intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công

  1. UBND THÀNH PHỐ SÔNG CỒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN Năm học 2023-2024 MÔN TOÁN -LỚP 6 Mức Tổng % điểm độ TT Nội đánh Chươ dung/ giá ng/Ch đơn vị ủ đề kiến Vận thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân Phân số số. 1 (4+9 Tính =13 chất tiết) cơ bản 1TL 1TN1 0. 75 của 13a phân số. So sánh phân số Các phép tính 1TL 0,5 với 13b phân số Số Số 2 thập thập phân phân (10 và các tiết) phép tính với số 1TL 1TN2 1,25 thập 17 phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm. Các Điểm, 1TN3 0.25 hình đường
  2. hình thẳng, 3 học cơ tia bản Đoạn (4+5+ thẳng. 6 =15 Độ 2TN4, 1TL 1TL16 1,5 tiết) dài 5 16b/2 b/2 đoạn thẳng Góc. Các góc 1TL đặc 1TN6 1.25 16a biệt. Số đo góc Thu Thu thập thập, và tổ phân chức loại, dữ biểu liệu diễn (4 dữ 1TL 1TN7 0.75 tiết) liệu 14a Phân theo tích các 4 và xử tiêu lý dữ chí liệu cho (6 trước tiết) Mô tả và biểu diễn dữ 1TL liệu 1TN8 1,25 15a trên các bảng, biểu đồ Hình 1TL 1.0 thành 15b và giải quyết vấn đề đơn
  3. giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Làm 1TN9 3TN1 quen 0;11;1 với 2 một 1.0 số mô hình Một xác số yếu suất tố xác đơn suất giản. (6 Làm tiết) quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệ m) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất
  4. đơn giản Mô tả xác suất (thực 0,5 nghiệ m) của khả năng xảy ra nhiều lần 1TL của 14b một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng 8 2 4 3 3 1 10 2đ 1.đ 1đ (2đ 3đ 1.đ Tỉ lệ 100% 30% 30% 30% 10% % Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
  5. UBND THÀNH PHỐ SÔNG CỒNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN Năm học 2023-2024 MÔN TOÁN - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/C dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng hủ đề vị kiến đánh giá Nhận biêt Vận dụng hiểu cao thức Nhận biết: – Nhận biết được số đối của Phân số. một phân Tính chất số. 1 (TN1) cơ bản – Nhận 1 Phân số của phân biết được 1TL13a số. So hỗn số sánh phân dương. số Thông hiểu: - So sánh được hai phân số cho trước Các phép Vận 1TL13b 1TL17 tính với dụng: phân số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
  6. thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Số thập Thông phân và hiểu: các phép – So sánh 1 (TN2) Số thập tính với số được hai 2 phân thập phân. số thập Tỉ số và tỉ phân cho số phần trước. trăm. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Các hình Điểm, Nhận biết: 1 (TN3) 3 hình học đường – Nhận cơ bản. thẳng, tia biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về
  7. đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm Đoạn đoạn thẳng. Độ thẳng, 2 (TN4,5) 1(TL16b) dài đoạn trung thẳng điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). 1 (TN6) Góc. Các – Nhận góc đặc biết được 1 (TL16a) biệt. Số các góc đo góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. 4 Dữ liệu và Thu thập, Nhận biết: xác suất phân loại, – Nhận thực biểu diễn biết được 1 (TN7) nghiệm dữ liệu tính hợp lí theo các của dữ tiêu chí liệu theo cho trước các tiêu chí đơn
  8. giản. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Mô tả và Nhận biết: 1TL15a biểu diễn – Đọc dữ liệu được các 1 (TN8) trên các dữ liệu ở bảng, biểu dạng: đồ bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép. Thông hiểu: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
  9. dạng cột/cột kép. Thông hiểu: – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ Hình tranh; thành và biểu đồ giải quyết dạng vấn đề cột/cột đơn giản kép. 1TL14a xuất hiện Vận từ các số dụng: liệu và – Giải 1 (TL14b) biểu đồ quyết thống kê được đã có những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép. Làm quen Nhận 3 với một số biết: (TN10, mô hình – Làm 11,12) xác suất quen với 1 TN9
  10. việc mô tả xác suất đơn giản. (thực Làm quen nghiệm) với việc của khả mô tả xác năng xảy suất (thực ra nhiều nghiệm) lần của của khả một sự năng xảy kiện trong ra nhiều một số mô lần của hình xác một sự suất đơn kiện giản. Mô tả xác Vận dụng: suất (thực – Sử dụng nghiệm) được phân của khả số để mô năng xảy tả xác suất ra nhiều (thực lần của nghiệm) một sự của khả kiện năng xảy ra nhiều lần thông 1 (TL15b) qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. Tổng 9 9 3 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
  11. UBND THÀNH PHỐ SÔNG CỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN Năm học 2023-2024 ĐỀ 1 MÔN TOÁN -LỚP 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Số đối của là: A. . B. . C. D. Câu 2. Cho hai số a = 0,65 và b = 0,7 kết quả so sánh hai số a và b là : A. a > b. B. a b. C. a b D. a b. Câu 3. Cho hình vẽ sau, các điểm nằm giữa hai điểm A và D là: A. N. B. B, C, D. C. N, B, C. D. B, C. Câu 4. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A O C D B A. . B. . C. . D. . Câu 5. Hai đường thẳng a và b có đúng một điểm chung P thì hai đường thẳng A. a và b song song với nhau B. a và b cắt nhau C. a và b trùng nhau D. a và b không cắt nhau Câu 6. Góc có số đo 600 là: A. góc vuông. B. góc nhọn. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 7. Tìm giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu: “Một số cây thân gỗ: Xoan, bạch đàn, đậu tương, phi lao”.
  12. A. Xoan B. Bạch đàn C. Đậu tương D. Phi lao Câu 8. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại theo bảng sau Điểm 6 7 8 Số học sinh 2 4 3 Nhóm này có bao nhiêu học sinh? A. 28 B.11 C.10 D.Một số khác. Câu 9. Kết quả có thể xảy ra, khi gieo một con xúc xắc 6 mặt là: A. 1; 2; 3; 4; 5 B. 5 C. 6 D.Y={1;2;3;4;5;6} Câu 10. Trong một hộp có 1 quả bóng màu xanh và 9 quả bóng màu vàng có kích thước giống nhau. An lấy ra đồng thời 2 quả bóng từ hộp. Hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra. A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 11.Tung đồng xu 1 lần. có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1 B.4 C. 3 D.2. Câu 12. Gieo một con xúc xắc 6 mặt 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt 2 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm là: A.. B.. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 13. (1 điểm). a) So sánh hai phân số sau: và b) Thực hiện phép tính: Câu 14 (1 điểm). Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty, cho thấy 35 nhân viên đi xe bus, 5 nhân viên đi xe đạp, 20 nhân viên đi xe máy, 7 nhân viên đi ô tô cá nhân, không có nhân viên nào sử dụng các phương tiện khác. a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm. b) Công ty này có tất cả bao nhiêu nhân viên? Câu 15. (2 điểm). Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 16. (2 điểm). Cho hình vẽ a) Sử dụng kí hiệu để nêu tên các góc trên hình 1 có chung đỉnh A. Trong các góc đó, góc nào là góc bẹt? Góc xAz và góc yBz có chung cạnh nào không? b) Điểm M nằm giữa A và B, Biết AB = 3 cm; AM = 1cm. M có là trung điểm của AB không? Vì sao? Câu 17(1 điểm).
  13. Dũng mới có bể cá cảnh rất đẹp. Em thích ngắm nhìn lũ cá màu sắc rực rỡ bơi lượn trong bể. Em rất chăm chỉ cho cá ăn và thay nước cho cá thở. Hôm ấy lúc 7 giờ kém 15 phút trước khi đi học. Dũng đã đổ nước đầy bể cho lũ cá. Vừa tan học về nhà, lúc 11 giờ 17 phút, em đã vào nhìn bể cá. Thật là buồn bể cá đã bị rò rỉ. Nước trong bể ba phần giờ chỉ còn một. Không biết nếu để quên luôn thì thì trong mấy giờ bể nước bị cạn hết? UBND THÀNH PHỐ SÔNG CỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN MÔN TOÁN -LỚP 6. Năm học 2023-2024 ĐỀ 1 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C C B B C D D B D A Phần 2. Tự luận (7.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 0,5 Câu 13 Vậy (1 điểm) 0,5 a) 0,5 Phương tiện Xe bus Xe đạp Xe máy Ô tô cá nhân Câu 14 Số công nhân 35 5 20 7 (1 điểm) (người) b) Công ty có số nhân viên là: 35 + 5 +20 +7 = 67 (người). 0,5 Câu 15 a) Vẽ đúng biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê. 1,0 (2 điểm) b) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57
  14. Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là: 1,0 = 0,57 a) Các góc có chung đỉnh A là: 0,5đ Có hai góc bẹt đỉnh A là: 0,25đ Câu 16 Hai góc và khác đỉnh nên không có cạnh chung nào cả. (2 điểm) 0,25đ b) Điểm M nằm giữa A và B nên AM +MB = AB MB = AB - AM = 3 – 1 = 2 (cm) 1,0đ M không phải là trung điểm của AB vì AM = 1 cm , MB = 2 cm. Thời gian nước bị rò rỉ là: 0,25 11h17’-6h45’=4h32’=giờ Câu 17 0,25 Phần nước bị rò rỉ là: bể (1 điểm) Thời gian(tính bằng giờ) để bể nước bị rò rỉ hết là: 0,5 giờ
  15. UBND THÀNH PHỐ SÔNG CỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN Năm học 2023-2024 ĐỀ 2 MÔN TOÁN -LỚP 6. (Thời gian làm bài: 90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Số đối của là: . Câu 2. Cho hai số a = 0,75 và b = 0,7 kết quả so sánh hai số a và b là : A. a b. B. a > b. C. a b D. a b. Câu 3. Cho hình vẽ sau, Điểm nằm giữa hai điểm A và C là d A D C E B A. điểm E B. điểm D C. điểm B D. điểm B và điểm D Câu 4. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A O C D B A. 5. B. . C. 2. D. 6. Câu 5. Hai đường thẳng a và b có đúng một điểm chung P thì hai đường thẳng A. a và b song song với nhau B. a và b cắt nhau
  16. C. a và b trùng nhau D. a và b không cắt nhau Câu 6. Góc có số đo 900 là: A. góc vuông. B. góc nhọn. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 7. Tìm giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu: “Một số cây thân gỗ: Xoan, bạch đàn, đậu tương, phi lao”. A. Xoan B. Bạch đàn C. Phi lao D. Đậu tương Câu 8. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại theo bảng sau Điểm 6 7 8 Số học sinh 2 5 3 Nhóm này có bao nhiêu học sinh? A. 28 B.11 C.10 D.Một số khác. Câu 9. Kết quả có thể xảy ra, khi gieo một con xúc xắc 6 mặt là: A. 1; 2; 3; 4; 5 B. 5 C. Y={1;2;3;4;5;6} D. 6 Câu 10. Trong một hộp có 1 quả bóng màu xanh và 9 quả bóng màu vàng có kích thước giống nhau. An lấy ra đồng thời 2 quả bóng từ hộp. Hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra. A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 11.Tung đồng xu 1 lần. có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? B. 1 B.2 C. 3 D.4 Câu 12. Gieo một con xúc xắc 6 mặt 13 lần liên tiếp, có 9 lần xuất hiện mặt 2 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm là: A.. B.. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 13. (1 điểm). a) So sánh hai phân số sau: và b) Thực hiện phép tính: Câu 14 (1 điểm). Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty, cho thấy 25 nhân viên đi xe bus, 5 nhân viên đi xe đạp, 30 nhân viên đi xe máy, 7 nhân viên đi ô tô cá nhân, không có nhân viên nào sử dụng các phương tiện khác. a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm. b) Công ty này có tất cả bao nhiêu nhân viên? Câu 15. (2 điểm). Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số lẻ Câu 16. (2 điểm). Cho hình vẽ
  17. a) Sử dụng kí hiệu để nêu tên các góc trên hình 1 có chung đỉnh A. Trong các góc đó, góc nào là góc bẹt? Góc xAz và góc yBz có chung cạnh nào không? b) Điểm M nằm giữa A và B, Biết AB = 5 cm; AM = 2cm. M có là trung điểm của AB không? Vì sao? Câu 17(1 điểm). Dũng mới có bể cá cảnh rất đẹp. Em thích ngắm nhìn lũ cá màu sắc rực rỡ bơi lượn trong bể. Em rất chăm chỉ cho cá ăn và thay nước cho cá thở. Hôm ấy lúc 7 giờ kém 15 phút trước khi đi học. Dũng đã đổ nước đầy bể cho lũ cá. Vừa tan học về nhà, lúc 12 giờ 17 phút, em đã vào nhìn bể cá. Thật là buồn bể cá đã bị rò rỉ. Nước trong bể ba phần giờ chỉ còn một. Không biết nếu để quên luôn thì thì trong mấy giờ bể nước bị cạn hết? UBND THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN MÔN TOÁN -LỚP 6. Năm học 2023-2024 ĐỀ 2 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B D B A D C C B B D Phần 2. Tự luận (7.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 0,5 Câu 13 Vậy (1 điểm) 0,5 a) 0,5 Phương tiện Xe bus Xe đạp Xe máy Ô tô cá nhân Câu 14 Số công nhân 25 5 30 7 (1 điểm) (người) c) Công ty có số nhân viên là: 25 + 5 +30 +7 = 67 (người). 0,5
  18. a) Vẽ đúng biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê. 1,0 b) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số lẻ là: Câu 15 15 + 18 +10= 43 (2 điểm) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số lẻ là: 1,0 = 0,43 a) Các góc có chung đỉnh A là: 0,5đ Có hai góc bẹt đỉnh A là: 0,25đ Câu 16 Hai góc và khác đỉnh nên không có cạnh chung nào cả. (2 điểm) 0,25đ b) Điểm M nằm giữa A và B nên AM +MB = AB MB = AB - AM = 5 – 2 = 3 (cm) 1,0đ M không phải là trung điểm của AB vì AM = 2 cm , MB = 3 cm. Thời gian nước bị rò rỉ là: 0,25 12h17’-6h45’=5h32’=giờ Câu 17 0,25 Phần nước bị rò rỉ là: bể (1 điểm) Thời gian(tính bằng giờ) để bể nước bị rò rỉ hết là: 0,5 giờ Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn đã quy định. Người duyệt đề Người ra đề Doãn Thu Huyền Vũ Thị Minh Nguyệt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0