Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đ Nhận Thông Vận Vận ơn vị biết hiểu dụng dụng kiến cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL thức KQ KQ Phân số. 3 1 Tính chất (TN1,2 (TN3) cơ bản ,5) 0,25đ của phân 0,75đ 20 1 số. So sánh phân số. Hỗn số Phân dương. số Các 1(TL2a,b) phép 1,0đ tính với phân số Số thập Số thập 1 1 3 1 phân phân và (TN4 (TN6) (TL1a,b,c) (TL5) 1,0đ 25 các ) 0,25đ 1,0đ phép 0,25 tính với đ 2 số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm
- Đoạn 1 2 thẳng. (TN12) (TL4a,b) Độ dài 0,25đ 2,0đ Các đoạn 3 hình thẳng. Trung hình điểm 30 học cơ đoạn bản thẳng Góc. Các 3 góc đặc (TN9;10;1 biệt. Số 1) đo góc 0,75đ Dữ liệu 2 1 1 Dữ liệu (TN7,8) (TL3a) (TL3b) và xác và thu 0,5đ 4 0,5đ 1,5đ suất thập thực dữ liệu. nghiệm Biểu đồ 25 cột, biểu đồ cột kép. Tổng: 10 1 2 6 2 1 22 2,5 0,5 0,5 3,5 2,0 1,0 10,0 Số câu Đ iể m Tỉ lệ % 3 4 2 1 100% 0 0 0 0 % % % % Tỉ lệ chung 30% 100%
- 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 M Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Ch TT ủ đề Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Nhận biết: 1TN (TN1) Phân số. Tính chất – Nhận biết được phân số cơ bản của phân số. với tử số hoặc mẫu số là So sánh phân số số nguyên . – Nhận biết phân số 1TN Phân nghịch đảo. (TN2) số - Nhận biết được cách 1TN chuyển hỗn số về dạng (TN5) phân số. Thông hiểu: 1TN Các phép tính với - Rút gọn phân số (TN3) phân số - - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2TL với phân số. (TL2a;b) 2 Số thập phân và Nhận biết: 2 các phép tính với – Nhận biết được cách 1TN 2 số thập phân. Tỉ số (TN4) chuyển số thập phân về và tỉ số phần trăm dạng phân số.
- Số thập Thông hiểu: phân 3TL – Thực hiện được các (TL1a;b;c) phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập 1TN phân. (TN6) – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. Vận dụng cao: 1TL – Giải quyết được một số (TL5) vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Đoạn thẳng. Độ Nhận biết: dài đoạn thẳng 1TN – Nhận biết được khái (TN12) niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Vận dụng: 3 4 Các - Tìm độ dài đoạn thảng. 2T hình L hình - Chứng minh trung điểm đoạn thẳng (T học cơ L4
- bản a;b ) Nhận biết: – Nhận biết được khái 1TN niệm góc, điểm trong của (TN11) Góc. Các góc đặc góc (không đề cập đến biệt. Số đo góc góc lõm). 2TN – Nhận biết được các (TN9;10) góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Nhận biết: Dữ liệu Dữ liệu và thu và xác thập dữ liệu. – Nhận biết các loại dữ 1TN suất thực liệu (TN7) 4 nghiệm Bảng thống kê,biểu Nhận biết: đồ cột, biểu đồ cột 1TL kép. - Đọc và mô tả dữ liệu từ (TL3a) bảng thống kê. 1TN - Nhận biết cách phân tích (TN8) biểu đồ 1TL (TL3b) Thông hiểu: - Vẽ biểu đồ cột từ bảng thống kê cho trước. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
- PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số A. B. C. D. Câu 2: Nghịch đảo của là: A. B. C. D. Câu 3: Rút gọn phân số đến tối giản bằng A. B. C. D. Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. B. C. D. Câu 5: Viết hỗn số 3dưới dạng phân số A. B. C. D. Câu 6: Tính 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 7: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu? A. Các tháng trong năm. B. Màu sắc ưa thích của các học sinh lớp 6A. C. Môn thể thao ưa thích. D. Cân nặng của các bạn trong tổ (tính theo kg). Câu 8: Trong biểu đồ cột kép khẳng định nào sau đây không đúng? A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn. B. Cột cao như nhau biểu diễn số liệu bằng nhau. C. Cột nào thấp hơn thì biểu diễn số liệu nhỏ hơn.
- D. Độ rộng các cột không như nhau. Câu 9: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 10: Góc có số đo bằng 600 là A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt Câu 11: Góc có 2 cạnh MP và MQ là góc nào? A. Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP. Câu 12: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A O C D B A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 12,06 + 7,27 b) 34,5 - 10,3 c) 34,5.0,2 Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) b) Bài 3. (2,0 điểm) Số học sinh xếp loại Khá môn Toán của học sinh khối 6 trường THCS trong huyện được một cô giáo ghi lại trong bảng thống kê sau: Lớp 6A 6B 6C Số học sinh 20 17 15
- a. Khối 6 có tất cả bao nhiêu học sinh xếp loại Khá? b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh xếp loại Khá của khối 6 đó? Bài 4. (2,0 điểm) Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 7cm. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Đểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không ? Vì sao ? Bài 5. (1,0 điểm) Giá điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm? -------------HẾT------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 11 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C Đáp án C A D A B B D D B A PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Phần Đáp án Điểm 0,33 12,06 + 7,27 = a 19,33 1 34,5 - 10,3 = 24,2 0,33 (1,0 đ) b 34,5.0,2 = 6,9 0,33 c
- a 0,5 2 (1,0đ) 0,5 b Khối 6 có tất cả bao 0,5 nhiêu học sinh xếp a loại Khá là: 20 + 17 + 15 = 52 3 học sinh (2,0đ) b 1,5 Vẽ hình đúng, chính xác 0,25 4 (2,0đ) a Ta có: 0,25 OA + AB = OB Thay số ta được: 2 + 0,5 AB = 7 AB = 7 – 2 = 5 (cm) Vậy AB = 5cm
- Ta có: AC = OA + 0,25 OC Thay số ta được: AC 0,5 = 2 + 3 = 5 (cm) AC = AB (=5cm) 0,25 b Mặt khác ta có điểm A nằm giữa hai điểm B và C Do đó A là trung điểm của đoạn thẳng BC Giá điện tháng 9 bằng 100% - 10% = 90% giá điện tháng 8 0,25 Giá điện tháng 10 bằng 100% + 10% = 110% giá điện tháng 9 0,25 5 Do đó giá điện tháng 10 bằng 110%.90% = 99% giá điện tháng 8 0,25 (1 đ) Vậy giá điện tháng 10 thấp hơn giá điện tháng 8 là 1% 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 452 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 280 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 184 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 85 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 213 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn