intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG VÀ MA TRẬN TỔ BỘ MÔN TOÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2021-2022 I/ ĐỀ CƯƠNG: Chủ đề 1 : Thống kê Kiến thức: Hiểu các khái niệm: Số liệu thống kê, tần số, dấu hiệu, mốt. Hiểu được bảng tần số, đọc hiểu được biểu đồ. Kĩ năng: Trình bày số liệu thống kê bằng bảng tần số. Tính được các giá trị trung bình, mốt. Chủ đề 2 : Biểu thức đại số Kiến thức: Nắm được khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, bậc của đơn thức, bậc của đa thức. Hiểu khái niệm giá trị của một biểu thức, nghiệm của đa thức một biến. Kĩ năng: Thu gọn một đơn thức, thu gọn một đa thức, xác định bậc của đơn thức và bậc của đa thức. Tính giá trị của một biểu thức. Cộng trừ đơn thức, cộng trừ đa thức một biến, sắp xếp đa thức. Tìm nghiệm của đa thức một biến. Chủ đề 3 :Tam giác cân, các trường hợp bằng nhau của tam giác, Định lý pitago Kiến thức: Nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác, trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Hiểu được khái niệm và tính chất của tam giác cân, tam giác đều. Nắm được định lý Pitago ( thuận và đảo) Kĩ năng: Chứng minh hai tam giác bằng nhau, chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau. Tính số đo góc, tính độ dài đoạn thẳng. Vận dụng khái niệm và tính chất tam giác cân, tam giác đều để làm bài tập chứng minh và tính toán. Chủ đề 4: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác Kiến thức: Hiểu được mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. Hiểu được mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu. Nắm được bất đẳng thức tam giác và hệ quả của nó. Nắm được tính chất tia phân giác của một góc, tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Nắm được khái niệm và tính chất của ba đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao của tam giác. Kĩ năng: Vận dụng quan hệ giữa các yếu tố của tam giác, tính chất các đường trong tam giác để tính góc, tính độ dài đoạn thẳng, so sánh góc, so sánh đoạn thẳng. Chứng minh đường thẳng đồng quy. Hình thức kiểm tra: - Trắc nghiệm (3 điểm) và Tự luận (7 điểm). - Thời gian làm bài: 90 phút, số câu 18. II. MA TRẬN:
  2. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL Chủ đề TN TL TN TL 1. Thu thập số liệu Xác đinh dấu hiệu, lập bảng tần số, tìm giá trị trung bình cộng của dấu hiệu, thống kê, tần số. Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 2. Biểu thức đại số. - Nhận biết đơn thức đồng dạng, tính giá trị biểu thức. - Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức. - Tính tổng, hiệu hai đa thức nhiều biến hoặc đa thúc một biến. Tìm nghiệm của đa thức. Tính giá trị của một biểu thức. Số câu 3 2 1 2 1 9 Số điểm 1,5 1,0 0.5 1,0 0,5 4,5 Tỉ lệ % 15% 10% 5% 10% 5% 45% 3. Tam giác cân, -Vận dụng định lý Pytago để tính cạnh hoặc nhận biết tam giác vuông. các trường hợp -Biết tính độ dài cạnh của tam giác, so sánh các góc. Chứng minh hai tam giác bằng bằng nhau của tam nhau, tam giác cân. giác, Định lý -Hiểu được đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác của tam giác. Pitago. Quan hệ -Vận dụng định lý về bất đẳng thức trong tam giác để chọn bất đẳng thức đúng. giữa các yếu tố -Chứng minh các đường đồng quy trong tam giác. trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác Số câu 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,5 1,0 1,0 1,0 0,5 4,0 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 10% 5% 40% Tổng số câu 8 7 2 1 18 Tổng số điểm 4,5 3,5 1,5 0,5 10 Tỉ lệ % 45% 35% 15% 5% 100% PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
  3. TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ( Học sinh trả lời trên giấy làm bài thi ) Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 2x2y3z là : A. 3x3y2z B. - 3x2y3z2 C. 4 x2y3z D. - 2x2y3 Câu 2: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là: A. 3 B. -3 C. 18 D. -18 Câu 3: Kết qủa phép tính −5 x y − x y + 2 x y 2 5 2 5 2 5 A. −3x 2 y 5 B. 8x 2 y 5 C. −4x 2 y 5 D. 4x 2 y 5 Câu 4: Nếu tam giác ABC có AM là trung tuyến và G gọi là trọng tâm thì : 1 2 A . AG = GM B. AG = 2. AM C. AG = . GM D . AG = . AM 2 3 Câu 5: Tam giác vuông có cạnh huyền 15 (m) , cạnh góc vuông 9 (m) Thì cạnh góc vuông còn lại của tam giác vuông đó là : A.6(m) B . 10 ( m ) C . 12 ( m ) D . 15 ( m ) 2 Câu 6: Đa thức g(x) = x + 1 A. Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm II. BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 7 điểm): Bài 1:( 1,5 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu điều tra là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Bài 2. (2,5 điểm) Cho hai đa thức P ( x ) = 5 x 3 − 3 x + 7 + x 2 và Q ( x ) = −5 x 3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Bài 3: (3,0 điểm) Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE BC (E BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE. Họ và tên thí sinh:...................................................... Chữ ký giám thị 1:............................ PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
  4. TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN Hướng dẫn chấm gồm có .....02.... trang I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B C D C A II. BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 7 điểm): Câu Nội dung cần đạt Điểm a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.25 Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: b) Gi¸ trÞ (x) 70 80 90 0.75 TÇn sè (n) 2 5 2 1 Mốt của dấu hiệu là: 80. Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: c) 70.2 + 90.2 + 80.5 0.5 X= = 80 9 Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) P ( x ) = 5 x 3 − 3 x + 7 + x 2 = 5 x 3 + x 2 − 3x + 7 0.5 a) Q ( x ) = − 5 x 3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x 3 − x 2 + 4 x − 5 0.5 Tính tổng hai đa thức đúng được M(x) = P(x) + Q(x) = 5 x3 + x 2 − 3x + 7 + ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 ) 0.25 0.25 2 = x+2 b) N(x) = P(x) - Q(x) = 5 x3 + x 2 − 3x + 7 - ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 ) 0.25 = 5 x 3 + x 2 − 3 x + 7 +5 x 3 + x 2 − 4 x + 5 0.25 = = 10 x3 + 2 x 2 − 7 x + 12 x+2 = 0 c) x = −2 0.25 Đa thức M(x) có nghiệm x = −2 0.25 3 F A 0.5 Hình D vẽ B E C a) Chứng minh BC2 = AB2 + AC 2 0.75
  5. Suy ra ∆ ABC vuông tại A. Chứng minh ∆ ABD = ∆ EBD (cạnh huyền – góc nhọn). b) 0.75 Suy ra DA = DE. Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC c) Chứng minh DC > DE. 1 Từ đó suy ra DF > DE. ( học sinh có thể làm theo nhiều cách khác nhau nếu đúng vẫn cho trọn số điểm )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2