Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My (Đề 1)
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My (Đề 1)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My (Đề 1)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút (ĐỀ SỐ: 1) TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức. 1 (TN1) 1 8,3 và đại Tính chất (TL) lượng tỉ lệ dãy tỉ số 0,5 bằng nhau Đại lượng 1 (TN2) 3,3 tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch 2 Biểu thức Biểu thức 1 (TN3) 3,3 đại số và đại số. đa thức Đa thức 2 (TN4;5) 1(TL2a) 11,7 một biến một biến, 0,5 bậc của đa thức một biến Các phép 1 5 cộng, trừ, (TL2b) nhân, chia 0,5 đa thức một biến Nghiệm 1 (TN6) 3.3 của đa thức một biến 3 Quan hệ Quan hệ giữa các giữa góc 2(TN7;8) 6,7 yếu tố và cạnh trong một đối diện 1 1 tam giác trong một (TL3a; Vẽ (TL3b) tam giác, hình) 0,5 quan hệ 1,0
- giữa 1 đường (TL3c) vuông góc 1,0 và đường xiên. Quan hệ 1 (TN9) 18,3 giữa ba cạnh của một tam giác, bất đẳng thức tam giác. Sự đồng 3(TN10;11 quy của ba ;12) 20 đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao trong tam giác. 4 Một số Hình hộp 3(TN13;1 1(TL4a) 15 hình khối chữ nhật 4;15) 0,5 trong và hình thực tiễn lập phương Hình lăng 1(TL4b) 5 trụ đứng 0,5 tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Tổng 12 3 3 4 1 23 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút (ĐỀ SỐ 1) TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức và Nhận biết: 2 đại lượng tỉ lệ dãy tỉ số bằng - Nhận biết (TN1,2) nhau. được tỉ lệ thức Đại lượng tỉ lệ và các tính thuận, tỉ lệ chất của tỉ lệ nghịch thức. 1(TL1) - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Vận dụng: - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,…) 2 Nhận biết: 4 Biểu thức đại Biểu thức đại - Nhận biết (TN 3; 4;5;6) số và đa thức số được biểu thức Đa thức một số, biểu thức biến đại số. - Nhận biết 1 được định (TL2a) nghĩa đa thức một biến. 1 - Nhận biết (TL2b) được cách biểu diễn đa thức một biến. - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: - Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của
- biến. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 4 Quan hệ giữa Tam giác, tam Nhận biết: các yếu tố giác bằng - Nhận biết trong một nhau. Tam giác quan hệ giữa 6 tam giác cân. Quan hệ góc và cạnh (TN7; 8; 9; 10; giữa đường đối diện trong 11; 12) vuông góc và một tam giác đường xiên. - Nhận biết Các đường được liên hệ đồng quy của về độ dài của tam giác. ba cạnh trong 1 một tam giác. (TL 3a Tam giác, tam - Nhận biết Vẽ hình) giác bằng được: các nhau. Tam giác đường đặc biệt cân. Quan hệ trong tam giác giữa đường (đường trung vuông góc và tuyến, đường đường xiên. cao, đường
- Các đường phân giác, đồng quy của đường trung tam giác. trực); sự đồng quy của các 1 Giải bài toán đường đặc biệt (TL3b) có nội dung đó. hình học và Thông hiểu: vận dụng giải - Giải thích 1 quyết vấn đề được định lý (TL3c) thực tiễn liên về tổng các quan đến hình góc trong một học. tam giác bằng 1800. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được
- tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên
- quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Các hình khối Hình hộp chữ Thông hiểu: trong thực nhật và hình - Mô tả được 4 tiễn lập phương. một số yếu tố (TN Lăng trụ đứng cơ bản (đỉnh, 13;14; 15; tam giác, lăng cạnh, góc, TL4a) trụ đứng tứ đường chéo) giác. của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, 1 hình lăng trụ (TL4b) đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh
- của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …) - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam
- giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,…) Tổng 12 6 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS 19.8 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề)
- I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn chữ cái in hoa trước đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1A. Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? A. 4:8 và 1:2. B. -10:15 và 5: (-10). C. -16:8 và -2:4. D. 30: (-15) và 2:5. Câu 2. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a khác 0). Khẳng định nào sau đây đúng? A. x = ay. B. y = a+ x. C. y = ax. D. xy = a. Câu 3. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là biểu thức số? A. . B. . C. . D. . 2 3 Câu 4. Cho đa thức A = 2x + x – 2 – 3x, đâu là cách sắp xếp theo luỹ thừa giảm của biến? A. A = x3 + 2x2 – 3x – 2. B. A = x3 + 2x2 – 2 – 3x. C. A = – 2– 3x + 2x2 + x3. D. A = x3 – 3x – 2 + 2x2. Câu 5. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2x2 – 3y – 2. B. 2x2 – 3z – 2y. C. 2x2 – 3x – 2. D. 2x2y + 1. Câu 6. Nghiệm của đa thức M = 2x – 2 là A. – 2. B. – 1. C. 0. D. 1. Câu 7. Cho ∆MNP có MN < MP < NP. Khẳng định nào sau đây đúng? A.. B. . C. . D.. Câu 8. Cho hình vẽ bên H.1, so sánh AB, BC, BD ta được A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB. Câu 9. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm; 5cm; 2cm. B. 13cm; 5cm; 20cm. C. 9cm; 6cm; 3cm. D. 9cm; 4cm; 11cm. Câu 10. Cho tam giác ABC không là tam giác cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của
- A. ba đường cao. B. ba đường phân giác. C. ba đường trung tuyến. D. ba đường trung trực. Câu 11. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là trọng tâm của tam giác đó. C. là trực tâm của tam giác đó. D. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. Câu 12. Cho hình vẽ bên. Biết G là trọng tâm của tam giác D DEF với đường trung tuyến DH. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. G C. D. Câu 13. Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có E H F A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. A B B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh, 4 đường chéo. D C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh, 4 đường chéo. C D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. M N Câu 14. Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có hai Q P C mặt đáy là A. hình tam giác. Hình 89 B. hình chữ nhật. A B C. hình vuông. D. hình bình hành. F Câu 15. Hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.M’N’P’Q’ có số mặt bên là A. 2 mặt. DB C E B. 3 mặt C. 4 mặt. A D D. 6 mặt. B' C' II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: . A' D' Câu 2. (1,0 điểm) Cho hai đa thức: A(x) = –2x3 + 3x2 – x3 + 2x2 – 2x + 1 B(x) = x3 – 5x2 +3x – 3 a) Xác định bậc của đa thức A(x)
- b) Tính A(x) + B(x). Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và < . Vẽ đường cao AH (H . a) So sánh AB; AC và AH. b) Trên đoạn HB lấy điểm M sao cho MH = HC. Chứng minh ∆AHM = ∆AHC. c) Hai bạn Hùng và Vĩ thi chạy, Vĩ ưu tiên Hùng đứng vị trí Vị trí bạn Hùng Vị trí bạn Vĩ A còn Vĩ đứng tại B, biết > . Hãy dự đoán xem vận tốc A B của ai sẽ lớn hơn nếu Vĩ thắng hoặc hoà với Hùng? Lập biểu thức thể hiện mối quan hệ giữa quãng đường và vận tốc của Vĩ và Hùng (Xem như vận tốc hai bạn là đều)? C * Hình vẽ: a, b (0,25 điểm) Vị trí Đích C' Câu 4. (1,0 điểm) Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng (như hình bên), là một tam giác C cân tại . a. Kể tên các mặt bên của hình lăng trụ. A' 15cm b. Tính diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên. B' A 22cm ------------------Hết-------------------- 8cm B
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II -NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TOÁN 7- ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 15 3 4 Đáp án A C B A C D C B D A D C D A C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Ta có: = –12 0,25 1 (0,5đ) 0,25 2a Thu gọn A(x) = – 3x3 + 5x2 – 2x + 1 0,25 (0,5đ) Bậc của đa thức A(x) là 3. 0,25 A(x) + B(x) = –3x3 + 5x2 – 2x + 1 + x3 – 5x2 +3x – 3 2b = (–3x3 + x3) + (5x2 – 5x2) + (–2x + 3x) + (1 – 3) 0,25 (0,5đ) = –2x3 + x – 2 0,25 Vẽ hình phục vụ câu a; b. 0,25 A 3 (Hình vẽ 0,25 đ) B C M H 3a Ta có: < nên AC < AB 0,25 Ta có AH BC nên AH là đường vuông góc, do đó: AH là đường ngắn 0,25 (0,75đ) nhất.
- => AH < AC < AB. 0,25 Xét hai tam giác: ∆AHM và ∆AHC có: = = 900 0,15 3b AH là cạnh chung 0,15 HM = HC (gt) (0,5đ) ∆AHM = ∆AHC (hai cạnh góc 0,1 vuông) 0,1 - Dự đoán đúng: Vận tốc của Vĩ lớn hơn vận tốc của Hùng nếu Vĩ thắng 0,25 hoặc hoà. - Gọi đoạn đường của Hùng là AC = a và đoạn đường của Vĩ là AC = b 3c 0,25 (1,0đ) Vân tốc của Hùng là v1 và vận tốc của Vĩ là v2, ta có: 0,25 . 0,25 Do > nên b > a, do đó: v2 > v1 4a Các mặt bên của hình lăng trụ: ABB’A’; AA’C’C; BB’C’C. 0,5 (0,5đ) Do tam giác cân ở nên 0,1 là Chu vi 0,1 4b Diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch chính là diện tích xung quanh (0,5đ) của hình lăng trụ đứng, ta có: 0,2 Vậy diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch là 0,1 Lưu ý: Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa của câu hỏi. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Ngọc Tuấn Trịnh Thị Thuỷ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn