Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Bình Dương
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Bình Dương” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Bình Dương
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ MỸ MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG THCS TT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HKII Năm học: 2021 2022 Môn: Toán 7 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cấp độ Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ch đề ủ đ ề/ Số câu 2 2 4 Chủ bài ống 1. Th Số điểm 0,5 0,5 1,5 kê Chủ đề Số câu 6 2 2 2 1 13 2. Biểu thức đại Số điểm 1,5 0,5 1 1 0,5 4,5 số Chủ đề Số câu 4 2 2 8 3. Các kiến 1,0 0,5 1 2,5 Số điểm thức về tam giác Chủ đề Số câu 4 2 1 7 4. Quan hệ giữa các yếu 1 0,5 0,5 2,0 tố trong tam giác. Các Số điểm đường đồng quy trong tam giác Tổng số 16 8 2 4 2 32 câu: Tổng số 4,0 3,0 1,0 2,0 1,0 10,0 câu: Tỉ lệ%: 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK TRƯỜNG THCS TT BÌNH DƯƠNG II NĂM HỌC 20212022 Môn: Toán Lớp : 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần 1: TRẮC NGHIỆM (6.0 đ) Phần I: Trắc nghiệm (6,0 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Sử dụng kết quả thu thập sau để làm bài 1, bài 2, bài 3, bài 4: Cho điểm kiểm tra một tiết môn Toán của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng (Bảng 1) sau: 7 4 4 2 10 7 10 4 8 5 7 9 5 10 2 1 5 4 7 5 5 7 9 9 5 2 5 9 8 8 B ảng 1 Bài 1: Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là : A. Mốt của dấu hiệu B. Tần số của giá trị đó C. Số trung bình cộng D. Số các giá trị của dấu hiệu Bài 2: Số trung bình cộng là: A. 5,5 B. 5,4 C. 6,5 D. 6,4 Bài 3: Mốt của dấu hiệu là : A. 10 B. 7 C. 9 D. 5 Bài 4: Số các giá trị khác nhau: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 5: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. B. C. D. Bài 6: Thu gọn đơn thức kết quả là:
- A. B. C. D. Bài 7: Bậc của đa thức là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Bài 8: Đa thức g(x) = x2 + 1 A.Không có nghiệm C.Có nghiệm là 1 B. Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm 4 2 4 2 3 3 Bài 9: Hệ số lớn nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = –x + 3x + 2x – x + x – 3x lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 0 C. 1 và 0 D. 2 va 1 Bài 10: Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = –2 và y = –1 là: A. 12 B. 9 C. 18 D. 18 2 Bài 11: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức : P(x) = x –x 6 A. 1 B. 2 C. 0 D. 6 3 2 3 2 3 2 Bài 12: Cho đa thức P(x) = x – 4x + 5 – x + x + 5x – 1. Biết P(x) + Q(x) = x + x + x – 1, thì Q(x) là: A. B. C. D. Bài 13: Cho MNP = DEF. Suy ra: A. C. B. D. Bài 14: Tập hợp các “bộ ba độ dài sau đây”, với bộ ba nào thì có thể dựng một tam giác? A. B. C. D. Bài 15: Cho tam giác ABC có góc . Kẻ CH vuông góc với AB tại H. So sánh AH và BH: A. AH=BH B. AH=2BH C. AHBH o o Bài 16: Cho tam giác ABC có =50 ; = 60 . Câu nào sau đây đúng? A. AB > AC > BC B. AB > BC > AC C. BC > AC > AB D. AC > BC > AB o Bài 17: Cho tam giác ABC cân tại A, =70 . Gọi I là giao điểm các tia phân giác và . Số góc đo là:
- o o o o A. 135 B. 115 C. 125 D. 105 Bài 18: ABC = DEF Trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu A. AB = DE; ; BC = EF B. AB = EF; ; BC = DE C. AB = DE; ; BC = EF D. AB = DF; ; BC = EF Bài 19: Chọn mệnh đề đúng. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác của các góc D. Ba đường trung trực của các cạnh Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại B, gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Tâm đường trong ngoại tiếp tam giác ABC là: A. H B. I C. K D. G Bài 21: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là: A. Trọng tâm tam giác B. Trực tâm tam giác C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác Bài 22: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là: A. 8cm B. cm C. cm D. 6cm Bài 23: Chọn mệnh đề đúng. Tâm đường trong ngoại tiếp của một tam giác là giao điểm của: A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác của các góc D. Ba đường trung trực của các cạnh Bài 24: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : A. B. C. D. Phần II: Tự Luận (4,0 điểm) Bài 25 (2,0 điểm) Cho 2 đa thức : và a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x). c) Đặt M(x) = P(x) – Q(x). Tính M(–2). d) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x). Bài 26 (1,5 điểm) Cho tam. giác ABC vuông tại A. Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại điểm M. Kẻ MDBC (D BC). a) Chứng minh BA = BD. b) Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng DM và BA. Chứng minh ABC = DBE.
- c) Kẻ DH MC (H MC) và AK ME (K ME). Gọi N là giao điểm của hai tia DH và AK. Ch ứng minh MN là tia phân giác của góc HMK Bài 27 (0,5 điểm) Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của Hết (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TT BÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HKII Năm học: 2021 2022 Môn: Toán 7 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Mỗi câu làm đúng được 0,25 điểm Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 16 1 18 19 2 21 2 2 24 0 7 0 2 3 Đ/án A A D C D D C A C DB A A D C C C C C B A A D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
- BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 25: a) (0,5 điểm) (2,0 điểm) 0,25 0,25 b) (0,5 điểm) 0,25 0,25 c) (0,5 điểm) 0,25 0,25 d) (0,5 điểm) Ta có: và 0,25 Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x). 0,25 Bài 26: Vẽ hình đúng B 0,25 (1,5 điểm) D A M C H K E N a) (0,5 điểm) Chứng minh BA = BD. Xét ∆ABM và ∆DBM có: (gt); BM chung; (BM là tia phân giác của ) ∆ABM = ∆DBM (cạnh huyềngóc nhọn) 0,25
- BA = BD (2 cạnh tương ứng) 0,25 b) (0,25 điểm) Chứng minh ABC = DBE. Xét ABC và DBE có:; BA = BD (cmt); chung Suy ra ABC =DBE (gcg) 0,25 c) (0,5 điểm) Chứng minh MN là tia phân giác của góc HMK Xét ∆AMK và ∆DMH có: (gt); MA=MD (vì ∆ABM = ∆DBM);(đđ) Suy ra ∆AMK = ∆DMH (cạnh góc vuônggóc nhọn kề) 0,25 lại có MH MC và MK ME Suy ra MN là tia phân giác của góc HMK 0,25 Bài 27: Từ (0,5 điểm) Vậy giá trị nhỏ nhất của là khi 0,25 0,25 Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng và lập luận chặt chẽ vẫn đạt điểm tối đa cho nội dung tương ứng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn