Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA THAM KHẢO CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN : TOÁN 6 Thời gian : 90 phú (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hãy chọn phân số bằng phân số trong các phân số sau: A. B. C. D. Câu 2. So sánh hai phân số và , ta được: A. B. C. D. Câu 3. 20% của là: A. B. C. D. Câu 4. Số thập phân x thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 5. Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt “Đường thẳng đi qua các điểm , , nhưng không đi qua các điểm , ”. A F d F A C E B d E C B A. B. F E B A C A C d F d B E C. D. Câu 6. Viết tên góc ở hình bên bằng kí hiệu: x A. . B. . C. . D. . A y Câu 7. Sắp xếp các phân số sau giảm dần là: A. B. C. D.
- Câu 8. Góc ở hình bên là góc gì? Câu 9. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Số cây phượng có trong sân trường. B. Tên các loài hoa yêu thích của 10 bạn trong tổ 1. C. Chiều cao của các bạn nam trong lớp 6A. D. Số học sinh đeo kính của các lớp 6 trong trường . Câu 10. Số góc nhọn đỉnh A có trong hình dưới đây là: A B E C D A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11. Cho biểu đồ về số chiếc áo bốn tổ công nhân may được trong một tháng. Quan sát biểu đồ sau và cho biết tổ 2 may nhiều hơn tổ 4 bao nhiêu chiếc áo? A. 180 chiếc áo. B. 145 chiếc áo. C. 870 chiếc áo. D. 75 chiếc áo. Câu 12. Bạn An liệt kê năm sinh của các thành viên trong gia đình được dãy dữ liệu sau:
- 1971 2021 1999 2050 Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình bạn An là: A. 2050 B. 1999 C. 2021 D. 1971 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) b) c) Câu 14. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) b) Câu 15. (1,0 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 80m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn? Câu 16. (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Lấy M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OM không? Vì sao? Câu 17. (1,5 điểm) Kết quả điều tra về loại quả ưa thích nhất của một số bạn trong lớp được ghi lại như sau: cam xoài ổi ổi xoài chuối khế xoài cam chuối chuối cam xoài ổi cam chuối cam khế cam khế xoài chuối cam xoài khế xoài xoài cam xoài chuối a) Có bao nhiêu bạn đã tham gia trả lời? b) Lập bảng thống kê số lượng các bạn yêu thích mỗi loại quả. c) Vẽ biểu đồ cột biểu thị số lượng các bạn yêu thích mỗi loại quả. Câu 18. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau : - Hết – Phòng số……Họ và tên thí sinh ........................................... Số báo danh ....................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ II- MÔN TOÁN 6
- Năm học 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A A D C D B B C A A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 a. 0,25 đ 1,5 điểm 0,25 đ b. 0,25 đ 0,25 đ c. 0,25 đ 0,25 đ Câu 14 Câu 14. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 1,0 a) b) 0,5 đ điểm 0,25 đ 0,25 đ Câu 15 Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,5 đ 1 điểm (m) Diện tích mảnh vườn là: 80.60 = 4800 (m2) 0,5 đ Câu 16 Vẽ hình được câu a, b 2,0 0,25đ điểm x a. Trong ba điểm O, A, B điểm O nằm giữa A và B 0,25đ b. Vì A OB nên OB = OA + AB 0,5đ AB = OB – OA AB = 6 – 2 = 4 (cm) c. Vì M là trung điểm của AB nên AM = MB = = 4 : 2 = 2 (cm) 0,5đ AOM mà OA = AM (vì cùng bằng 2 cm) nên A là trung điểm của OM Câu 17 a. Có 30 bạn tham gia trả lời 0,5đ
- b. 0,5đ Loại quả Cam Chuối Xoài Khế ổi 1,5 Số bạn chọn 8 6 9 4 3 điểm c. Vẽ biểu đồ cột 0,5đ Câu 18 0,5 = điểm 0,25đ 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 452 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 280 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 184 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 85 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 213 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn