Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên
- PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM NĂM HỌC 2023-2024. MÔN: TOÁN 6. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Trong các phân số , phân số nào nhỏ nhất? A. B. C. D. . Câu 2. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. . Câu 3. Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là: A. B. C. D. . Câu 4. Tỉ số của 45 và 15 là: A. B. C. D. . Câu 5. Tìm x biết x + (-1,52) = 2,48 A. 4 B. 2 C. 0,96 D. 1. Câu 6. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Cân nặng của các bạn học sinh trong lớp. B. Môn học yêu thích của các bạn khối 6. C. Thời gian tự học ở nhà của các bạn trong lớp. D. Số sách quyên góp được trong đợt phát động phong trào “Tủ sách lớp em”. Câu 7. Trong 10 lần lấy bóng liên tiếp, có 2 lần xuất hiện màu đỏ, 4 lần xuất hiện màu xanh, còn lại là xuất hiện màu vàng. Tính xác xuất thực nghiệm xuất hiện màu vàng? A. B. C. D. . Câu 8. An thực hiện tung 2 đồng xu cùng lúc trong 60 lần được kết quả như sau: Kết quả Hai đồng sấp Hai đồng ngửa 1 đồng sấp, 1 đồng ngửa Số lần 17 15 28 Tính xác suất của sự kiện An tung được 2 đồng ngửa? A. B. C. D. . Câu 9. Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Lấy điểm M sao cho A là trung điểm đoạn thẳng MB, độ dài đoạn thẳng MB là: A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 4 m.
- Câu 10. Cho số đo góc sau: 1350, 150, 500, 250, 890, 900, 1250, 890, 900 , 1100. Trong đó có bao nhiêu góc tù? A. 9 B. 10 C. 6 D. 3 Câu 11. Lúc 3 giờ, kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc bao nhiêu độ? A. 900 B. 1350 C. 600 D. 300 Câu 12. Cho 8 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong 8 điểm đã cho? A. 56 B. 28 C. 8 D. 16 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) ; b) ; ; d) ; Câu 2 (1,0 điểm). Tìm x biết: a) ; b) ; Câu 3 (1,5 điểm). Trong hộp có 2 viên bi vàng, 3 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ và 3 viên bi màu tím. An thực hiện lấy 1 viên bi trong hộp rồi ghi lại màu sắc rồi lại bỏ vào. Sau khi thực hiện việc đó khoảng 60 lần, An được 1 bảng như sau: X V X Đ T Đ Đ V T T X Đ V T T X Đ V V X V T Đ V T T Đ V Đ X Đ V V T X X V Đ X X Đ V T T X V V Đ Đ V V V X T T V Đ Đ T T Trong đó: V: bi màu vàng; Đ: bi màu đỏ; X: bi màu xanh; T: bi màu tím; a) Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu dưới đây: Màu sắc viên bi Vàng Đỏ Xanh Tím Số lần lấy được b) Tính xác suất của sự kiện An lấy được bi màu xanh. c) Tính xác xuất của sự kiện An lấy được bi không phải màu xanh. Câu 4 (1,5 điểm). Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA = 5 cm, OB = 10 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB? A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? b) Vẽ tia At sao cho = 600, kể tên các góc có đỉnh A trên hình? c) Mỗi góc đỉnh A kể trên là loại góc nhọn, góc vuông, góc tù hay góc bẹt? Câu 5 (1,0 điểm). Tính ------------------- Hết ------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: .................................................................. lớp ............. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 2
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D A A B B C C D A B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) b) 0,5 0,5 1 (2,0 điểm) 0,5 0,5 Vậy Vậy 2 (1,0 điểm) 1,0 a) Lập bảng thống kê như sau 0,5 Màu sắc Vàng Đỏ Xanh Tím Số lần 18 15 12 15 3 (1,5 điểm) b) Xác suất An lấy được màu xanh: 0,5 c) Xác suất An lấy được không phải là màu xanh: 0,5 Vẽ hình: 0,25 4 (1,5 điểm) O A B x a) Trên tia Ox có A nằm giữa hai điểm OB nên 0,5 AB = OB – OA = 10 – 5 = 5 cm. Điểm A là trung điểm OB vì OA = AB = OB : 2. b) 0,5
- O A B x 0,25 c) Vậy (góc nhọn), (góc bẹt), (góc tù) 5 (1,0 điểm) 1,0 Chú ý: - Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm bài hình. Ban giám hiệu Tổ trưởng/ tổ phó Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Hoàng Thị Bích Hằng Trần Thị Tú 4
- KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II. Môn: Toán 6 I) Một số yêu cầu chung - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (tuần học thứ 34). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 30% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. II. Khung ma trận Tổng số Chủ đề Mức độ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương VI: Phân số. 1. Phân 3 3 0,75 số. Tính C1,3,5 chất cơ bản của
- Tổng số Chủ đề Mức độ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 phân số. So sánh phân số 2. Các phép 1 2 2 3 1 1 7 3 5,75 tính với C1a C1d,2a C2,4 C1b,2b,3 C8 C5 phân số Chương VII: Số thập phân 1. Số 2 C1c 1 2 1 thập C6,7 phân và các phép tính với
- Tổng số Chủ đề Mức độ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm Chương VIII: Các hình hình học cơ bản Điểm, đường 1 1 0,5 thẳng, C4a tia
- Tổng số Chủ đề Mức độ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Góc và 1 1 1 2 1 số đo 2 4 2 C4b C11 C4c C10,11 C9 góc Số câu 3 6 4 4 3 2 1 0 11 12 10,00 Điểm số 1,5 1,5 2,0 1,0 2,5 0,5 1,0 0,0 7,0 3,0 10,00 10 điểm 10 Tổng số điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm điểm
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 6 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Vận dụng cao Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng 1 Chương VI: 1. Phân số. Nhận biết: TN 3 Phân số. Tính chất cơ – Nhận biết TL 1 bản của phân được khái số. So sánh niệm hai phân phân số số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: TN 2 – So sánh được TL 2 hai phân số cho trước. 2. Các phép Vận dụng: TN 1 tính với phân – Thực hiện TL 3 số được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
- tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: TL 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
- 2 Chương VII: Số thập phân Nhận biết: TN 2 Số thập phân và các phép – Nhận biết tính với số được số thập thập phân. Tỉ phân âm, số số và tỉ số đối của một số phần trăm thập phân. Thông hiểu: TL 1 – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ
- số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
- phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. --- Chương VIII: Nhận biết: TL 1 Các hình hình – Nhận biết được những học cơ bản quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân Điểm, đường biệt. thẳng, tia – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng. Nhận biết: TN 1 TN 2 TN 1 Độ dài đoạn – Nhận biết TL 1 TL 1 thẳng được khái niệm đoạn
- thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn