Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: TOÁN - LỚP: 7 NĂM HỌC 2022-2023 Nội Mức độ TT Chương/ dung/đơn đánh giá Chủ đề vị kiến Tổng thức NB TH VD VDC % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 2 và dãy tỉ (C1, C2) 5 số bằng 0,5 nhau. 1 Số thực Giải toán 1 về đại (B2) 10 lượng tỉ 1,0 lệ. Biểu thức 1 đại số (C3) 2,5 0,25 Biểu thức 2 Đa thức 3 đại số 2 một biến (B1a, (C4, C5) 32,5 B1b, B1c) 0,5 2,75 3 Các hình Quan hệ học cơ giữa bản đường vuông góc 4 1 và đường (C7, C8, (C6) 12,5 xiên. Các C9, C10) 0,25 đường 1,0 đồng quy của tam giác. Giải bài 1 10 toán có (B5)
- nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn 1,0 đề thực tiễn liên quan đến hình học. Hình hộp chữ nhật 1 và hình (B3) 12,5 Các hình lập 1,25 khối phương. 4 trong Lăng trụ thực tiễn đứng tam 1 giác, lăng (B4) 10 trụ đứng 1,0 tứ giác. Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. Làm quen 2 Một số với xác (C11, 5 yếu tố về suất của 5 C12) xác suất biến cố 0,5 ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Tổng số 11 1 1 3 0 2 0 1 câu Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: TOÁN - LỚP: 7 NĂM HỌC 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: 2 - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. (TN1, Tỉ lệ TN2) - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. thức và 0,5 Số Vận dụng: 1 dãy tỉ số thực - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. bằng nhau. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,…)
- Vận dụng: 1 - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (TL2) Giải toán 1,0 (ví dụ: bài toán tổng sản phẩm thu được và năng suất lao về đại lượng tỉ động, …) lệ. - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …) Nhận biết: 1 Biểu - Nhận biết được biểu thức số. (TN3) thức đại - Nhận biết được biểu thức đại số. 0,25 số Vận dụng: - Tính được giá trị biểu thức đại số. Nhận biết: 2 - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. (TN4, Biểu TN5) - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. 2 thức 0,5 - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. đại số Thông hiểu: Đa thức - Xác định được bậc của đa thức một biến. một biến Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Các Quan hệ Nhận biết: hình giữa - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam học cơ đường giác. bản vuông - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. góc và - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên; 4 đường khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. (TN7, xiên. Các TN8, - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính đường TN9, chất cơ bản của đường trung trực.
- - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường TN10) trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); 1,0 sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. đồng quy - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường của tam xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác giác. (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: Giải bài toán có - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những nội dung trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các hình học đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban và vận đầu liên quan đến tam giác, …) dụng giải - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen quyết thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo vấn đề dựng các hình đã học. thực tiễn Vận dụng cao: liên quan - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1 đến hình quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, (TL5) học. tạo dựng các hình đã học. 1,0
- Nhận biết: 1 - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường (TL3) Hình hộp chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 1,25 chữ nhật Thông hiểu: và hình - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính lập thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …) Nhận biết: - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng Các tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình hình chữ nhật, …) khối 4 Thông hiểu: trong - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ thực tiễn Lăng trụ đứng tứ giác. đứng - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ tam giác, đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. lăng trụ - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính đứng tứ thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, giác. lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,…) Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính 1 thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, (TL4) lăng trụ đứng tứ giác. 1,0
- Làm Nhận biết: 2 quen với - Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên (TN11, biến cố và xác suất của biên cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. TN12) ngẫu Thông hiểu: 0,5 nhiên. - Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong Một Làm một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc, số yếu quen với …). 5 tố về xác suất xác của biến suất cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: TOÁN 7 Họ và tên :........................................... NĂM HỌC: 2022 – 2023 Lớp : ................................................... Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Nếu thì
- A. . B. . C. . D. . Câu 2: Từ dãy tỉ số bằng nhau suy ra A. . B. . C. . D. . Câu 3: Biểu thức nào là biểu thức số? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Đa thức nào là đa thức một biến? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Đa thức có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho có AB = 5 cm, BC = 7 cm, AC = 10 cm. Kết luận nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng. A B H C A. AH là đường cao. B. AH là đường phân giác. C. AH là đường trung tuyến. D. AH là đường trung trực. Câu 8: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm. “Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách ... độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.” A. mỗi cạnh một khoảng bằng . B. mỗi đỉnh một khoảng bằng . C. mỗi cạnh một khoảng bằng . D. mỗi đỉnh một khoảng bằng . Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Ba đường trung trực của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều hai cạnh của tam giác. B. Ba đường trung trực của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều hai đỉnh của tam giác. C. Ba đường trung trực của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác.
- D. Ba đường trung trực của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác. Câu 10: Trọng tâm tam giác là điểm đồng quy của A. ba đường cao. B. ba đường phân giác. C. ba đường trung tuyến. D. ba đường trung trực. Câu 11: Biến cố ngẫu nhiên là A. biến cố biết trước được luôn xảy ra. B. biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra. C. biến cố có thể biết trước được có xảy ra hay không. D. biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không. Câu 12: Biến cố “Đến năm 2030, con người tìm được thuốc chữa bệnh ung thư” là biến cố A. không thể. B. chắc chắn. C. ngẫu nhiên. D. không chắc chắn. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (2,75 điểm): Cho các đa thức: ; ; . a) Xác định bậc của các đa thức , , . b) Tính . c) Tính . Bài 2 (1,0 điểm): Trong một đợt tặng đồ dùng học tập cho học sinh vùng cao, có 235 quyển vở được chia cho hai lớp 7/1, 7/2 tỉ lệ thuận với số học sinh mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp được tặng bao nhiêu quyển vở, biết sỉ số của hai lớp 7/1, 7/2 lần lượt là 23 và 24. Bài 3 (1,25 điểm): Hãy kể tên đỉnh, cạnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. E F G H A B D C Bài 4 (1,0 điểm): Một lăng kính được làm bằng thủy tinh có dạng hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh và thể tích của lăng kính đó.
- 3 dm 5 dm 10 dm 4 dm Bài 5 (1,0 điểm): Một chiếc hộp đựng đồ đa năng bằng sắt có dạng hình lập phương. Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của chiếc hộp tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của chiếc hộp đó tăng thêm 216 cm2. Tính độ dài cạnh của chiếc hộp đó. Bài làm ................................................................................................................................................. ...................................................................... ........................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ...................................................................... ........................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B D C A B C C D C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Điểm Bài Nội dung
- Bài 1 Bậc của đa thức là 0,25 (2,75đ) 3. 0,25 Bậc của đa thức là 0,25 1. Bậc của đa thức là 2. a (0,75đ) b (1,0đ) 0,25 0,25 0,5
- 0,1 0,1 0,2 0,2 c (1,0đ) 0,2 0,2 Gọi x, y (quyển) lần lượt là số quyển vở hai lớp 7/1, 7/2 0,1 được tặng. Vì số quyển vở được tặng tỉ lệ thuận với số học sinh nên ta có: . 0,2 Vì có 235 quyển vở được chia cho hai lớp 7/1 và 7/2 nên ta có: . 0,2 Bài 2 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: (1,0đ) Suy ra: 0,2 Vậy số quyển vở mà hai lớp 7/1 và 7/2 nhận được lần lượt là 115 quyển và 120 quyển. 0,1 0,1 0,1
- - Đỉnh: A, B, C, D, E, F, G, H. 0,25 - Cạnh: AB, BC, CD, DA, EF, FG, GH, HE, EA, FB, GC, 0,5 HD. - Đường chéo: EC, FD, HB, GA. 0,5 Bài 3 (1,25đ) Diện tích xung quanh của lăng kính đó là 0,5 Thể tích của lăng kính đó là 0,5 Bài 4 (1,0đ)
- Diện tích phải sơn một mặt của chiếc hộp có dạng hình lập phương tăng thêm là 0,2 Gọi độ dài cạnh của chiếc hộp có dạng hình lập phương là x (cm). 0,1 Diện tích phải sơn một mặt của chiếc hộp có dạng hình lập phương tăng thêm là Bài 5 (1,0đ) 0,15 Vậy độ dài cạnh của chiếc hộp đựng đồ đa năng có dạng hình lập phương bằng 8 cm. 0,2 0,1 0,1 0,1 0,05 Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì giáo viên chấm điểm phù hợp với hướng dẫn chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn