Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A.. B.. C. . D. . Câu 2. Hãy chọn cách so sánh đúng. A.. B.. C. . D. Câu 3. Viết tên góc ở hình vẽ bên bằng kí hiệu. x A. . B. . C. . D. . A Câu 4. Góc dưới đây có số đo là y A. . B. . C. . D. . Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai? A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn. C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc vuông là góc lớn nhất. Câu 6. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn thịt: Sư tử, hổ, bò, rắn, chó sói. A. Chó sói. B. Bò. C. Hổ. D. Rắn. Câu 7. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số? A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh. D. Tên các loài thực vật sống dưới nước. Câu 8. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích bánh mì? A. 10. B. 2. C. 4. D. 20.
- Câu 9. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Gieo một con xúc xắc, nếu số chấm xuất hiện là 5 thì sự kiện nào sau đây không xảy ra? A. Sự kiện số chấm xuất hiện không phải là 6. B. Sự kiện số chấm xuất hiện là số nguyên tố C. Sự kiện số chấm xuất hiện là số nhỏ hơn 4. D. Sự kiện số chấm xuất hiện là số lẻ. Câu 11. Bạn Hà đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị: ) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: . Bạn Hà đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên? A. Quan sát. B. Phỏng vấn. C. Làm thí nghiệm. D. Lập bảng hỏi. Câu 12. Khảo sát môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh khối 6 thu được kết quả được biểu diễn như sau: Môn thể thao được các bạn học sinh khối 6 yêu thích nhất là A. Cầu lông. B. Bơi lội. C. Bóng rổ. D. Bóng đá. II. PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể). a) b) Bài 2: (0,75 điểm). Cho hình vẽ. x v m z t A n y C B u O Hãy đo các góc và cho biết mỗi góc trên là góc nhọn, góc vuông, góc tù hay góc bẹt. Bài 3: (1,0 điểm). Cho hai dãy dữ liệu như sau: (1) Số học sinh các lớp 6 trong trường: 35 42 87 38 40 41 38. (2) Các đơn vị đo khối lượng: tạ, kg, g, km, tấn a) Trong các dãy dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu? b) Hãy tìm dữ liệu không hợp lí (nếu có) trong mỗi dãy dữ liệu trên. Bài 4: (2,0 điểm). Bảng thống kê số học sinh nữ của các lớp 6 trong một trường THCS như sau:
- Lớp Số học sinh 21 18 24 15 a) Lớp nào nhiều học sinh nữ nhất? Lớp nào ít học sinh nữ nhất? Tổng số học sinh nữ của khối 6 trường đó là bao nhiêu? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số học sinh nữ của các lớp 6 trong trường THCS đó. Bài 5: (0,75 điểm). Một chiếc thùng kín có một số quả bóng màu xanh, đỏ, vàng có cùng kích thước. Bình thực hiện trò chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng và được kết quả như sau: Màu Xanh Đỏ Vàng Số lần 15 10 25 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: Quả bóng được lấy ra không là màu vàng? Bài 6: (1,0 điểm). Cho 2 tia đối nhau Ox và Oy, vẽ điểm N thuộc tia Ox sao cho ON = 3cm và M thuộc tia Oy sao cho OM = 4cm. Gọi A là trung điểm của đoạn OM. Tính độ dài đoạn AN. Hết Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A.. B.. C. . D. . Câu 2. Hãy chọn cách so sánh đúng. A.. B.. C.. D. z Câu 3. Viết tên góc ở hình vẽ bên bằng kí hiệu. A. . B. . C. . D. . Câu 4. Góc dưới đây có số đo là B t A. . B. . C. . D. . Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai? A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900. B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn. C. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù. D. Góc có số đo bằng 1800 là góc bẹt. Câu 6. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn cỏ: Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai. A. Ngựa. B. Bò. C. Hổ. D. Dê. Câu 7. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số? A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét).
- D. Số ca mắc mới Covid-19 trong một ngày của 63 tỉnh thành nước ta. Câu 8. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích bún? A. 9. B. 5. C. 1. D. 10. Câu 9. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Gieo một con xúc xắc, nếu số chấm xuất hiện là 4 thì sự kiện nào sau đây xảy ra? A. Sự kiện số chấm xuất hiện không phải là 6. B. Sự kiện số chấm xuất hiện là số nguyên tố C. Sự kiện số chấm xuất hiện là số nhỏ hơn 4. D. Sự kiện số chấm xuất hiện là số lẻ. Câu 11. Bạn Hà đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị: ) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: . Bạn Hà đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên? A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Phỏng vấn. D. Lập bảng hỏi. Câu 12. Khảo sát môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh khối 6 thu được kết quả được biểu diễn như sau: Môn thể thao được các bạn học sinh nữ khối 6 yêu thích nhất là A. Cầu lông. B. Bơi lội. C. Bóng rổ. D. Bóng đá. II. PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể). a) b) x v x v m m z t z t A n B y u C A n B y u C O O Bài 2: (0,75 điểm). Cho hình vẽ.
- Hãy đo các góc và cho biết mỗi góc trên là góc nhọn, góc vuông, góc tù hay góc bẹt. Bài 3: (1,0 điểm). Cho hai dãy dữ liệu như sau: (1) Số học sinh các lớp 6 trong trường: 45 37 97 38 40 41 43. (2) Các đơn vị đo độ dài:cm, m, kg, dm, km a) Trong các dãy dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu? b) Hãy tìm dữ liệu không hợp lí (nếu có) trong mỗi dãy dữ liệu trên. Bài 4: (2,0 điểm). Bảng thống kê số học sinh nam của các lớp 6 trong một trường THCS như sau: Lớp Số học sinh 24 16 20 28 a) Lớp nào nhiều học sinh nam nhất? Lớp nào ít học sinh nam nhất? Tổng số học sinh nam của khối 6 trường đó là bao nhiêu? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số học sinh nam của các lớp 6 trong trường THCS đó. Bài 5: (0,75 điểm). Một chiếc thùng kín có một số quả bóng màu xanh, đỏ, vàng có cùng kích thước. Bình thực hiện trò chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng và được kết quả như sau: Màu Xanh Đỏ Vàng Số lần 15 10 25 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: Quả bóng được lấy ra không là màu đỏ? Bài 6: (1,0 điểm). Cho 2 tia đối nhau Ox và Oy, vẽ điểm A thuộc tia Ox sao cho OA = 3cm và B thuộc tia Oy sao cho OB = 4cm. Gọi M là trung điểm của đoạn OB. Tính độ dài đoạn AM. Hết Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. TỔ CHUYÊN MÔN PHÊ DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG Võ Thị Ánh Nguyệt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn