Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 M Tổng % điểm ư (12) ́ c đ ô ̣ Nội đ Chư dung á ơng/ /đơn n TT h Chủ vị (1) đề kiến thức g (2) i (3) á (4- 11) Thôn Vận Nhận Vận g dụng biết dụng hiểu cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Tỉ lệ Tỉ lệ thức 1 1 câu 1 thức 0,33đ 0,33đ và 3,3% đại Tính lượn chất 2 g tỉ lệ dãy tỉ 1 1 1,08đ số 0,33đ 0,75đ 10,8 bằng % nhau
- Biểu Biểu thức 1 1 câu thức đại số 0,33đ 0,33đ 2 đại 3.3% số và Đa đa thức 8 câu thức một 3,58đ một biến 35,8 biến Các 3 1 3 1 % phép 1đ 0,33đ 1,25đ 1đ toán với đa thức Tam Các 1 câu giác trườn 0,5đ 3 bằng g hợp 5% nhau bằng 1 nhau 0,5đ của hai tam giác 1 HV 1HV 0,5đ 0,5 5% Quan 1 hệ 0,33đ 1 câu Qua giữa 0,33đ n hệ góc giữa 3.3% và 4 các cạnh yếu tố đối trong diện một trong tam tam giác
- giác Quan hệ 1 câu giữa 0,5đ đườn 5% g 1 vuôn 0,5đ g góc và đườn g xiên Bất đẳng 1 câu thức 1 0,34đ tam 0,33đ 3,4% giác Các đườn 2 câu g 0,67đ đồng 2 6,7% quy 0,67đ trong tam giác Hình Một hộp 1 1 2 câu số chữ 0,67đ 0,33đ 0,33đ hình nhật 6,7% 5 khối trong Hình 2 1 3 câu thực lăng 0,67đ 0,5đ 1,17đ tiễn trụ 11,7 đứng % tam giác, tứ
- giác Tổng 12 3 câu 23 câu 3 câu 4 câu 1 câu câu +1hv +1HV 1đ 2đ 1đ 4đ 2đ 10đ 10% 20% 10% 40% 20% 100% Tỉ lệ 100 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá Nhận biêt Vận dụng cao thức hiểu 1 Tỉ lệ thức Nhận Tỉ lệ biết: 1(TN-4)
- thức và - Nhận 0,33 đ đại biết được lượng tỉ tỉ lệ thức lệ và tính chất của tỉ lệ thức. Tính chất Nhận dãy tỉ số biết: 1(TN-6) bằng + Nhận nhau 0,33 đ biết được dãy tỉ số 1(TL-18) bằng 0,75đ nhau. Vận dụng: + Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. Biểu Biểu thức Nhận 1(TN5) thức đại đại số biết: - Nhận 0,33đ số biết được biểu thức số. Đa thức Nhận 3(TN- một biến. biết: 1,2,7) Các phép - Nhận toán với biết được 1đ đa thức định nghĩa đa thức một biến. - Nhận biết được 1(TN3) cách biểu 0,33đ diễn đa thức một biến. 3(TL - Nhận 16a,b; biết được 17a)
- khái niệm 1,25đ 1(TL17b) nghiệm của đa 1đ thức một biến. Thông hiểu: - Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: + Thực hiện được phép tính nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. + Thực hiện được các phép tính: phép cộng đa thức Vận dụng cao: + Chứng minh đa thức một biếnkhông có nghiệm. Tam giác Các Thông 4 bằng trường hiểu: 1(TL-19b) nhau hợp bằng + Giải nhau của 0,5 đ thích được hai tam các trường giác hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Thông 1(Hình hiểu: vẽ) -Hiểu 0,5đ Quan hệ được các giữa các yêu cầu 5 yếu tố bài toán trong để vẽ một tam hình giác. Các Quan hệ Thông 1(TN 8) đường giữa góc hiểu: 0,33đ đồng quy và cạnh + Giải trong đối diện thích tam giác trong tam được giác quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Quan hệ Thông giữa hiểu: + Giải 1(TL 19a) đường vuông thích 0,5 đ góc và được đường quan hệ xiên giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn
- là cạnh lớn hơn và ngược lại). Bất đẳng Nhận 1(TN 10) thức tam biết: 0,33đ giác - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. Các Nhận đường biết: + Xác 2(TN-9, đồng quy 11) trong tam định giác được: các 0,67 đ đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Một số Hình hộp Nhận 1(TN 12) hình chữ nhật biết: 0,33đ khối + Nhận 6 trong biết được thực tiễn một số yếu tố cơ 1(TN 15) bản (đỉnh, 0,33đ cạnh, góc,
- đường chéo) của hình hộp chữ nhật. Thông hiểu: + Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật. Hình lăng Nhận trụ đứng biết: 2(TN-13, tam giác, + Nhận 14) tứ giác biết được một số 0,67đ yếu tố cơ bản (đỉnh, 1(TL 20) cạnh, góc) 0,5 đ của hình lăng trụ đứng tam giác. Thông hiểu: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung
- quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,…) Tổng 12 câu 6 câu +1 4 1 4đ HV câu câu 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 60 phút; (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2 B. 2x +3x3 C. 4x2 - 2x+1 D. x – 7 Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến? A. 3x3 – 7x B. 5xy3 – 2y C. -3z2 D. 2y – 3 3 5 Câu 3. Đa thức 3x +x – 3x + 6 có bậc là: A. 6 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 4. Từ đẳng thức (với ) ta suy ra tỉ lệ thức nào dưới đây? A.. B..C. D. . Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức số là A. 2x - 3. B. a - 3bC. 3(23 -1) D. x - y Câu 6. Hai số x, y tỉ lệ với 5 và 7, ta có A. . B.. C.. D.. Câu 7. Cho đa thức F(x) = 2x – 4. Nghiệm của đa thức F(x) là A. x = 4 B. x = 2 C. x = -2 D.x= -4 Câu 8. Cho tam giác có So sánh các cạnh của tam giácta được kết quả là . A.. B. . C. . D. . Câu 9. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định đúng là: A. B. C. D. Câu 10. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A.. B. C. . D. Câu 11. Trọng tâm một tam giác là giao điểm của A.ba đường trung trựcB. ba đường cao. C. ba đường phân giác.D.ba đường trung tuyến. Câu 12. Hãy chọn phương án đúng. Hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ có: A.12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh.B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. A B C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh.D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. D C M N Câu 13. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: Q P A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân Hình 89 C. Các hình chữ nhật D. Các hình vuông Câu 14. Một hình lăng trụ đứng tam giác có mấy cạnh bên?
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15.Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là? A. 60cm2. B. 60cm3. C. 35cm2. D. 35cm3. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (0,75 điểm)Thực hiện phép tính: a) 2x.(3x - 5) b) (x - 2).(4x +3) Câu 17. (1,5 điểm) Cho hai đa thức:A(x) = 2x2 + 3x -6 và B(x) = -x2- 5x + 9. a) Tính M(x) = A(x) + B(x). b) Chứng tỏ rằng đa thức M(x) không có nghiệm. Câu 18.(0,75 điểm)Hai lớp 7/1 và 7/2 tham gia trồng được tất cả 95cây trong đợt phát động Tết trồng cây nhà trường tổ chức. Biết số cây trồng được của lớp7/1 và 7/2 lần lượt tỉ lệ với 2 và 3. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Câu 19.(1,5 điểm)Cho ΔABC vuông tại A. Vẽ đường trung tuyến BE (E thuộc AC) Trên tia đối của tia BE lấy điểm F sao cho EB = EF. a) So sánh AB và BC. b) Chứng minh ΔABE = ΔCFE. Câu 20. (0,5 điểm) Một quyển lịch để bàn (H.10.25) gồm các tờ lịch được đặt trên một giá đỡ bằng bìa có dạng hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích bìa dùng để làm giá đỡ của quyển lịch. ................HẾT................ PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN HỌC KÌ II - MÔN: TOÁN 7
- Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B D A C D B A A C D D C D B án PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 a 2x.(3x - 5) = 6x2 0,25 -10x b (x - 2).(4x +3) = 4x2 0,25 + 3x - 8x – 6 0,25 = 2 4x - 5x – 6 17 a M(x) = A(x) + B(x) 0,25 = 2x2 + 3x – 6 - x2 - 5x + 9 0,25 = 2 2 (2x – x ) + (3x-5x) +(-6+9)= x2 -2x +3 b M(x) = = x2 -2x +3 0,5 = (x2+2.x.1 +12) +2 0,25 = (x-1)2 + 2 Vì (x-1)2 với mọi x. 0,25 Nên M(x) = (x-1)2 +2 Vậy M(x) 2 với mọi x. Do đó M(x) không có nghiệm. 18 Gọi x, y lần lượt là 0,15 số cây tr ồng được 0,2 của lớp 7/1 và 7/2. Theo đề: x,y tỉ lệ với 2 và 3 nên và x 0,15 + y = 95. Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta 0,25 có: Suy ra: x = 2.19 =38; y = 3.19 = 57 Vậy số cây trồng
- được của lớp 7/1 là 38 cây. số cây trồng được của lớp 7/2 là 57 cây. 19 Vẽ hình đúng 0,5 a Ta có: BA là đường vuông dóc kẻ từ B 0,25 đến AC (ΔABC 0,25 vuông tại A) BC là đường xiên kẻ từ B đến AC. Do đó: BA < BC(Quan hệ đường vuông góc và đường xiên) b. a. Xét ΔABE 0,1 và ΔCFE có 0,1 BE = EF (gt) 0,1 (hai góc đối 0,1 đỉnh) 0,1 EA = EC (BE là đường trung tuyến) Suy ra ΔABE = ΔCFE(c. g .c) 20 Diện tích bìa dùng để làm giá đỡ của 0,15 quyển lịch là diện 0,2 tích xung quanh của 0,15 hình lăng trụ đứng tam giác: Sxq = Cđ.h = (20+20+7).25 = 47.25 = 1175 (cm²). Tổng 5,00 đ *Lưu ý: Thí sinh giải theo cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn