Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HUYÊN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – TOÁN 6 TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 – 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu TN1 số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng TN2 Phân số tính chất cơ nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của bản của phân số, so hai phân số. sánh phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: - So sánh được hai phân số cho trước. TL10a(1,0) Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Phân – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết 1 số hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho TL11a) Các phép tính với trước và tính được một số biết giá trị phân số (0,5) phân số. của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số Số thập phân và và Nhận biết: thập các phép tính với số - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của
- một số thập phân. Thông hiểu: - So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. - Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại thập phân. Tỉ số phân lượng. phần trăm. - Tính được giá trị phần trăm của một số cho TL11b trước, tính được một số biết giá trị phần trăm (0,5) của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn TL12 (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các (1,0) phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC PHẲNG 3 Các Điểm, đường thẳng, Nhận biết: hình tia. - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa TN3 hình điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, học điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về cơ đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. bản - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng
- hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: Đoạn thẳng, độ dài - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung TL13a(0,5) đoạn thẳng. điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong TL13b(0,5) Góc, các góc đặc của góc (không đề cập đến góc lõm). biệt. Số đo góc. - Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, TN4 góc nhọn, góc tù, góc bẹt). - Nhận biết được khái niệm số đo góc. TN5 THỐNG KÊ VÀ SÁC XUẤT Nhận biết: - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo TN6 Thu thập, phân loại, các tiêu chí đơn giản. biểu diễn dữ liệu Vận dụng: theo các tiêu chí cho - Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ trước. liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Thu Nhận biết: thập - Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; TN7 và tổ 4 biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép chức (column chart). dữ Thông hiểu: liệu Mô tả và biểu diễn - Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống TL14a dữ liệu trên các kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (1,0) bảng, biểu đồ. (column chart). Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 5 Phân Hình thành và giải Nhận biết: tích quyết vấn đề đơn - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê TN8 và xử giản xuất hiện từ các với những kiến thức trong các môn học trong
- Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). Thông hiểu: - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản TL14b(1,0) dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: lí dữ số liệu và biểu đồ bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng liệu thống kê đã có. cột/cột kép (column chart). Vận dụng: - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên TL15 quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng 1,0 thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Làm quen với một số Nhận biết: mô hình xác xuất - Làm quen với mô hình xác suất trong một số TN9 đơn giản. Làm quen trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi với việc mô tả xác tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả suất (thực nghiệm) năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). của khả năng xảy ra Thông hiểu: Một nhiều lần của một sự - Làm quen với việc mô tả xác suất (thực số kiện trong một số nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một 6 yếu tố mô hình xác xuất sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn xác đơn giản. giản. suất Mô tả được xác xuất Vận dụng: (thực nghiệm) của - Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực khả năng xảy ra nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông nhiều lần của một sự qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó kiện trong một số trong một số mô hình xác suất đơn giản. mô hình xác xuất đơn giản. Tổng 11 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT HUYÊN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 6
- TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL % 2 1 Phân số tính chất cơ bản của phân số, so TN1,2 TL(10) 2,17 sánh phân số. (0,67) 1,0 21,7% 1 Phân số 1 Các phép tính với phân số. TL(11a) 0,5 1 1 1,5 Số thập Số thập phân và và các phép tính với số 2 TL(11b) TL(12) 15,0% phân thập phân. Tỉ số phần trăm. 0,5 1,0 1 Điểm, đường thẳng, tia. TN3 (0,33) Các hình 1 2,0 3 hình học Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. TL(13a) 20% cơ bản (0,5) 2 1 Góc, các góc đặc biệt. Số đo góc. TN4,5 TL(13b) 0,67 (0,5) 1 Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu TN6 Thu thập theo các tiêu chí cho trước. 0,33 1,67 4 và tổ chức 1 1 16,7% dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, TN7 TL(14a) biểu đồ. 0,33 1,0 Phân tích Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản 1 1 1 2,33 5 và xử lí dữ xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống TN8 TL(14b) TL(15) 23,3% liệu kê đã có. 0,33 1,0 1,0 6 Một số yếu Làm quen với một số mô hình xác xuất 1 0,33 tố xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác TN9 3,3% suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra 0,33 nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác xuất đơn giản.
- Mô tả được xác xuất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác xuất đơn giản. 12 2 3 3 1 21 Tổng (3,0) (1,0) (3,0) (2,0) (1,0) (10,0) Tỉ lệ % 30,0% 10,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100% Tỉ lệ chung 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100%
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: Toán 6 Lớp: …... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của ý đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? −3 −6 −3 −9 −3 −3 −3 −5 A. = . B. = . C. = . D. = . 5 −10 5 15 5 −5 5 3 5 Câu 2. Số nào sau đây là phần nguyên của hỗn số 3 ? 7 5 A. 3. B. 5. C. 7. D. . 7 Câu 3. Cho hình 1, khẳng định nào đúng? A. Điểm M nằm giữa hai điểm N và P. B. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N. C. Điểm N nằm giữa hai điểm Q và M. D. Điểm P nằm giữa hai điểm N và PM. Câu 4. Cho các hình vẽ sau, hình nào là góc nhọn? A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d). Câu 5. Góc xOy hình bên có số đo là bao nhiêu độ? A. 30°. B. 130°. C. 150°. D. 180°. Câu 6. Biểu đồ cột ở dưới (Hình 1) cho biết số học sinh giỏi Toán và Khoa học tự nhiên ở các lớp 6 của một trường Trung Hình 2 học cơ sở. Số học sinh giỏi Khoa học tự nhiên ở lớp 6C là: (Hình 3) A. 12. B. 16. C. 18. D. 20.
- Câu 7. Biểu đồ cột trên đây (Hình 3) cho biết môn Toán có số học sinh giỏi ít nhất thuộc về lớp nào? A. Lớp 6A. B. Lớp 6B. C. Lớp 6C. D. Lớp 6E. Câu 8. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Số học sinh các lớp 6 của một trường Trung học cơ sở là: 30; 45; 74; 38; 42 A. 30. B. 38. C. 45. D. 74. Câu 9. Trong hộp có quả bóng màu xanh, màu đỏ, màu vàng và màu cam có kích thước và khối lượng như nhau. Hỏi để lấy ra một quả bóng thì có bao nhiêu khả năng xảy ra? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7,0 điểm) 5 −9 Câu 10. (1,0 điểm) So sánh: và . −4 8 Câu 11. (1,0 điểm) a) Biết 7 của số a bằng 280. Tìm a. 5 b) Mẹ Bình mua một cái áo giá bán là 240 000 đồng, nhưng hôm nay của hàng giảm giá 30% giá bán. Vậy mẹ Bình được giảm bao nhiêu đồng khi mua chiếc áo đó? 7 Câu 12. (1,0 điểm) Bốn thửa ruộng thu hoạch được 15 tấn thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch được số thóc, 20 2 thửa thứ hai thu hoạch được 10% số thóc, thửa thứ ba thu hoạch được tổng số thóc thu hoạch của thửa thứ 5 nhất và thửa thứ hai. Hỏi thửa thứ tư thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Câu 13. (1,0 điểm) a) Cho đoạn thẳng AB = 6cm và K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng KB. b) Quan sát hình vẽ bên rồi điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ. Tên góc Tên cạnh Kí hiệu Tên đỉnh (cách viết thông thường) Góc xOz, góc zOx, góc O1 ᄋ ᄋ xOz; zOx; O1ᄋ O Ox, Oz Câu 14. (2,0 điểm) Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6 của một trường sử dụng phương tiện khác nhau để đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 5 học sinh) a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh lớp 6 của một trường sử dụng phương tiện khác nhau để đến trường. b) Phương tiện nào được học sinh sử dụng nhiều nhất? Có bao nhiêu học sinh sử dụng phương tiện đó? Câu 15. (1,0 điểm) Tổng hợp kết quả xét nghiệm viêm gan ở một phòng khám trong một năm được bảng sau: Quý Số ca xét nghiệm Số ca dương tính I 460 23 II 302 36 II 156 19 IV 269 22 a) Khi xét nghiệm viêm gan thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? Liệt kê những kết quả đó. b) Hãy nhận xét số ca xét nghiệm và số ca dương tính của quý I và quý II trong năm. ----------------------- Hết -----------------------
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: Toán 6 Lớp: ..... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của ý đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? −3 6 −3 −9 −3 −6 −3 −5 A. = . B. = . C. = . D. = . 5 −10 5 −15 5 −10 5 −3 3 Câu 2. Số nào sau đây là phần nguyên của hỗn số 5 ? 7 5 A. 3. B. 5. C. 7. D. . 7 Câu 3. Cho hình 1, khẳng định nào đúng? A. Điểm P nằm giữa hai điểm N và M. B. Điểm N nằm giữa hai điểm P và Q. C. Điểm Q nằm giữa hai điểm M và P. D. Điểm P nằm giữa hai điểm N và Q. Câu 4. Cho các hình vẽ sau, hình nào là góc tù? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 5. Góc xOt dưới đây có số đo là bao nhiêu độ và là góc nhọn hay góc tù? A. 50°. B. 70°. C. 130°. D. 180°. Hình 2 Câu 6. Biểu đồ cột ở dưới (Hình 3)cho biết số học sinh giỏi Toán và Khoa học tự nhiên ở các lớp 6 của một trường Trung học cơ sở. Số học sinh giỏi Toán ở lớp 6E là: (Hình 3) A. 12. B. 16. C. 18. D. 20.
- Câu 7. Biểu đồ cột trên đây (Hình 3) cho biết môn Khoa học tự nhiên lớp nào có số học sinh giỏi nhiều nhất? A. Lớp 6A. B. Lớp 6C. C. Lớp 6D. D. Lớp 6E. Câu 8. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Số học sinh các lớp 7 của một trường Trung học cơ sở là: 80; 43; 32; 28; 45 A. 80. B. 45. C. 32. D. 28. Câu 9. Trong hộp có viên bi xanh, đỏ, tím và vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Hỏi để lấy ra một viên bi thì có bao nhiêu khả năng xảy ra? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) −5 7 Câu 10. (1,0 điểm) So sánh: và . 3 −6 Câu 11. (1,0 điểm) a) Biết 6 của số m bằng 300. Tìm m. 7 b) Bố An mua một cái quạt giá bán là 640 000 đồng, nhưng hôm nay cửa hàng giảm giá 20% giá bán. Vậy bố An được giảm bao nhiêu đồng khi mua cái quạt đó? 7 Câu 12. (1,0 điểm) Bốn thửa ruộng thu hoạch được 18 tấn thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch được số thóc, 24 1 thửa thứ hai thu hoạch được 25% số thóc, thửa thứ ba thu hoạch được tổng số thóc thu hoạch của thửa thứ 3 nhất và thửa thứ hai. Hỏi thửa thứ tư thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Câu 13. (1,0 điểm) a) Cho đoạn thẳng MN = 8cm và H là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MH. b) Quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ. Tên góc Tên cạnh Kí hiệu Tên đỉnh (cách viết thông thường) Góc xAy, góc yAx, góc A2 ᄋ ᄋ xAy; yAx; A 2ᄋ A Ax, Ay Câu 14. (2,0 điểm) Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6 của một trường sử dụng phương tiện khác nhau để đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh) a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh lớp 6 của một trường sử dụng phương tiện khác nhau để đến trường. b) Phương tiện nào được học sinh sử dụng ít nhất? Có bao nhiêu học sinh sử dụng phương tiện đó? Câu 15. (1,0 điểm) Tổng hợp kết quả xét nghiệm covid-19 ở một trạm y tế trong một năm được bảng sau: Quý Số ca xét nghiệm Số ca dương tính I 320 96 II 280 56 III 420 105 IV 210 30 a) Khi xét nghiệm Covid-19 thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? Liệt kê những kết quả đó. b) Hãy nhận xét số ca xét nghiệm và số ca dương tính của quý III và quý IV trong năm. ----------------------- Hết -----------------------
- PHÒNG GD&ĐT HUYÊN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN 6 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B A C B C A A D D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn lời giải Điểm 5 −5 −10 −9 Ta có: = = ; 0,25 −4 4 8 8 10 −10 −9 (1,0đ) Vì -10 < -9 nên < 0,5 8 8 5 −9 0,25 => < . −4 8 7 5 a Số a bằng: 280 : = 280 . = 200 0,5 11 5 7 (1,0đ) Khi mua chiếc áo đó thì mẹ Bình được giảm: 0,125 b 240 000 . 30% = 72 000 (đồng) 0,375 Số thóc thu hoạch thửa ruộng thứ nhất: 15 . 7 = 5,25 (tấn) 0,25 20 0,25 12 Số thóc thu hoạch thửa ruộng thứ hai: 15 . 10% = 1,5 (tấn) (1,0đ) Số thóc thu hoạch thửa ruộng thứ ba: (5,25 + 1,5) . 