intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số, tính chất cơ bản của phân số, so C1;2;3 B2b sánh phân số. 0,75 0,5 2,25 1 Phân số Các phép tính với phân số. B1a;b 22,5% 1,0 Số thập phân và và các phép tính với số C4;7 C5;6 B1d;3c B1c;2a 3,25 2 Số thập phân thập phân. Tỉ số phần trăm. 0,5 0,5 1,0 1,25 32,5% Điểm, đường thẳng, tia. Hình vẽ 0,5 Các hình hình 2,25 3 Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng; trung C11 B4b học cơ bản 22,5% điểm đoạn thẳng. 0,25 0,5 Góc, các góc đặc biệt. C12 B4a 0,25 0,75 Thu thập và Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo C8 tổ chức dữ các tiêu chí cho trước. 0,25 liệu, Phân tích Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, C9;10 B3a B3b 2,25 4 và xử lí dữ biểu đồ. Hình thành và giải quyết vấn đề 0,5 0,5 1,0 22,5% liệu, kết quả đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu xảy ra đồ thống kê đã có. Tổng 10 2 2 4 4 1 23 (2,5) (1,25) (0,5) (2,5) (2,75) (0,5) (10,0) Tỉ lệ % 25% 12,5% 5% 25% 27,5% 30% 100% Tỉ lệ chung 37,5% 30,0% 27,5% 5,0% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 3TN (C1;2;3) – Nhận biết được số đối của một phân số. (0,75) – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau Phân số. Tính chất cơ và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân bản của phân số. So số. sánh phân số – Nhận biết được hỗn số dương. Phân số Thông hiểu: 1 – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính với Vận dụng: 2TL phân số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, (B1a;b) chia với phân số. (1,0) Vận dụng cao: 1TL (B2b) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức (0,5) hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Số thập phân và các Nhận biết: 2TN phép tính với số thập (C4;7) phân. Tỉ số và tỉ số – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một (0,5) Số thập phần trăm số thập phân. 2 phân 1TL 1TL Thông hiểu: (B1d) (B3c) – So sánh được hai số thập phân cho trước. (0,5) (0,5) – tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
  3. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập 2TN phân. (C5;6) – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại (0,5) lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 2TL giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập (B1c;2a) phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán (0,5) liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Điểm, đường thẳng, tia Nhận biết: Hình vẽ (0,5) – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Các hình – Nhận biết được khái niệm tia.. hình học 3 cơ bản Đoạn thẳng. Độ dài Nhận biết: 1TN đoạn thẳng – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung (C11) điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. (0,25) Vận dụng: 1TL Tính độ dài đoạn thẳng (B4b) (0,5)
  4. Góc. Nhận biết: 1TN – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của (C12) góc. (0,25) 1TL (B4a) (0,75) Thu thập, phân loại, Nhận biết: 1TN biểu diễn dữ liệu theo (C8) các tiêu chí cho trước – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các (0,25) Thu tiêu chí đơn giản. thập và Mô tả và biểu diễn dữ 2TN tổ chức Nhận biết: liệu trên các bảng, (C9;10) dữ liệu, biểu đồ – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; (0,5) 4 phân biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column 1TL tích, kết chart). (B4a) quả có (0,5) thể. 1TL Thông hiểu (B3b) – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, (1,0) biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 10TN 2TN Tổng 3TL 2TL 5TL 1TL Tỉ lệ % 37,5% 30% 27,5% 5,0% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TPCM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Hà Lê Văn Cường
  5. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS Môn: TOÁN – LỚP 6 PHAN CHÂU TRINH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. 5 Câu 1. Số đối của phân số  là 4 5 5 4 4 A.  . B. . C.  . D. 4 4 5 5 2 Câu 2. Viết hỗn số 2 dưới dạng phân số là 5 4 2 12 2 A. B. C. D. 5 5 5 5 2 Câu 3. Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ? 3 2 3 16 14 A. B. C. D. 3 18 24 21 Câu 4. Trong các số sau số nào là số thập phân âm? A. 75 B. – 75 C. 7,5 D. – 7,5 Câu 5. Làm tròn số a = 4131,2756 đến hàng phần mười? A. a  4131,3. B. a  4131,2. C. a  4131,37. D. a  4131,27. Câu 6. Cơ thể người có khoảng 70% là nước. Hậu cân nặng 60 kg, em hãy cho biết khối lượng nước có trong cơ thể Hậu? A. 42kg. B. 60kg. C. 32 kg. D. 45kg. Câu 7. Số đối của số – 3,24 là 324 A. – 3,24 B. 3,24 C. 3,2 D. 100 Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu? A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. B. Các tháng trong năm. C. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). D. Môn thể thao ưa thích. Câu 9. Biểu đồ dưới đây cho biết nhiệt độ trung bình năm 2019 của một số địa phương. Địa phương nào có nhiệt độ thấp nhất ? A. Hà Nội B. Huế C. Đà Nẵng D. Đà Lạt
  6. Câu 10. Khi tung hai đồng xu khác nhau, có thể có mấy kết quả xảy ra? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB và AM = 6cm, đoạn thẳng AB có độ dài là bao nhiêu? A. 6cm B. 3cm C. 12cm D. 3,5cm Câu 12. Ở hình vẽ bên điểm nào trong góc mAn?. A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (2,25 điểm) 3 8 3 1 a) Tính:  b) Tìm x, biết: .x  5 5 4 2 c) Tính một cách hợp lí: 15,42 – (– 4,5) + 4,58 – 4,5 + 1,2 : 0,1 d) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2,045 ; 0 ; – 0,023 ; – 1,34 ; 2,051; – 1,78 Bài 2. (1,0điểm) a) Nhân dịp sinh nhật của bạn Hoa, Lan xin phép mẹ mua một món đồ chơi để tặng bạn. Món đồ chơi đó có giá niêm yết là 130 000 đồng và được giảm giá 25%. Hỏi Lan phải trả bao nhiêu tiền để mua món đồ chơi đó? 3 b) Lớp 6A có số học sinh giỏi học kỳ I bằng của số học sinh còn lại. Đến cuối năm, có thêm 7 2 4 em học sịnh giỏi nên số học sinh giỏi lớp 6A bằng số học sinh còn lại. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu 3 học sinh?. Biết trong cả năm không có ai chuyển đi hoặc đến ? Bài 3. (2,0 điểm) Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6.1 sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường. a) Lớp 6.1 có tất cả bao nhiêu học sinh? b) Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn số lượng học sinh sử dụng các phương tiện đến trường. c) Tính tỉ số phần trăm học sinh đi xe đạp đến trường. Bài 4 (1,75 điểm) Cho ba tia chung gốc Ox, Oy và Oz, trong đó có hai tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Trên tia Oz lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 5cm, OB= 3cm. a) Vẽ hình. Hãy viết tên 3 góc (viết bằng kí hiệu). b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. ---------- Hết ----------
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C C D A A B C D D C B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (2,5 đ) 3 8 5 a  = 0,25 5 5 5 0,5 =1 0,25 3 1 .x  4 2 1 3 0,25 x : b 2 4 0,5 1 4 2 x . = 2 3 3 0,25 ( không có phép nhân – 0,1) 15,42 – (– 4,5) + 4,58 – 4,5 + 1,2 : 0,1=15,42 + 4,5 + 4,58 – 4,5 + 1,2 : 0,25 0,1 c 0,75 = (15,42+ 4,58) + (4,5– 4,5) + 1,2 : 0,1 0,25 = 20 + 0 + 12 = 22 0,25 d 2,045 ; 0 ; – 0,023 ; – 1,34 ; 2,051; – 1,78 0,25 0,5 – 1,78 < – 1,34 < – 0,023 < 0 < 2,045 < 2,051 Bài 2 (1,0đ) 25 + Số tiền được giảm giá là 130 000. = 32 500 (đồng) 0,25 a 100 0,5 + Số tiền bạn Lan phải trả là 130 000 – 32 500 = 97 500(đồng) 0,25 3 3 Học kì I, số HS giỏi bằng số HS còn lại =>số HS giỏi bằng (số HS 7 10 cả lớp) b 2 2 Học kì II, số HS giỏi bằng số HS còn lại =>số HS giỏi bằng (số HS 0,25 0,5 3 5 cả lớp) 2 3 1 Phân số biểu thị 4 HS là: - = (số HS cả lớp) 5 10 10
  8. 1 Số học sinh cả lớp là:4: =40(học sinh) 10 0,25 Vậy lớp 6A có 40 học sinh Bài 3 (2,0điểm) Lớp 6.1 có 3.3 + 4.3 + 6.3 +2.3 0,25 a 0,5 = 45( học sinh) 0,25 b Lập đúng bảng thống kê 0,5 1,0 Vẽ đúng biểu đồ cột 0,5 18 0,25 Tỉ số phần trăm học sinh đi xe đạp đến trường là .100% c 45 0,5 0,25 = 40% Bài 4 (1,75điểm) 0,5 Hình vẽ 0,5 ̂ 𝑥𝑂𝑧 0,25 a ̂ 𝑥𝑂𝑦 0,25 0,75 ̂ 𝑦𝑂𝑧 0,25 b Vì B nằm giữa hai điểm O và A nên ta có OB + AB = OA 0,25 0,5 Suy ra AB = OA – OB = 5 – 3 = 2cm 0,25  Ghi chú: Mọi cách giải khác, nhóm chuyên môn thảo luận cho điểm từng phần.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2