intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Đề này gồm 02 trang I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. 2 Câu 1. Phân số bằng với phân số 3 2 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Câu 2. Phần tô màu đen ở hình bên biểu diễn phân số 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4 Câu 3. Số đối của số 23,24 là A. 23,24. B. - 23,24. C. 24,23. D. - 24,23. Câu 4. Khi gieo một con xúc xắc 6 mặt thì sự kiện nào sau đây là sai? A. Số chấm nhỏ hơn 7 chắc chắn xảy ra. C. Số chấm lớn hơn 7 không thể xảy ra. B. Số chấm là số chẵn có thể xảy ra. D. Số chấm là số lẻ chắc chắn xảy ra. Câu 5. Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng và vừa có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 6. Góc nào sau đây có số đo nhỏ hơn 900? l n x y a b m z E F G H ˆ A. xEy . ˆ B. lFm . ˆ C. nGz . ˆ D. aHb .
  2. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Bài 1. (1.0 điểm) Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng cho 40 em học sinh. Thống kê số lần đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau: Số lần đánh răng 1 2 3 Số học sinh 8 21 11 Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện: a) Thực hiện đánh răng một lần; b) Thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên. Bài 2. (1.0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:  11 7  17 5  17 3 a)  . b) .  . 23 23 37 8 37 8 Bài 3. (1.0 điểm) a) Tìm x, biết:  2,5.x  0,4  25,4 . b) Tính 25% của 60 tấn? Bài 4. (1.0 điểm) Một trường THCS trong huyện có 900 học sinh gồm khối 6, khối 7, khối 8 và khối 9. Số học sinh khối 6 bằng 25% số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 7 3 1 bằng số học sinh toàn trường và bằng 1 số học sinh khối 8. 10 5 a) Tính số học sinh mỗi khối? b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh khối 9 so với học sinh toàn trường? Bài 5. (1.0 điểm) a) Vẽ hình vuông ABCD, sau đó xác định điểm O là tâm đối xứng của hình vuông đó? b) Vẽ đường thẳng xy và đoạn thẳng AB cắt nhau tại điểm K. Bài 6. (1.5 điểm) Trên tia Ax, lấy hai điểm B và C sao cho AB = 3 cm, AC = 6 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? 1 2 3 100 3 Bài 7. (0.5 điểm) Cho E   2  3  ...  100 . Chứng tỏ rằng E  . 3 3 3 3 4 -----------Hết---------- Họ tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ ký GT1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm). Mỗi câu trắc nghiệm đúng, đạt được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B D D A II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm). Bài 1. (1.0 điểm) Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng cho 40 em học sinh. Thống kê số lần đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau: Số lần đánh răng 1 2 3 Số học sinh 8 21 11 Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện: a) Thực hiện đánh răng một lần; b) Thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên. 1a 8 Xác suất thực nghiệm thực hiện đánh răng một lần là  0,2 0,25x2 40 1b 21  11 Xác suất thực nghiệm thực hiện đánh răng hai lần trở lên là  0,8 0,25x2 40 Bài 2. (1.0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:  11 7  17 5  17 3 a)  . b) .  . 23 23 37 8 37 8 2a  11 7  11  7  4    0,25x2 23 23 23 23 2b  17 5  17 3  17  5 3   17 .  .  .    0,25x2 37 8 37 8 37  8 8  37 Bài 3. (1.0 điểm) a) Tìm x, biết:  2,5.x  0,4  25,4 . b) Tính 25% của 60 tấn? 3a  2,5.x  25 0,25 x   25  :  2,5  10 0,25 3b Tính 25%. 60  15 0,25 Vậy 25% của 60 tấn bằng 15 tấn 0,25 Bài 4. (1.0 điểm) Một trường THCS trong huyện có 900 học sinh gồm khối 6, khối 7, khối 8 và khối 9. 3 Số học sinh khối 6 bằng 25% số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 7 bằng số học sinh toàn 10 trường và bằng 1 1 số học sinh khối 8. 5 a) Tính số học sinh mỗi khối? b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh khối 9 so với học sinh toàn trường? 4a HS tính được số học sinh khối 6 là 25% . 900 = 225 HS 0,25 HS tính được số học sinh khối 7 là 3 . 900 = 270 HS 0,25 10 HS tính được số học sinh khối 8 là 225 HS và khối 9 là 180 HS 0,25 4b 180 Tỉ số phần trăm của tổng học sinh khối 9 là .100 %  20% 0,25 900 Bài 5. (1.0 điểm) a) Vẽ hình vuông ABCD, sau đó xác định điểm O là tâm đối xứng của hình vuông đó?
  4. b) Vẽ đường thẳng xy và đoạn thẳng AB cắt nhau tại điểm K. 5a HS vẽ đúng hình vuông ABCD 0,25 HS xác định đúng điểm O là tâm đối xứng của hình vuông ABCD 0.25 O 5b -Vẽ đúng đường thẳng xy hoặc đoạn thẳng AB đạt 0,25 điểm -Vẽ đúng hoàn chỉnh hình theo yêu cầu đạt thêm 0,25 điểm 0.25x2 Bài 6. (1.5 điểm) Trên tia Ax, lấy hai điểm B và C sao cho AB = 3 cm, AC = 6 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? 6 Vẽ hình. A B C 0,5 x 6a AB + BC = AC  3 + BC = 6  BC = 6 – 3 = 3 (cm). 0,5 (HS trả lời được BC = 3cm đạt 0,25) 6b Theo trên, ta có B nằm giữa A, C và AB = BC (= 3cm) 0,25  B là trung điểm của đoạn thẳng AC. 0,25 1 2 3 100 3 Bài 7. (0.5 điểm) Cho E   2  3  ...  100 . Chứng tỏ rằng E  . 3 3 3 3 4 7 1 2 3 100 E   2  3  ...  100 3 3 3 3 2 3 100 3E  1  1  2  ...  99 3 3 3 1 1 1 100 2 E  3E  E  1  1  2  ...  99  100 0,25 3 3 3 3 1 1 100 6 E  3  1  1  ...  98  99 3 3 3 1 100 100 3 4 E  6 E  2 E  3  99  99  100  3  E  0,25 3 3 3 4 Lưu ý : Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho đủ số điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2