Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Phú (Đề tham khảo)
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Phú (Đề tham khảo)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Phú (Đề tham khảo)
- UBND HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 KHỐI 7– MÔN TOÁN Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/ dung/đơn TT (4-11) Chủ đề vị kiến (1) Thông Vận dụng (2) thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 1 1 và dãy tỉ Tỉ lệ (TL1) (TL2) số bằng 1 thức và (1,0đ) (1,0đ) nhau đại lượng 30% Đại lượng tỉ lệ 1 tỉ lệ thuận, (14 tiết) (TL 2b ) tỉ lệ (1đ) nghịch 1 2 Biểu thức (TL4 d) Biểu thức đại số (0,5đ) đại số 1 2 25% (16 tiết) Đa thức (TL 4a ) (TL 4b,c) một biến (0,5 đ) (1,5 đ) Mốt số các yếu tố Làm quen 2 3 xác suất với biến (TL 3a,3b) 10% thống kê cố (1 đ) (8 tiết) 4 Tam giác Quan hệ 2 1 35%
- giữa góc và cạnh 1 trong tam (TL6 ) giác, (0,5đ) đường vuông góc và đường xiên. (TL 5a,5b) (TL5c) (25 tiết) Quan hệ (2,đ) (1đ) giữa ba cạnh của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác Tổng số 1 6 5 1 13 câu Tỉ lệ % 10% 42,5% 42,5% 5% 100% Tỉ lệ chung 52,5% 100%
- B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT C Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận dụng cao C kiến thức Thông hiểu Vận dụng Biết Nhận biết: Tỉ lệ thức và - Nhận biết 1 2 đại lượng tỉ lệ về tỉ lệ thức (TL1) (TL2) Tỉ lệ thức và và tính chất dãy tỉ số bằng của tỉ lệ thức. nhau - Nhận biết về dãy tỉ số 1 bằng nhau. Nhận biết: - Nhận biết hai 1 đại lượng tỉ lệ (TL 2b) Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ thuận, đại nghịch. lượng tỉ lệ Thông hiểu: nghịch - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
- giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). 2 Biểu thức đại số Nhận biết: 1 2 – Nhận biết (TL4d) (TL 4b,c) được biểu thức Biểu thức đại số. số – Nhận biết được biểu thức đại số. Đa thức một Nhận biết: biến – Nhận biết 1 được định nghĩa (TN 4a) đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1 – Xác định (TL 5a) được bậc của đa thức một biến. Vận dụng:
- – Tính được giá 2 trị của đa thức (TL 5b,c) khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Làm quen với Làm quen với Nhận biết: biến cố và xác biến cố ngẫu – Làm quen với suất của biến nhiên. Làm các khái niệm 3 cố quen với xác mở đầu về biến suất của biến cố ngẫu nhiên cố ngẫu nhiên và xác suất của trong một số ví biến cố ngẫu dụ đơn giản nhiên trong các ví dụ đơn giản. Thông hiểu: – Nhận biết 2 được xác suất (TL 3a, 3b) của một biến cố ngẫu nhiên
- trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). 4 Tam giác. Góc và cạnh Nhận biết: trong một tam Nhận biết được giác, Hai tam tổng 3 góc của 1 giác bằng tam giác nhau, Tam giác – Nhận biết cân,Quan hệ được liên hệ về giữa góc và độ dài của ba cạnh trong tam cạnh trong một giác, đường tam giác. vuông góc và – Nhận biết đường xiên. được khái niệm Quan hệ giữa và các trường ba cạnh của hợp bằng nhau tam giác. Các hai tam giác đường đồng bằng nhau. quy trong tam – Nhận biết giác được khái niệm: quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác, đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ
- một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam 2 giác bằng 180o. (TL 5a, 5b) – Giải thích được quan hệ
- giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và 1
- chứng minh (TL 5c) hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: 1 – Giải quyết (TL 6) được một số vấn đề thực tiễn
- (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng số câu 7 5 1 Tỉ lệ % 52,25% 42,75% 5% Tỉ lệ chung 52,25% 47,75% ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn : TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (1,0 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46 Bài 2.(2,0 điểm) a) (1,0 điểm) Tìm 2 số và biết : và
- b) (1,0 điểm) Ba đội y tế tiêm ngừa vaccine Covid-19 tại 3 trường THCS trong quận có cùng số lượng học sinh đăng ký tiêm chủng như nhau. Đội thứ nhất tiêm xong trong 5 ngày, đội thứ hai tiêm xong trong 4 ngày và đội thứ ba tiêm xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu cán bộ y tế, biết cả ba đội y tế có tất cả 37 cán bộ y tế ? (Năng suất làm việc của các cán bộ y tế là như nhau). Bài 3.(1,0 điểm) Gieo 1 con xúc xắc cân đối đồng chất . a) Hãy liệt kê tất cả các trường hợp xảy ra số chấm nhỏ hơn 5 b) Tính xác suất để gieo được mặt lẻ chấm.. Bài 4. (2,5 điểm) a) (0,5 điểm)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm của biến. b) (0,75 điểm): Tính tổng của hai đa thức và c) (0,75 điểm) :Thực hiện phép nhân d) (0,5 điểm ):Tính giá trị của biểu thức Bài 5. (3,0 điểm) Cho cân tại , có , AM là đường trung tuyến a) (1,5 điểm) Tính số đo góc B, góc C , so sánh AB và BC b) (0,75 0điểm) Chứng minh c) (0,75 điểm) Từ điểm vẽ đường thẳng vuông góc với và vẽ đường thẳng vuông góc với . Chứng minh EF // BC. Bài 6.(0,5 điểm) Cho tam giác ABC , điểm D nằm giữa A và C ( BD không vuông góc với AC ). Gọi E và F là chân các đường vuông góc kẻ từ A và C đến đường thẳng BD . So sánh AC với tổng AE + CF.
- Hết. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 7 Bài Nội dung Điểm Bài 2 Bài 1(1,0đ) : Lập các tỉ lệ thức (2,0 0,25 điểm) 0,25 0,25 0,25 Bài 2 (2,0đ) a)Tìm 2 số và biết : và . Ta có : và Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 0,25 Vậy x=2 , y=10 b)Gọi x,y,z lần lượt là số cán bộ y tế đội 1, đội 2, đội 3 (x,y,z N* ) Tổng số cán bộ y tế là 37 nên ta có : x+y+z = 37 0,25 Vì số ngày hoàn thành và số cán bộ là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có : 5.x 0,25 = 4.y = 6.z Ap dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có : 0,25 0,25
- Vậy số cán bộ y tế đội 1 : 12 cán bộ đội 2 : 15 cán bộ đội 3 : 10 cán bộ 0,25 0,25 0,25 a) số chấm nhỏ hơn 5: 1;2;3;4 0,25 Bài 3 vậy có 4 trường hợp 0,25 (1,0 b) Có ba kết quả thuận lợi cho biến cố là 1, 3, 5 0,25 điểm) Vì thế xác suất của biến cố nói trên là 0,25 Bài 4 a) (2,5 điểm) 0,25 Vậy 0,25 b)
- + 0,25 0,25 0,25 c) Thực hiện phép nhân 0,75 d)giá trị của biểu thức tại a = 2, b = -1 là 22 – 6(-1) + 9 = 19 0,5 Bài 5 A (3,0 điểm) E F B M C a)Xét cân tại A 0,25 0,5 =>BC< AB (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác ) 0,25 0,25 b) Xét và có: (là đường trung tuyến) ( cân tại ) 0,25 là cạnh chung 0,25
- Vậy (c.c.c) 0,25 c) Xét và có: (là đường trung tuyến) ( cân tại ) Do đó (cạnh huyền - góc nhọn) (hai cạnh tương ứng) => AEF cân tại A Ta có :( AEF cân tại A ) 0,25 ( ABC cân tại A ) Mà ở vị trí đồng vị Nên EF // BC 0,25 Bài 6 (0,5 điểm) AE là đường vuông góc, AD là đường xiên nên AE AD CF là đường vuông góc, CD là đường xiên nên CF CD . Do đó AE CF AD + CD 0,25 Vậy: AE + CF AC 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn