intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL % Phân số, tính chất cơ bản của phân số, so sánh TN1 phân số. 0,33 1 Phân số 13,3% TL5 Các phép tính với phân số. 1,0 Số thập Số thập phân và và các phép tính với số thập TN2 2 3,3% phân phân. Tỉ số phần trăm. 0,33 TN7 TL1a Điểm, đường thẳng, tia. 0,33 0,5 Các hình TL1b Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng; trung điểm đoạn 3 hình học 26,6% thẳng. 0,5 cơ bản TN9 TL2 Góc, các góc đặc biệt. Số đo góc 0,33 1,0 Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các TN8 Thu thập tiêu chí cho trước. 0,33 4 và tổ chức 26,6% dữ liệu TN3 TL4a TL4b Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. 0,33 1,0 1,0 Phân tích TN6 TL3 TL4c Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất 5 và xử lí 23,3% hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có. 0,33 1,0 1,0 dữ liệu 6 Một số Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. 6,6% yếu tố xác Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) TN4 TN5 suất của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện 0,33 0,33 trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình
  2. xác suất đơn giản Tổng 6 3 3 2 2 1 17 Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100% Tỉ lệ chung 70,0% 30,0% 100%
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: - Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. TN1 - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được Phân số tính chất cơ quy tắc bằng nhau của hai phân số. bản của phân số, so - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. sánh phân số. - Nhận biết được số đối của một phân số. - Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: - So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: Phân - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. 1 số - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số Các phép tính với phân biết giá trị phân số của số đó. số. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) TL5 gắn với các phép tính về phân số. 2 Số Số thập phân và và các Nhận biết: thập phép tính với số thập - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. phân phân. Tỉ số phần trăm. Thông hiểu: - So sánh được hai số thập phân cho trước. TN2 Vận dụng:
  4. - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. - Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Nhận biết: - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Điểm, đường thẳng, tia. - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Các TL1a hình - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. TN7 hình - Nhận biết được khái niệm tia. 3 học Nhận biết: cơ Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ TL1b bản dài đoạn thẳng. Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến Góc, các góc đặc biệt. góc lõm). Số đo góc. - Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc TN9 bẹt). TL2 - Nhận biết được khái niệm số đo góc.
  5. Nhận biết: Thu thập, phân loại, - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. TN8 biểu diễn dữ liệu theo Vận dụng: các tiêu chí cho trước. - Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Thu Nhận biết: thập và tổ - Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ TN3 4 dạng cột/cột kép (column chart). chức dữ Thông hiểu: Mô tả và biểu diễn dữ liệu liệu trên các bảng, biểu - Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ TL4a đồ. dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở TL4b dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Nhận biết: - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, Phân Hình thành và giải giá cả thị trường,...). tích quyết vấn đề đơn giản Thông hiểu: 5 và xử xuất hiện từ các số liệu - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số TN6 lí dữ và biểu đồ thống kê đã liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng TL3 liệu có. cột/cột kép (column chart). Vận dụng: - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép TL4c (column chart). 6 Một Làm quen với một số mô Nhận biết: số yếu hình xác suất đơn giản. – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm tố xác Làm quen với việc mô tả đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai TN4 suất xác suất (thực nghiệm) khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). của khả năng xảy ra Thông hiểu:
  6. – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. TN5 nhiều lần của một sự kiện trong một số mô Mô tả xác suất (thực Vận dụng: nghiệm) của khả năng – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó một sự kiện trong một trong một số mô hình xác suất đơn giản. số mô hình xác suất đơn giản Tổng 9 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải phân số ? 0 8 1, 2 A. − 3 . B. . C. . D. . 7 15 16 Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 2,1 < 2, 02. B. −2,1 < −2, 02. C. 2,1 < −2, 02. D. −2,1 > −2, 02. Câu 3. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: Cân nặng (kg) 39 40 41 42 43 45 Số học sinh 1 4 3 4 1 2 Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 45 kilogam là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 4. Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra của hoạt động tung 2 đồng xu cùng một lúc. A. X = {S,N,SS}. B. X = {S,N}. C. X = {SS,NN,SN}. D. X = {SN}. Câu 5. Trong hộp có 1 bóng xanh và 3 bóng đỏ có kích thước giống nhau. Bạn An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra? A. An lấy ít nhất 1 bóng xanh. B. An lấy 2 bóng xanh. C. An lấy 2 bóng đỏ. D. An lấy ít nhất 1 bóng đỏ. Câu 6. Dữ liệu số học sinh được điểm 10 môn Toán được cho ở bảng sau đây: Thứ năm có bao nhiêu học sinh được điểm 10 môn Toán? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
  8. Câu 7. Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. A O B A. Hai tia AO và AB trùng nhau. B. Hai tia AO và OB đối nhau. C. Hai tia OA và BO đối nhau. D. Hai tia BA và OB đối nhau. Câu 8. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn cỏ: Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai. A. Ngựa. B. Hổ. C. Bò. D. Dê. Câu 9. Các góc dưới đây góc nào là góc bẹt ? A. 900 . B. 1800. . C. 1000. D. 1300. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Cho hình vẽ, với AB = 2AM a) Trong 3 điểm A, N, B, điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? b) Điểm nào là trung điểm của đoạn AB? Bài 2. (1,0 điểm) Cho các hình vẽ, bằng mắt thường hãy chi ra: góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt? Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 6A: a) Điểm cao nhất là mấy? Có bao nhiêu bạn đạt được điểm cao nhất? b) Có bao nhiêu bạn đạt điểm 6 trở lên? Bài 4. (3,0 điểm) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt dê Kéo co Số bạn chọn 5 12 6 9 8
  9. a) Cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? Trò chơi nào được các bạn ít lựa chọn nhất? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên. c) Có bao nhiêu phần trăm các bạn thích nhảy bao bố? Có bao nhiêu phần trăm các bạn thích đua thuyền? Bài 5 . (1,0 điểm) Tính : 2 2 2 2 A= + + + ... + 3.5 5.7 7.9 97.99 Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  10. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  11. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải phân số ? −3 0 2 A. . B. . C. 2 . D. . 0 5 −3 Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 3, 4 < 3, 05. B. −3, 4 > −3, 05. C. 3, 4 < −3, 05. D. −3, 4 < −3, 05. Câu 3. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: Cân nặng (kg) 39 40 41 42 43 45 Số học sinh 1 4 3 4 1 2 Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 41 kilogam là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 4. Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra của hoạt động tung 1 đồng xu. A. X = {S,N,SS}. B. X = {S,S}. C. X = {S,N}. D. X = {N,N}. Câu 5. Trong hộp có 3 bóng xanh và 1 bóng đỏ có kích thước giống nhau. Bạn An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra? A. An lấy ít nhất 1 bóng xanh. B. An lấy 2 bóng xanh. C. An lấy 2 bóng đỏ. D. An lấy ít nhất 1 bóng đỏ. Câu 6. Dữ liệu số học sinh được điểm 10 môn Toán được cho ở bảng sau đây: Thứ ba có bao nhiêu học sinh được điểm 10 môn Toán? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
  12. Câu 7. Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. A O B A. Hai tia AO và BO trùng nhau. B. Hai tia AO và OB đối nhau. C. Hai tia OA và BO đối nhau. D. Hai tia OA và OB đối nhau. Câu 8. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số món ăn yêu thích: Mì quảng, bánh cuốn, phở bò, cơm cuộn, trà sữa. A. Mì quảng. B. Phở bò. C. Cơm cuộn. D. Trà sữa. Câu 9. Các góc dưới đây góc nào là góc vuông ? A. 500 . B. 900 . C. 1000. D. 1800. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Cho hình vẽ, với MN = 2MI a) Trong 3 điểm M, K, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? b) Điểm nào là trung điểm của đoạn MN? Bài 2. (1,0 điểm) Cho các hình vẽ, bằng mắt thường hãy chi ra: góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt? Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 6A: a) Điểm thấp nhất là mấy? Có bao nhiêu bạn đạt được điểm thấp nhất? b) Có bao nhiêu bạn đạt điểm 7 trở xuống? Bài 4. (3,0 điểm) Lớp 6B dự định chuẩn bị một số món ăn khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một món ăn bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một món ăn. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Món ăn Cơm cuộn Gà nướng Mỳ ly Phở cuốn Trái cây tươi
  13. Số bạn chọn 5 14 7 3 6 a) Cho biết lớp 6B có bao nhiêu học sinh? Món ăn nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? Món ăn nào được các bạn ít lựa chọn nhất? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên. c) Có bao nhiêu phần trăm các bạn thích gà nướng? Có bao nhiêu phần trăm các bạn thích mỳ ly? Bài 5. (1,0 điểm) Tính: 2 2 2 2 B= + + + ... + . 1.3 3.5 5.7 47.49 Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  14. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  15. ……………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 6 - NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D B C C D A A B B HSKT: Đúng 1 câu đạt 0,5 điểm, đúng từ 6 câu trở lên đạt 3,0 điểm. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) Điểm N nằm giữa 2 điểm A, B. 0,5 (1,0đ) b) Điểm M là trung điểm của đoạn AB. 0,5 Góc nhọn: góc nHt 0,25 Góc tù: góc aMb 0,25 2 Góc vuông: góc mTz 0,25 (1,0đ) Góc bẹt: góc cNd 0,25 HSKT Quốc: Đúng từ 2 góc trở lên đạt 1,0 điểm. a) Điểm cao nhất là 10. 0,25 3 Có 1 bạn đạt được điểm cao nhất. 0,25 (1,0đ) HSKT Quốc: Đúng từ 1 ý đạt 0,5 điểm. b) Số bạn đạt điểm 6 trở lên là: 4 + 8 + 7 + 4 + 1 = 24 (bạn). 0,5 4 a) Lớp 6A có số học sinh là: 5 + 12 + 6 + 9 + 8 = 40 (học sinh) 0,33 (3,0đ) Trò chơi được các bạn lựa chọn nhiều nhất là: Nhảy bao bố 0,33 Trò chơi các bạn ít chọn lựa nhất là: Cướp cờ 0,33 HSKT Quốc: Đúng từ 2 ý đạt 1,0 điểm. b) Biểu đồ cột Kết quả chọn trò chơi dân gian 14 13 12 12 1,0 11 10 9 9 8 8 7 6 6 5 n h ọ Số c s i 5 4 3 2 1 0 Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt Kéo co Trò chơi dê - Vẽ được trục ngang biểu diễn các trò chơi và trục đứng biểu diễn số lượng học sinh.
  16. - Với mỗi trò chơi trên trục ngang, vẽ được hình chữ nhật có chiều cao bằng số lượng học sinh (chiều rộng các hình chữ nhật bằng nhau). HSKT Quốc: Vẽ biểu đồ đúng các dữ liệu đạt 1,0 điểm. 12 c) Tỉ số phần trăm các bạn thích nhảy bao bố là: .100% = 30% 40 0,5 6 Tỉ số phần trăm các bạn thích đua thuyền là: .100% = 15% 40 0,5 HSKT Quốc: Đúng từ 1 ý đạt 1,0 điểm. 2 2 2 2 A= + + + ... + 3.5 5.7 7.9 97.99 0,25 1 1 1 1 1 1 = − + − + ... + − 3 5 5 7 97 99 5 1 1 = − 0,25 (1,0đ) 3 99 33 1 = − 0,25 99 99 32 = 0,25 99 HSKT Quốc: Đúng từ 2 bước đạt 1,0 điểm. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. HSKT Trung: Ghi lại đúng đề đạt nửa số điểm mỗi câu.
  17. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 6- NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A D B C A B D D B HSKT: Đúng 1 câu đạt 0,5 điểm, đúng từ 6 câu trở lên đạt 3,0 điểm. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) Điểm K nằm giữa 2 điểm M, N. 0,5 (1,0đ) b) Điểm I là trung điểm của đoạn MN. 0,5 Góc nhọn: góc mBn 0,25 Góc tù: góc aFb 0,25 2 Góc vuông: góc xAy 0,25 (1,0đ) Góc bẹt: góc tCu 0,25 HSKT Quốc: Đúng từ 2 góc trở lên đạt 1,0 điểm. a) Điểm thấp nhất là 3. 0,25 3 Có 2 bạn đạt được điểm thấp nhất. 0,25 (1,0đ) HSKT Quốc: Đúng từ 1 ý đạt 0,5 điểm. b) Số bạn đạt điểm 7 trở xuống là: 2 + 3 + 6 + 4 + 8 = 23 (bạn). 0,5 4 a) Lớp 6B có số học sinh là: 5 + 14 + 7 + 3 + 6 = 35 (học sinh) 0,33 (3,0đ) Món ăn được các bạn lựa chọn nhiều nhất là: Gà nướng 0,33 Món ăn các bạn ít chọn lựa nhất là: Phở cuốn 0,33 HSKT Quốc: Đúng từ 2 ý đạt 1,0 điểm. b) Biểu đồ cột Kết quả chọn món ăn 15 14 14 1,0 13 12 11 10 9 8 7 7 6 n h Số ọ c s i 6 5 5 4 3 3 2 1 0 Cơm cuộn Gà nướng Mỳ ly Phở cuốn Trái cây tươi Món ăn - Vẽ được trục ngang biểu diễn các món ăn và trục đứng biểu diễn số lượng học sinh.
  18. - Với mỗi món ăn trên trục ngang, vẽ được hình chữ nhật có chiều cao bằng số lượng học sinh .(chiều rộng các hình chữ nhật bằng nhau) HSKT Quốc: Vẽ biểu đồ đúng các dữ liệu đạt 1,0 điểm. 14 c) Tỉ số phần trăm các bạn thích gà nướng là: .100% = 40% . 35 0,5 7 .100% = 20% . Tỉ số phần trăm các bạn thích mỳ ly là: 35 0,5 HSKT Quốc: Đúng từ 1 ý đạt 1,0 điểm. 2 2 2 2 c) + + + ... + 1.3 3.5 5.7 47.49 1 1 1 1 1 0,25 = 1 − + − + ... + − 3 3 5 47 49 5 1 = 1− (1,0đ) 49 0,25 49 1 = − 0,25 49 49 48 = 0,25 49 HSKT Quốc: Đúng từ 2 bước đạt 1,0 điểm. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. HSKT Trung: Ghi lại đúng đề đạt nửa số điểm mỗi câu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2