Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Chánh (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Chánh (Đề tham khảo)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Chánh (Đề tham khảo)
- Equation Chapter 1 Section 1KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 7 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh dung/Đ giá TT Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Các đại Tỉ lệ 1,5 lượng tỉ thức và 2 1 lệ dãy tỉ (TN1, (TL1a) số bằng TN2) nhau Giải 1,25 toán về 2 đại (TN3, lượng TL1b) tỉ lệ 2 Biểu Biểu 0,5 1 1 thức thức (TN4) (TN5) đại số đại số Đa 4 3,5 thức 2 (TN6, một (TL2a, TN7, biến TL3) TL2b, TL4) 3 Các Tam 3 0,75
- hình giác. hình Tam học cơ giác bản bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa (TN10, đường TN11, vuông TN12) góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác Giải 1 2,0 bài (TL5) toán có nội dung hình học và
- vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học 4 Một số Làm 2 0,5 yếu tố quen (TN8, xác với TN9) suất biến cố ngẫu nhiên. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số
- ví dụ đơn giản Tổng 10 9 Tỉ lệ % 53 47 100 Tỉ lệ chung 47% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Các đại lượng Tỉ lệ thức và dãy tỉ Nhận biết: 2 1 tỉ lệ số bằng nhau (TN1, TN2) (TL1a) – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng
- nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Giải toán về đại Vận dụng: 2 lượng tỉ lệ (TN3, – Giải được một số bài TL1b) toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán
- về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 2 Biểu thức đại Nhận biết: 1 1 số (TN4) (TN5) – Nhận biết được biểu thức số. – Nhận biết Biểu thức đại số được biểu thức đại số. Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Đa thức một biến Nhận biết: 2 4 – Nhận biết (TL2a, TL3) (TN6, được định TN7, nghĩa đa TL2b, thức một TL4) biến. – Nhận biết được cách
- biểu diễn đa thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính
- chất của các phép tính đó trong tính toán. HÌNH HỌC PHẲNG 3 Các hình hình Tam giác. Tam Nhận biết: 3 học cơ bản giác bằng nhau. (TN10, – Nhận biết Tam giác cân. được liên hệ TN11, TN12) Quan hệ giữa về độ dài của đường vuông góc ba cạnh và đường xiên. trong một Các đường đồng tam giác. quy của tam giác – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến
- một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Giải bài toán có Vận dụng: 1 nội dung hình học (TL5) – Diễn đạt
- và vận dụng giải được lập quyết vấn đề thực luận và tiễn liên quan đến chứng minh hình học hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
- như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT Nhận biết: 2 – Làm quen (TN8, TN9) Làm quen với biến với các khái cố ngẫu nhiên. niệm mở đầu Làm quen với xác về biến cố Một số yếu tố 4 suất của biến cố ngẫu nhiên xác suất ngẫu nhiên trong và xác suất một số ví dụ đơn của biến cố giản ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản.
- UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 7 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: tháng 04 năm 2023 (Đề thi gồm 03 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho hai số x và y, biết và . Cặp số x, y là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng nộp kế hoạch nhỏ. Biết số ki lô gam giấy vụn của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 7; 3; 5 và hai lần số ki lô gam giấy vụn của 7A nhiều hơn số ki lô gam giấy vụn của lớp 7C là 180. Số ki lô gam giấy vụn của lớp 7A là A. 140 kg. B. 210 kg. C. 105 kg. D. 630 kg. Câu 4. Biểu thức đại số biểu thị: Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Giá trị của biểu thức tại là A. 5. B. . C. 3. D. . Câu 6. Cho hai đa thức và . Tổng của là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Kết quả phép nhân đa thức là A. . B. . C. . D. . Câu 8. Một lớp tổ chức trò chơi “Vòng quay may mắn” bằng cách quay vòng quay như hình bên. Xác suất để bạn An chọn được phần thưởng “Sách tham khảo” là A. 0. B. . C. . D. .
- Câu 9. Có hai chiếc hộp, mỗi chiếc đựng 4 tấm thẻ ghi các số 1; 2; 3; 4. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ mỗi hộp. Biến cố “Tổng số ghi trên hai tấm thẻ lớn hơn 1” là A. Biến cố chắc chắn. B. Biến cố không thể. C. Biến cố ngẫu nhiên. D. Tất cả đều đúng. Câu 10. Cho , trung tuyến DM, trọng tâm G. Nhận định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường A. trung tuyến. B. trung trực. C. phân giác. D. đường cao. Câu 12. Cho M là một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB, biết MA = 5 cm. Độ dài đoạn thẳng MB là A. 10 cm. B. 15 cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a) Tìm x, y, z, biết: và . b) Ba lớp 7A, 7B, 7C được phân công chăm sóc 30 cây xanh trong sân trường. Biết lớp 7A có 30 học sinh, lớp 7B có 36 học sinh, lớp 7C có 24 học sinh. Hỏi mỗi lớp chăm sóc bao nhiêu cây xanh? (Biết số cây mỗi lớp chăm sóc tỉ lệ thuận với số học sinh). Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức: a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính . Bài 3. (1,0 điểm) Tìm nghiệm của đa thức: a) . b) . Bài 4. (0,5 điểm) Tìm a để đa thức chia hết cho đa thức . Bài 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Vẽ EH vuông góc với BC (). Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AB và HE. Chứng minh rằng:
- a) . b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) EK = EC. a a ------------- HẾT -------------
- UBND HUYỆN BÌNH CHÁNHHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - KHỐI: 7 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A B A D A D A B C C PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm Bài 1. (2,0 điểm) a) 1,0 b) Số cây lớp 7A, 7B, 7C chăm sóc lần lượt là: 10; 12; 8 cây. 1,0 Bài 2. (1,5 điểm) a) . 1,0 b) . 0,5 Bài 3. (1,0 điểm) a) 0,5 b) hoặc 0,5 Bài 4. (0,5 điểm) 0,5 Bài 5. (2,0 điểm) vuông tại A, BE là phân giác của GT
- a) KL b) BE là trung trực của đoạn thẳng AH c) EK = EC a) (cạnh huyền - góc nhọn). 1,0 b) suy ra BA = BH, EA = EH. Do đó, BE là đường trung trực 0,5 của đoạn thẳng AH. c) Ta có: EA = EH và suy ra (cạnh góc vuông - góc nhọn kề). 0,5 Do đó, EK = EC. Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ------------- HẾT -------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn