Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2023 - 2024 MÔN: Toán 6 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 2,5 dm và chiều rộng 1,25 dm là: A. 3,125 dm2 B. 2 dm2 C. 1,25 dm2 D. 3,75 dm2 Câu 2: Số 123,6571 được làm tròn đến hàng phần trăm là: A. 123,65. B. 123,66. C. 123,7. D. 123,658. Câu 3: Đồng hồ treo tường đang chỉ 8 giờ đúng. Khi đó góc tạo bởi kim giờ và kim phút là: A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt. Câu 4: Cho đoạn thẳng AB, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB, độ dài đoạn MA = 4cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. 2cm B. 4cm C. 16cm D. 8cm Câu 5: Cho biết của một giờ là bao nhiêu phút? A. 28 phút. B. 11 phút C. 4 phút. D. 60 phút. Câu 6: Cho hình vẽ, tia nào trùng với tia AB? x A O B y A. Tia Ax B. Tia OB, By C. Tia AO, Ay D. Tia BA Câu 7: Kết quả của phép tính 15,25 – (13,4 + 15,25) là: A. -15,25 B. 13,4 C. -13,4 D. 15,25 Câu 8: Biết 45% số học sinh của lớp 6A là 18 học sinh. Số học sinh của lớp 6A là: A. 40 học sinh B. 45 học sinh C. 46 học sinh D. 43 học sinh Câu 9: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. B. C. D. Câu 10: Cho là góc nhọn, là góc vuông. Khi đó: A. . B. . C. . D. . Câu 11: Tỉ số phần trăm của và là: A. 100% B. 50% C. 30% D. 150% Câu 12: Nhân dịp nghỉ hè, một cửa hàng giảm giá 30% đối với một đôi giày có giá niêm yết là 380 000 đồng. Em hãy tính xem khi mua đôi giày này, người mua phải trả bao nhiêu tiền? A. 114 000 đồng B. 342 000 đồng C. 266 000 đồng D. 524 000 đồng II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính hợp lý (nếu có thể): a) b) 3,58.24,45 + 3,58.75,55 c) Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) b) c) d) Bài 3: (1,5 điểm)
- Vườn cây nhà bác Minh có 180 cây gồm 3 loại: cây nhãn, cây vải, cây xoài. Số cây nhãn chiếm tổng số cây. Số cây vải bằng số cây còn lại. a) Hỏi vườn đó có bao nhiêu cây xoài? b) Tính tỉ số phần trăm giữa số nhãn trồng được và tổng số cây trong vườn của bác Minh. (làm tròn đến hàng phần mười) c) Số cây vải trong vườn nhà bác Minh bằng tổng số cây trong vườn nhà bác Hạnh. Tính tổng số cây trong vườn nhà bác Hạnh. Bài 4: (1,5 điểm) 1) Vẽ hình theo diễn đạt sau: - Vẽ góc ; vẽ góc sao cho tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc. - Trên tia Ob lấy điểm P sao cho OP = 4cm. - Trên tia đối của PO lấy điểm Q sao cho P là trung điểm của OQ 2) Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 5cm; OB = 7cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm. Điểm A có là trung điểm của CB không? Vì sao? Bài 5: (0,5 điểm) Tìm để phân số sau có giá trị là một số nguyên:
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN 6 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D A C C A B C B C II. Tự luận (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1(1,5đ) a) Tính được kết quả: 0,5đ b) 3,58.24,45 + 3,58.75,55 = 358 0,5đ c) 0,5đ 2 (2,0đ) a) Tính được x = 0,5đ b) Tính được x = hoặc x = 10 0,5đ c) 0,5đ d) 0,5 đ Tính được x = 0 hoặc x = 3 (1,5đ) a) Tính được: 40 cây nhãn, 60 cây vải, 80 cây xoài. 0,75đ b) Tính được 22,22% 0,25đ c) Tính được 660 cây 0,5 đ 4 (1,5đ) 1) 0,5đ
- Q P c 100° 50° O a 2) 1đ O C A B x a) Tính được AB = 2cm b) điểm A nằm giữa hai điểm C và B; CA = AB = 2cm Vậy điểm A là trung điểm của đoạn thẳng CB. 5 (0,5đ) Có: 0,5đ Để x–1=1x=2 x – 1 = -1 x = 0 x–1=3x=4 x – 1 = -3 x = -2 Kết hợp điều kiện , vậy thì A có giá trị nguyên. Lưu ý: Học sinh có thể làm theo các cách khác nhau, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Lê Thanh Thủy Nguyễn Sơn Tùng Nguyễn Thị Soan
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn