intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung

  1. TRƯỜN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 G MÔN TOÁN 7 TH&TH CS ZÀ HUNG Mức độ TT đánh giá Nội dung/Đơ Vận Chủ đề Nhận Thông Vận n vị kiến dụng Tổng % điểm biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ Số thực thức và (Tỉ lệ dãy tỉ số thức và bằng 0,33đ 1 nhau. 1đ (TL1) đại (TN1) 13,3% Giải toán lượng tỉ về đại lệ) lượng tỉ lệ. Biểu thức đại Biểu số (Biểu thức đại 1,0đ số 0,33đ 0,5đ 2 thức đại 1,0đ (TN Đa thức (TN2) (TL2a) 28,3% số và đa (TL2b) 3;4;5) một biến thức một biến) 3 Các hình Tam 1,0đ 1đ học cơ giác, tam (TN6,7,8 1đ (TL5) 30% bản giác ) (TL3) bằng (Quan hệ nhau. giữa các Tam giác yếu tố cân. trong Quan hệ 1
  2. giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam một tam giác. Giải bài giác) toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Hình hộp chữ nhật và hình Các hình lập 1,33đ khối phương. 1,5 đ (TN 9, 4 Lăng trụ (TL4) trong 10, 28,4% đứng thực tiễn tam giác, 11, 12) lăng trụ đứng tứ giác. 9 câu 0,5 câu 3 câu 1,5 câu 2 câu 1 câu 17 câu Tổng 0 0 3,0đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ 2
  3. Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100% trăm Tỉ lệ chung 70% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM 2022-2023 MÔN: TOÁN 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Nội dung Vận giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. (Câu (TN1) 1) TL1 1 Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ Vận dụng: 1đ – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. (Bài 1) Nhận biết: – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. (Câu 2); (Bài 2b) (TN3;4 – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa (TN2) ;5) 2a. Biểu thức đại số 2 thức một biến TL 2b: 1,0đ TL2a:0 2b. Đa thức một biến Thông hiểu: ,5đ – Xác định được bậc của đa thức một biến. ( Câu 3); Bài 2a 3 4a.Tam giác, tam giác bằng Nhận biết: nhau. Tam giác cân. Quan - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba TN 6 hệ giữa đường vuông góc cạnh trong một tam giác.( Câu 6) và đường xiên. Các đường - Nhận biết được khái niệm: đường vuông TN7 đồng quy của tam giác. góc đường xiên. (Câu7) - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong TN 8 tam giác (đường trung tuyến, đường cao, TL3 đường phân giác, đường trung trực); sự đồng 1đ quy của các đường đặc biệt đó. (Câu 8) 3
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Nội dung Vận giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao Thông hiểu: Vận dụng: - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng 4b. Giải bài toán có nội dung bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện hình học và vận dụng giải ban đầu liên quan đến tam giác, …) ( Bài 3) 4 5a. Hình hộp chữ nhật và Nhận biết: quyết vấn đề thực tiễn liên - hình lập phương. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, TN9 TL4 quan đến hình học. Vận dụng cao: TL5 cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ TN 11 1,5 đ - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1đ nhật và hình lập phương.( Câu 9; 11) Thông hiểu: 5b. Lăng trụ đứng tam giác, - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn lăng trụ đứng tứ giác. gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …)( Bài 4) TN 10 Nhận biết: TN 12 - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, …) ( Câu 10; 12) Thông hiểu: - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, 4
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Nội dung Vận giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 4,5 9,5 câu 2 câu 1 câu Tổng cộng câu 4đ 2đ 1đ 3đ TRƯỜNG TH&THCS ZÀ HUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Nếu (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Ta suy ra dãy tỉ số nào sau đây là đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đa thức một biến. 5
  6. A. . B. x2 – 5xy. C. . D. x + 2y Câu 3: Bậc của đa thức f(x) = 6x + x – 6x4 – x2 + 1 là 4 3 A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 4: Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là A. –6. B. –4. C. 0. D. 4. 5 7 2 Câu 5: Cho đa thức M(x) = 12x – 2x + x có M(1) bằng A. 11 B. 15 C. -9 D. -11 Câu 6: Cho ΔABC như hình 1, có AB < AC< BC. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . A A Hình 2 Hình 1 a B C H B Câu 7: Từ điểm A nằm ngoài đường thẳng a, ta kẻ đường vuông góc AH, đường xiên AB( H, B thuộc a) như hình 2. Kết luận nào sau đây là đúng. A. AH >AB. B. AB > AH. C. HB >AB D. AH=AB. Câu 8: Ba đường trung tuyến AG, BH, CI của một tam giác cùng đi qua điểm O như hình vẽ sau. Kết luận nào sau đây là đúng. A. OA= AG. B. A C. . D. OA=OG. I H O Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng: Sáu mặt của hình lập phương là : B C A. 6 hình vuông bằng nhau . B. 6 hình chữ nhật bằng G nhau. C. 6 hình tam giác đều. D. 6 hình bình hành bằng nhau. Câu 10: Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng? Trong hình lăng trụ đứng tam giác (tứ giác) có: A. các mặt bên là những hình bình hành. B. hai mặt đáy vuông góc với nhau. A C. các mặt bên là những hình thoi. D. hai mặt đáy song song với nhau. B Câu 11: Hãy chọn phương án đúng. Hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ có: D C N A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. M Q P B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. Hình 89 6
  7. C. 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh. D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh. Câu 12: Hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.M’N’P’Q’ có số mặt bên là A. 2 mặt. B. 3 mặt C. 6 mặt. D. 4 mặt. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x, biết: Bài 2: (1,5 điểm) Cho đa thức a) Thu gọn đa thức Q(x). ( 0,5 đ) b) Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến. Chỉ ra bậc của đa thức, hệ số cao nhất và hệ số tự do? ( 1,0 đ) Bài 3: (1 điểm) Cho cân tại M . Kẻ NH MP , PK MN . NH và PK cắt nhau tại E. Chứng minh ENP cân. Bài 4: (1,5 điểm) Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 14cm và chiều cao15cm. a. Tính thể tích của hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật trên. b. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên.( bỏ qua các nếp dán) Bài 5: (1 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax 2 + bx + c. Trong đó: a, b và c là những số đã cho với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x) ----Hết----- 7
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS ZÀ HUNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 - Thời gian: 60 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 1/3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B A B D A C B B A D A D B. PHẦN TỰ LUẬN Đáp án Thang Bài điểm 0,25 1 Vậy x = 2,5 (1 điểm) 0,5 0,25 2 b)Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến Q(x) 0,5 (1,5 điểm) 0,5 Bậc của đa thức là bậc 4, hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là 1 0,5 8
  9. Đáp án Thang Bài điểm M 1 2 K H E 3 (1 điểm) 2 1 1 2 N A P Vẽ hình đúng 0,25 Xét NHP và PKN vuông tại H và K Có NP là cạnh chung Có (Vì MNP cân tại M(gt)) => NHP = PKN (ch-gn) => => ENP cân tại E (đpcm) 0,75 a) Thể tích của hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật là: V=20. 14 .15 = 4200 (cm3) 0,75 Bài 4 b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (1,5 điểm) 2.14 . 15+ 2.20.15 = 420+600=1020 (cm2) 0,75 9
  10. Đáp án Thang Bài điểm Thay x = 1 vào đa thức F(x), ta có: F(1) = a.12 + b.1 + c = a+ b + c Bài 6 Mà a + b + c = 0 1đ (1 điểm) Do đó, F(1) = 0. Như vậy x = 1 là một nghiệm của F(x) Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Phan Thị Thiện Trần Thị Hà Vy Duyệt của hiệu trưởng Ating Dung 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2