intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TOÁN 6 TRƯỜNG TH& THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Tổng điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - KN Phân số, tính chất cơ bản của TN1,2 phân số, so sánh phân số. (0,5) 3,0 TLbài1a TLBài1 30% - Các phép tính với phân số. 1,0 c 1 Phân số 1,0 - Nhận biết được số đối của một TN3 phân số. (0,25) TN4 - Nhận biết được hỗn số dương. (0,25) TN5,6 TL Bài 1,5 - Số thập phân và và các phép tính 2 Số thập phân (0,5) 1b 15,0% với số thập phân. Tỉ số phần trăm. 1,0 - Nhận biết được những quan hệ cơ TN7,8 bản giữa điểm, đường thẳng đi qua (0,5) hai điểm phân biệt. - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. - Nhận biết được khái niệm ba điểm Các hình thẳng hàng, ba điểm không thẳng 1,75 3 hình học cơ hàng. 17,5% bản - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng; TL Bài trung điểm đoạn thẳng. 2 (1,0) TN9 - Góc, các góc đặc biệt. Số đo góc 0,25 4 Thu thập và - Nhận biết được tính hợp lí của dữ TN10,11 1,75 tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. 0,5 17,5% liệu - Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng TN12 TLBài thống kê;. 0,25 3a 1,0
  2. - Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và Phân tích và 5 biểu đồ thống kê đã có. xử lí dữ liệu - Làm quen với một số mô hình xác xuất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một Một số yếu sự kiện trong một số mô hình xác 2,0 6 tố xác suất xuất đơn giản. 20% - Mô tả được xác xuất (thực TL.bài3b nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều 2,0 lần của một sự kiện trong một số mô hình xác xuất đơn giản. 12 1 18 Tổng 3 1 (2,0) 1 (1,0) (3,0) (1,0) (3,0) (10,0) Tỉ lệ % 30,0% 10,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100% Tỉ lệ chung 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TOÁN 6 TRƯỜNG TH& THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: - Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân 4TN(1,2,3,4) Phân số tính chất cơ số. (1,0) bản của phân số, so - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. sánh phân số. - Nhận biết được số đối của một phân số. - Nhận biết được hỗn số dương. Phân Thông hiểu: 1TL 1 số - So sánh được hai phân số cho trước. (Tl-bài 1a) (1,0) 1TL (Bài1c) (1) Vận dụng cao: 1TL Các phép tính với - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức Bài 1c phân số. hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về (1,0) phân số. 2 Số Số thập phân và và Nhận biết: 2TN thập các phép tính với số - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một (TN5,6) phân thập phân. Tỉ số phần số thập phân. (0,5) trăm. Thông hiểu: - So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: TL Bài 1b - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, (1,0) chia với số thập phân.
  4. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. - Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Nhận biết: TN7,8 hình - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa (0,5) hình điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, học cơ điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường bản thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Điểm, đường thẳng, - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt tia. nhau, song song. - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: TL Bài 2 Đoạn thẳng, độ dài - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung (1,0) đoạn thẳng. điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc, các góc đặc biệt. Nhận biết: TN9 Số đo góc. - Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của 0,25 góc (không đề cập đến góc lõm). - Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc
  5. nhọn, góc tù, góc bẹt). - Nhận biết được khái niệm số đo góc. THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Nhận biết: 2TN - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các (TN10,11) Thu thập, phân loại, tiêu chí đơn giản. (0,5) biểu diễn dữ liệu theo Vận dụng: các tiêu chí cho trước. - Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Thu Nhận biết: 1TN thập - Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; (TN12) 4 và tổ biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column (0,25) chức chart). dữ liệu Thông hiểu: 1TL Mô tả và biểu diễn dữ - Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; (Tl-bài 3a) liệu trên các bảng, biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column (1,0) biểu đồ. chart). Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Nhận biết: - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). Hình thành và giải Phân Thông hiểu: quyết vấn đề đơn giản tích và - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa 5 xuất hiện từ các số xử lí trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng liệu và biểu đồ thống dữ liệu thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép kê đã có. (column chart). Vận dụng: - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 6 Một Làm quen với một số Nhận biết: số yếu mô hình xác xuất đơn - Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò
  6. giản. Làm quen với chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung việc mô tả xác suất đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng (thực nghiệm) của khả ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). năng xảy ra nhiều lần Thông hiểu: của một sự kiện trong - Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) một số mô hình xác của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện tố xác xuất đơn giản. trong một số mô hình xác suất đơn giản. suất Mô tả được xác xuất Vận dụng: TL.bài3b (thực nghiệm) của khả - Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực 2,0 năng xảy ra nhiều lần nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua của một sự kiện trong kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một một số mô hình xác số mô hình xác suất đơn giản. xuất đơn giản. Tổng 13 3 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và tên:……………………………… NĂM HỌC: 2023-2024 Lớp: 6 MÔN: TOÁN- LỚP: 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 12). Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn phân số? −11 7,5 −15 −21 A. . B. . C. 0, 4 . D. 0, 4 . 12 2 Câu 2. Cặp phân số bằng nhau là −6 −5 −3 9 2 −2 4 −4 A. và . B. và . C. và . D. và . 5 6 4 12 3 −3 5 5 −3 Câu 3. Phân số đối của là 4 3 4 −3 −4 A. . B. . C. . D. . 4 −3 4 3 Câu 4. Phân số được viết đưới dạng hỗn số dương là 4 −4 3 4 A. B. C. D. 3 3 4 −3 Câu 5. Số đối của số thập phân -3,14 là −100 −314 A. B. C. 3,14. D. 413. 314 100 Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. -0,55 < -0,66. B. -0,9 > -0,99. C. -2,125 < 0. D. 0,3
  8. A.Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP. Câu 10. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai. A. Ngựa. B. Hổ. C. Bò. D. Dê. Câu 11. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số? A. Số học sinh nam ở các tổ của lớp 6. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (đơn vị tính là km2). D. Tên các loài động vật sống tại vườn Quốc gia Cúc Phương. Câu 12. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: Cân nặng 39 40 41 42 43 45 (kg) Số học sinh 1 4 3 4 1 2 Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 42 kilogam là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) 2 −7 −1 −3 a) So sánh phân số: và ; và 9 9 8 16 b) Tính giá trị biểu thức: 3,45 - 5,7 + 8,55; (-31,5) : (-1,5) c) Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng là 7,4%. Bác Bảo gửi 150 triệu đồng vào ngân hàng đó, sau một năm bác Bảo rút cả vốn lẫn lãi thì được bao nhiêu tiền? Bài 2. (1,0 điểm) Cho điểm A nằm trên tia Ox sao cho OA= 5 cm. Gọi B là điểm nằm trên tia đối của tia Ox và cách O một khoảng bằng 3cm. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng AB. Bài 3. (3,0 điểm) a) Bạn Lan đếm số cánh hoa của một số loài hoa và ghi vào bảng thống kê sau: Tên loài hoa Sen Tulip Mai Dã quỳ Số cánh hoa. 8 6 5 13 Em hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b) Trong một hộp có một số viên bi xanh và một số viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp xem màu rồi lại bỏ vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả như sau: Loại bi viên bi xanh viên bi đỏ Số lần 22 28 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi xanh. Em hãy dự đoán xem trong hộp có loại viên bi màu nào nhiều hơn? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
  9. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C A A C A B C A B D C PHẦN II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) BÀI Hướng dẫn lời giải Điể m 2 −7 Vì 2>-7 nên > ; 0,5 9 9 a −1 −2 −2 −3 −1 −3 = -2 >-3 nên > => > 0,5 8 16 16 16 8 16 3,45 - 5,7 + 8,55 = (3,45 + 8,55) -5,7 = 6,3 0,5 1 b (3đ) (-31,5) : (-1,5) = 31,5 : 1,5 = 21 0,5 Số tiền lãi của bác Bảo sau một năm gửi tiết kiệm là: 0,5 7, 4.150 = 11,1 triệu đồng 100 c Tổng số tiền cả vốn và lãi bác Bảo nhận được sau một năm là: 0,5 150+11,1= 161,1 triệu đồng A O B 0,5 2 (1,0đ) x y 0,5 Theo hình vẽ, ta có AB = AO + OB = 5 + 3 = 8 (cm). - HS vẽ được trục ngang biểu diễn tên loài hoa và trục đứng biểu a diễn số lượng cánh hoa. - Vẽ được hình chữ nhật có chiều cao bằng số lượng cánh hoa . 1,0 3 Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu đỏ là: 1,0 (3,0đ) 28:50= 0,56 = 56% Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu xanh là: 0,5 b 22:50= 0,44 = 44% Vì 0,56>0,44 nên ta có dự đoán trong hộp có loại viên bi màu đỏ 0,5 nhiều hơn viên bi màu xanh Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu học sinh làm đúng vẫn chấm điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2