2 = 2,7 (tấn) 0,25 5 0,25 Số thóc thu hoạch thửa ruộng thứ tư: 15 – (5,25 + 1,5 + 2,7) = 5,55 (tấn) Vì K là trung điểm của AB nên độ dài 0,25 a đoạn thẳng KB: KB = AB : 2 = 6 : 2 = 3(cm) 0,25 Điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ (HS diền đúng 2 trong 4 ô ghi 0,125đ) 13 Tên góc (1,0đ) Kí hiệu Tên đỉnh Tên cạnh (cách viết thông thường) b ᄋ ᄋ ᄋ Góc xOz, góc zOx, góc O1 xOz; zOx; O1 O Ox, Oz Góc xOy, góc yOx ᄋ ᄋ O Ox, Oy 0,25 xOy; yOx 0,25 Góc yOz, góc zOy, góc O2 ᄋ ᄋ ᄋ yOz; zOy; O 2 O Oy, Oz Bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh lớp 6 của một trường sử dụng phương tiện khác nhau để đến trường: (HS lập được bảng chưa điền sô liệu ghi a 0,25đ, điền đúng 2 số liệu ghi 0,375đ) 1,0 14 Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (2,0đ) Số học sinh 15 30 10 5 b) Vì 5 < 10 < 15 < 30 0,5 b nên phương tiện xe đạp được học sinh sử dụng nhiều nhất. Có 30 học sinh sử 0,5 dụng phương tiện đó. Khi xét nghiệm viêm gan thì có 2 kết quả có thể xảy ra. 0,25 a 15 Đó là dương tính và âm tính. 0,25 (1,0đ) Nhận xét: Vì 460 > 302 nên số ca xét nghiệm của quý I nhiều hơn quý II 0,25 b 23 < 36 nên số ca dương tính của quý I ít hơn quý II. 0,25 Lưu ý: + Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. + Cách tính điểm toàn bài = (số câu trắc nghiệm đúng x 1/3) + điểm TL)(làm tròn 1 chữ số thập phân)
- PHÒNG GD&ĐT HUYÊN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN 6 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B D D A D C A A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn lời giải Điểm −5 −10 7 −7 Ta có: = ; = 0,25 3 6 −6 6 10 −10 −7 (1,0đ) Vì -10 < -7 nên < 0,5 6 6 −5 7 0,25 => < 3 −6 a Số m bằng: 300 : 6 = 350. 0,5 11 7 (1,0đ) Bố An mua một cái quạt đó được giảm: 0,125 b 640 . 20% = 128 000 (đồng) 0,375 Số thóc thu hoạch thửa ruộng thứ nhất: 18 . 7 = 5,25 (tấn) 0,25 24 0,25 12 Số thóc thu hoạch thửa ruộng thứ hai: 18 . 25% = 4,5 (tấn) (1,0đ) Số thóc thu hoạch thửa ruộng thứ ba: (5,25 + 4,5) . 1 = 3,25 (tấn) 0,25 3 0,25 Số thóc thu hoạch thửa ruộng thứ tư: 18 – (5,25 + 4,5 + 3,25) = 5 (tấn) Vì H là trung điểm của MN nên độ dài 0,25 a đoạn thẳng MH: MH = MN : 2 = 8 : 2 = 4(cm). 0,25 Điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ (HS diền đúng 2 trong 4 ô ghi 0,125đ) 13 Tên góc (1,0đ) Kí hiệu Tên đỉnh Tên cạnh (cách viết thông thường) b ᄋ ᄋ ᄋ 0,25 Góc xAy, góc yAx, góc A2 xAy; yAx; A 2 A Ax, Ay 0,25 Góc xAz, góc zAx, góc A1 ᄋ ᄋ xAz; zAx; A1 ᄋ A Ax, Az Góc yAz, góc zAy ᄋ ᄋ yAz; zAy A Ay, Az Bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh lớp 6 của một trường sử dụng phương tiện khác nhau để đến trường: (HS lập được bảng chưa điền sô liệu ghi a 0,25đ, điền đúng 2 số liệu ghi 0,375đ) 1,0 14 Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (2,0đ) Số học sinh 12 21 6 15 Vì 6 < 12 < 15 < 21 0,5 b Nên phương tiện xe máy (ba mẹ chở) được học sinh sử dụng ít nhất. 0,5 Có bao 6 sinh sử dụng phương tiện đó. a) Khi xét nghiệm Covid-19 thì có 2 kết quả có thể xảy ra. 0,25 15 Đó là âm tính và dương tính. 0,25 (1,0đ) Nhận xét: Vì 420 > 210 nên số ca xét nghiệm của quý III nhiều hơn quý IV 0,5 105 > 30 nên số ca dương tính của quý III nhiều hơn quý IV. Lưu ý: + Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. + Cách tính điểm toàn bài = (số câu trắc nghiệm đúng x 1/3) + điểm TL)(làm tròn 1 chữ số thập phân)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 73 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 60 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn