intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của 3(TN1,2, phân số. So sánh phân số 14) 3,17 Các phép tính với phân số 2(TN7, 1 1 TN13) (TL1a) (TL5) 2 Số thập phân: Số đối, phân số 3 1 Số thập 1 thập phân so sánh hai số thập (TN 4,6,15) 1 (TN 8) (TL 2) 2,83 phân (TL1b) phân. Điểm, đường thẳng. Các hình Đoạn thẳng, Tia. Độ dài đoạn 1 (TL 4) 3 hình học thẳng 2,33 cơ bản 4(TN Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc 3,5,9,10) Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của 2 1 (TL3) khả năng xảy ra nhiều lần của một (TN11,12) Một số sự kiện trong một số mô hình xác 4 yếu tố xác 1,67 suất đơn giản suất Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng 12 (3,0đ) 3 (1,0 đ) 3 (2,0 đ) 2 (2,0 đ) 1 (1 đ) 21 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 10 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, MÔN TOÁN 6 Mức độ đánh giá Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Vận dụng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính chất Nhận biết: 1TN cơ bản của phân – Nhận biết được phân số (TN1) số. So sánh phân số – Nhận biết được tính chất hai phân số bằng 1TN nhau (TN2) – Nhận biết được số đối của một phân số. 1TN (TN14) Nhận biết – So sánh được hai phân số cùng mẫu Thông hiểu: 2 TN (7,13) – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, 1TL(TL1a) nhân, chia với phân số. Các phép tính với Vận dụng cao: 1TL phân số – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (TL5) với các phép tính về phân số. 2 Số thập Số thập phân và Nhận biết: phân các phép tính với số – Nhận biết được số đối của một số thập thập phân. Tỉ số và phân. tỉ số phần trăm -Viết phân số thập phân dưới dạng số thập 3TN phân (TN4,6,15) - Viết số thập về dạng phân số tối giản Thông hiểu: 1 TN (8) – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, 1 TL (1b) nhân, chia với số thập phân. Thông hiểu: 1 TL – So sánh được hai số thập phân cho trước. (TL2) Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
  3. (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm 3 Nhận biết: 7 – Nhận biết được những quan hệ cơ bản Điểm, đường thẳng. giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng –Vận dụng được khái niệm đoạn thẳng, Đoạn thẳng. Độ dài trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn 1TL(4) đoạn thẳng thẳng. Các hình Nhận biết: hình học – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong cơ bản 4 của góc TN(3,5,9,10 – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong Góc. Các góc đặc ) của góc (không đề cập đến góc lõm). biệt. Số đo góc – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). Thông hiểu: – Biết đọc số đo góc. 4 Nhận biết: 2TN Làm quen với một – Làm quen với mô hình xác suất trong một (TN 11,12) số mô hình xác suất số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò đơn giản. Làm quen chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm với việc mô tả xác Một số hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của suất (thực nghiệm) yếu tố xác đồng xu, ...). của khả năng xảy suất Thông hiểu: ra nhiều lần của – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực 1TL một sự kiện trong nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của (TL 3) một số mô hình xác một sự kiện trong một số mô hình xác suất suất đơn giản đơn giản. Tổng câu 12 6 2 1 Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10%
  4. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 02 trang ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên: ............................................Lớp ...................Số báo danh........................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). 6 Câu 1. Nghịch đảo của là 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 27 Câu 2. Rút gọn phân số đến tối giản bằng 63 9 9 3 3 A. B. C. D. 21 21 7 7 Câu 3. Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 4. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được 1 5 2 1 A. B. C. D. 4 2 5 4 Câu 5. Góc phụ với góc 320 bằng A . 1480 B. 1580 C. 580 D. 480 1 Câu 6. Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số 5 3 16 8 3 A. B. C. D. 5 5 5 3 9 9 1 Câu 7. Kết quả của phép tính : = 10 10 10 1 1 9 9 A. B. C. D. 10 10 10 10 Câu 8. Tính : 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 9. Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D.Góc bẹt Câu 10. Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc. Câu 11. Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc? A. 3 B. 6 C. 0 D. 1
  5. Câu 12. Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên? A. Quan sát ; B. Làm thí nghiệm; C. Lập bảng hỏi; D. Phỏng vấn 1 25 Câu 13. Kết quả của phép tính 5 8 5 1 25 1 A. B. C. D. 8 8 8 25 1 Câu 14. Số đối của là 8 1 1 C. 8 D. − 8 A. B. −8 8 Câu 15. Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây? A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 1 3 3 4 a) + − − 2 4 4 5 b) 5,3 - ( - 5,1) + ( - 5,3) + 4,9 Bài 2. (1,0 điểm) Lãi suất tiền gửi kì hạn một năm của một ngân hàng là 6,8%. Bác Đức gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng đó. Sau một năm, bác Đức rút cả vốn lẫn lãi thì nhận được bao nhiêu tiền? Bài 3. (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn bảng thống kê số lượng học sinh đạt điểm giỏi môn Ngữ Văn và Toán của các khối lớp 6. 6A 6B 6C 6D Ngữ Văn 9 11 16 12 Toán 8 7 12 15 Bài 4. (1,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB? Bài 5. (1,0 điểm) Cho tổng . So sánh tổng S và 1. ---------------- Hết -------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!)
  6. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Hùng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN. KHỐI 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B A C B B B D D B A A B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
  7. Bài Nội dung Điểm a) 1 3 3 4 + − − 2 4 4 5 1 3 3 4 = + − + 2 4 4 5 0,25 1 4 13 = + = Bài 1 2 5 10 0,25 1,0 điểm b) 5,3 - ( -5,1) + ( -5,3) + 4,9 0,25 0,25 = 5,3 + ( -5,3) -(-5,1) + 4,9 = 5,1 +4,9 = 10 Số tiền lãi bác Đức rút sau kì hạn một năm là: Bài 2 6,8.200 1,0 điểm =13,6 (triệu đồng). 0,5 100 - Số tiền cả gốc lẫn lãi bác Đức rút được là: 0,5 - 13,6 + 200 = 213,6 (triệu đồng) 16 14 12 10 Bài 3 8 Ngữ Văn Toán 1,0 điểm 6 4 2 1 0 6A 6B 6C 6D Vẽ đúng hình: A C B 0,5 Bài 4 1,0 điểm AB = 8cm AC = 4cm 0,5 CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm 0,5 Bài 5 1,0 điểm 0,5 Ta có
  8. * Ghi chú: Học sinh giải cách khác, đáp án đúng, hợp lôgic vẫn đạt điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2