intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ TỔ CM: TỰ NHIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mức độ Tổng % điểm đánh (12) Nội Chương giá dung/đơ TT / (4-11) n vị kiến (1) Chủ đề Vận thức Nhận Thông Vận (2) dụng (3) biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 PHÂN Khái SỐ niệm 1 phân số. 0,25 Phân số 2 C1 bằng 20% nhau. So sánh phân 1 số. Hỗn 0,25 số C2 dương Công, trừ, 1 1 nhân, 0,5 1 chia B1a B6 phân số
  2. 2 SỐ Một số THẬP bài toán 1 1 PHÂN về tỉ số 0,25 0,25 và tỉ số 1 C3 C4 phần 10% trăm Các phép 1 tính với 0,5 số thập B1b phân MỘT Điểm 3 SỐ và HÌNH đường HÌNH thẳng. 3 2 HỌC Điểm 30% 0,5 CƠ nằm C5, 6 BẢN giữa hai điểm. Tia Đoạn thẳng. Trung 1 điểm 1 của B4 đoạn thẳng Góc. Số 2 1 đo góc 0,5 1
  3. C7,8 B5 4 Dữ liệu 2 1 XÁC và thu 0.5 1 SUẤT thập dữ C9,10 B2a,b THỐN liệu G KÊ Bảng thống 2 4 kê, biểu 0,5 40% đồ C11,12 tranh Biểu đồ 1 cột. 1 Biểu đồ B2c cột kép Kết quả có thể và sự kiện 1 trong 1 trò B3 chơi, thí nghiệm Tổng 2 2 1 2 2 1 10 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 100
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ TỔ CM: TỰ NHIÊN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao PHÂN SỐ Nhận biết 1 - Nhận biết 0,25 phân số, hai C1 phân số bằng Khái niệm nhau, quy tắc phân số. bằng nhau của Phân số bằng hai phân số nhau 1 - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân Thông hiểu : 1 số. Hỗn số - So sánh 0,25 dương được hai phân C2 số cho trước Cộng, trừ, Thông hiểu: 1
  5. nhân, chia - - Thực 0,5 phân số hiện phép B1a tính về phân 1 số 1,0 B6 Vận dụng cao: - - Tính tổng theo quy luật rồi so sánh SỐ THẬP Một số bài Nhận biết 1 PHÂN toán về tỉ số - - Nhận 0,25 và tỉ số phần biết tỉ số của C3 trăm hai số Thông hiểu: 1 - - Tính 0,25 tỉ số hay tỉ số C4 phần trăm của 2 hai số Các phép Thông hiểu: 1 tính với số – Thực hiện 0,5 thập phân được các B1b phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. MỘT SỐ Điểm và Nhận biết: 2 HÌNH đường thẳng. – Nhận biết 0,5
  6. HÌNH HỌC Điểm nằm được những C5,6 3 CƠ BẢN giữa hai quan hệ cơ điểm. Tia bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng - Nhận biết khái niệm đường thẳng cắt nhau, song song - Nhận biết ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng - Nhận biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm - Khái niệm tia Đoạn thẳng. Thông hiểu: 1 Trung điểm - Tính 1,0 của đoạn được độ dài B4 thẳng đoạn thẳng
  7. dựa trên tính chất trung điểm của đoạn thẳng Góc. Số đo Nhận biết: góc – Nhận biết 3 được khái 1,5 niệm góc, C7,8 điểm trong B5 của góc (không đề cập đến góc lõm) – Nhận biết được góc đặc biệt ( góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt) Dữ liệu và Nhận biết: 4 XÁC SUẤT thu thập dữ - Các loại dữ 2 THỐNG KÊ liệu liệu 0,5 - - Tính C9,10 1 hợp lí của dữ 1,0 liệu B2a,b Vận dụng: - Lập bảng thống kê dựa và biểu đồ tranh
  8. Bảng thống Thông hiểu: 2 kê, biểu đồ – Nhận ra 0,5 tranh được vấn đề C11,12 hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh Biểu đồ cột. Vận dụng: 1 Biểu đồ cột - Vẽ biểu 1,0 kép đồ cột. B2c Kết quả có Nhận biết: thể và sự - Liệt kê các 1 kiện trong kết quả có thể 1,0 trò chơi, thí xảy ra trong B3 nghiệm trò chơi, thí nghiệm đơn giản. - Nhận biết một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có xảy ra hay không Tổng 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1. Chọn câu sai: A. B. C. D. Câu 2. Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm ... A. > B. = C. < D. ≥ Câu 3. Tìm tỉ số của và A. B. C. D. Câu 4. Tính tỉ số phần trăm của 15 và A. 30% B. 20% C. 25% D. 40% Câu 5. Hai đường thẳng cắt nhau thì A. Không có điểm chung B. Có một điểm chung C. Có vô số điểm chung D. Có hai điểm chung Câu 6. Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Lấy A ∈ Ox; B ∈ Oy. Xét vị trí ba điểm A, O, B? A. A nằm giữa O và B B. O nằm giữa A và B C. B nằm giữa A và O D. Tất cả các đáp án đều sai Câu 7. Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng A. Góc xOy, đỉnh O, cạnh Ox và Oy B. Góc xyO, đỉnh O, cạnh Ox và Oy C. Góc Oxy, đỉnh O, cạnh Ox và Oy D. Góc xOy, đỉnh y, cạnh Ox và Oy 0 0 Câu 8. Góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 là góc gì? A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 9. Trong các dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu? A. Chiều cao của các bạn trong lớp B. Điểm tổng kết học kì 1 của các em học sinh C. Biên độ nhiệt trong ngày của thành phố Quảng Ninh D. Tất cả đáp án trên Câu 10. Bạn Hưng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong Tổ 1 của lớp 6B thành dãy dữ liệu: 5, 8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8. Có bao nhiêu bạn đạt từ điểm 8 trở lên? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 11. Một bảng thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây Tháng 1 2 3 4 Khối lượng 10 40 25 20
  10. Đối tượng thống kê của bảng này là: A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng B. Các tháng 1, 2, 3, 4 C. Tháng và khối lượng D. Khối lượng của hệ thống siêu thị Câu 12. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Khối lớp 6 có bao nhiêu học sinh nữ? A. 100 học sinh B. 130 học sinh C. 120 học sinh D. 140 học sinh B TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính một cách hợp lí: a) b) (–1, 2) . (–3,4) + 3, 4 . 8, 8 Bài 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu cỡ áo bán được trong một ngày của cừa hàng quần áo như sau: M M S M S M M L M M S M S M L L L M S S M L L M M M S M M S S L M S L M M S L L M L L M M L L M M L M M L L M S S S M M L L L S M a) Có tất cả bao nhiêu sản phẩm được bán ra trong ngày? Từ bảng số liệu hãy lập bảng thống kê. b) Dựa vào bảng thống kê hãy vẽ biểu đồ cột và nhận xét cỡ áo nào bán được nhiều nhất? Bài 3: (1 điểm) Một túi có 5 quả bóng màu xanh, 5 quả bóng màu đỏ, 5 quả bóng màu vàng. Các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Không nhìn vào túi, lấy ra một quả bóng. Có thể xảy ra những kết quả nào? Bài 4: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. M là điểm nằm giữa A và B. Gọi C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AM, MB. Tính CD. Bài 5: ( 1 điểm) Cho hình vẽ. Hãy kể tên các góc đỉnh C, F trong hình vẽ sau: Bài 6: ( 1 điểm) Cho Cho S = + + +... +. Hãy chứng tỏ rằng S
  11. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1. Chọn câu sai. Với a; b; m ∈ Z, b; m ≠ 0 thì A. B. C. D. với m là ước chung của a, b Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: ... A. > B. < C. = D. ≥ Câu 3. Tìm tỉ số của và A. B. C. D. Câu 4. Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 20 A. 30% B. 20% C. 25% D. 40% Câu 5. Đường thẳng x và đường thẳng y có 1 điểm chung. Mối quan hệ giữa đường thẳng x và y là A. Song song B. Chéo nhau C. Trùng nhau D. Cắt nhau Câu 6. Cho hai tia đối nhau OA và OB, M và N lần lượt thuộc tia OA, OB. Trong 3 điểm M, O, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm N B. Điểm O C. Điểm M D. Chưa kết luận được Câu 7. Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng A. , đỉnh A, cạnh AB và AC B. , đỉnh A, cạnh AB và AC C. , đỉnh B, cạnh AB và AC D. , đỉnh C, cạnh AB và AC Câu 8. Góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 900 là góc gì? 0 A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 9. Cách để thu thập dữ liệu là A. Quan sát, làm thí nghiệm B. Lập phiếu hỏi C. Thu thập từ những nguồn có sẵn D. Tất cả đáp án trên Câu 10. Bạn Hưng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong Tổ 1 của lớp 6B thành dãy dữ liệu: 5, 8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8. Em hãy cho biết có bao nhiêu bạn được điểm 8? A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 11. Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
  12. Điểm 1 2 3 4 5 Số sản phẩm 3 0 5 7 0 Đối tượng thống kê là A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5 B. Số sản phẩm C. Lô hàng D. Điểm số và sản phẩm Câu 12. Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Ngữ Văn trong tuần như sau: Số học sinh được điểm 10 môn Ngữ Văn vào thứ Năm là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính một cách hợp lí: a) b) 13, 45 . 3, 6 – 3, 6 . 3, 45 Bài 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu cân nặng của các bạn học sinh lớp 6A như sau: 44 45 42 45 42 42 44 45 44 42 43 44 42 45 43 45 42 44 42 43 44 42 45 42 43 44 43 44 45 42 43 45 44 42 44 45 44 42 44 a) Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? Từ bảng số liệu hãy lập bảng thống kê. b) Dựa vào bảng thống kê hãy vẽ biểu đồ cột và nhận xét cân nặng nào chiếm nhiều nhất? Bài 3: (1 điểm) Gieo một con xúc xắc và quan sát mặt xuất hiện của nó. Có thể xảy ra những kết quả nào? Bài 4: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. M là điểm nằm giữa A và B. Gọi C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AM, MB. Tính CD. Bài 5: ( 1 điểm) Cho hình vẽ. Hãy kể tên các góc đỉnh A, E trong hình vẽ sau: Bài 6: ( 1 điểm) Cho Hãy chứng tỏ rằng ---------------- HẾT ---------------- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ K I
  13. Ể M T R A H Ọ C K Ỳ I I N Ă M H Ọ C 2 0 2 3 - 2 0 2 4 H Ư Ớ N G D Ẫ N
  14. C H Ấ M M Ô N T O Á N 6 ( M Ã Đ Ề A ) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B A C B B A B D A A B PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm) Bài Ý Nội dung Điểm a. Cách 1: 0,5đ = .( + ) + =.+ 0,25 = .1 +
  15. = + = Cách 2: 0,25 1 = .( + – 1) = . – 1) = .(1 – 1) = .0 = b (–1, 2) . (–3,4) + 3, 4 . 8, 8 0,5đ = 1, 2 . 3, 4 + 3, 4 . 8, 8 = 3, 4 . (1, 2 + 8, 8) 0,25 = 3, 4 . 10 = 34 0,25 a Cửa hàng bán được 65 sản phẩm 0,5 1đ Lập bảng thống kê. Cỡ áo S M L 0,5 Số lượng 15 30 20 áo 2 b Vẽ biểu đồ cột và nhận xét: 1đ 1
  16. Cỡ áo bán được nhiều nhất là cỡ áo M Vậy kết quả có thể xảy ra: quả bóng màu xanh, quả bóng màu đỏ, 3 1đ 1 quả bóng màu vàng. Vẽ hình đúng 0.25 là điểm nằm giữa A và B nên AM + MB = AB Mà (do C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AM, 0,25 1đ MB) 0,25 Do đó: CD = = = 3cm 0,25 4 5 1đ Các góc đỉnh C: ACE, ACF, ACB, ECF, ECB, FCB 0,5 Các góc đỉnh F: CFA (= CFE), CFB, BFE (= BFA, EFB, AFB) 0.5 6 1đ Cho S = + + +... + Hãy chứng tỏ rằng S < 1 0,25
  17. = − + – + – + ... + – 0,25 = – Vì – + + +... + < 1 => S < 1 (đpcm) 0,25 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 (MÃ ĐỀ B) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B C D B A B D A A B PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. 0,5đ
  18. = .( + ) + 0,25 =.+ = .1 + = = =1 0,25 b 13, 45 . 3, 6 – 3, 6 . 3, 45 0,5đ = 3, 6 . (13, 45 – 3, 45) 0,25 = 3, 6 . 10 = 36 0,25 2 a Lớp 6A có tất cả 39 học sinh 0,5 1đ Lập bảng thống kê. Cân nặng 42 43 44 45 0,5 Số HS 12 6 12 9 b Vẽ biểu đồ cột và nhận xét: 1đ 1 Cân nặng của các bạn chiểm nhiều nhất là 42kg và 44kg
  19. Vậy có thể xảy ra: mặt 1 chấm, hoặc mặt 2 chấm, hoặc mặt 3 chấm, 3 1đ 1 hoặc mặt 4 chấm, hoặc mặt 5 chấm, hoặc mặt 6 chấm. Vẽ hình đúng 0.25 là điểm nằm giữa A và B nên AM + MB = AB 0,25 Mà (do C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AM, 1đ MB) Do đó: 0,25 CD = = = 3cm 4 0,25 5 1đ 0,5 Các góc đỉnh A: BAD, BAE, BAC, DAE, DAC, EAC 0.5 Các góc đỉnh E: DEC (= BEC, CED, CEB), AEC, AED (= AEB) Cho Hãy chứng tỏ rằng S < 1 = 1 − + − + – + – ... – + – 0,25 6 1đ =1– 0,25 Vì 1 – < 1 0,25 => + + +... + + < 1 0,25 => S < 1 (đpcm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1