Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TOÁN 7-NĂM HỌC 2022-2023 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. 2 1 1 0,5 1,0đ lệ Giải toán về đại lượng tỉ lệ. 15% (TN1;2) (TL1) 5 Biểu thức đại số và đa Biểu thức đại số 1,25 1 1 1 2 Đa thức một biến 1,0đ 1,25đ 0.5đ thức một biến (TN3,4;5,6, 40% (TL2a) (TL2b,c) (TL2d) 7) Tam giác, tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông 1 1 Quan hệ giữa các yếu tố góc và đường xiên. Các đường đồng 3 0,75 1,5đ 1 3 quy của tam giác. 0,75 0,5đ trong một tam giác (TL3a và (TL3 35% Giải bài toán có nội dung hình học và (TN8;9;10) (TL3d) hình vẽ) b,c) vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Một số hình khối trong Hình hộp chữ nhật và hình lập 2 1 4 0,5 0,5đ thực tế phương. 10% (TN11;12) (TL4) Tổng 3,0 1,0 3,0 2,0 0 1,0 10 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao Tỉ lệ * Nhận biết: thức và - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. 2 1 1 đại *Thông hiểu: Hiểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm (TN1;2) (TL1) lượng tỉ x,y lệ * Nhận biết: - Nhận biết được đơn thức một biến; hệ số của đơn thức; bậc của đơn thức, đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến. Biểu - Biết sắp xếp đa thức một biến 5 thức đại * Thông hiểu, vận dụng cao: (TN3,4,5,6,7) 1 1 2 số và đa - Tìm được bậc , hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức (TL2b,c) (TL2d) thức một - Hiểu được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, (TL2a) biến trong tập hợp các đa thức một biến để tính toán; -Vận dụng cao: Chứng tỏ đa thức không có nghiệm hoặc tìm nghiệm của đa thức. * Nhận biết: - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác, góc và cạnh đối diện trong một tam giác - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường Quan hệ trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự giữa các đồng quy của các đường đặc biệt đó. 3 yếu tố *Hiểu: Biết vẽ hình theo đề cho trước, tính góc. 1 2 1 4 (TN8,9,10) trong * Vận dụng: (TL3a) (TL3b,c) (TL3d) một tam Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những giác trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,tam giác cân, tam giác đều...).
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao – Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào giải toán. * Nhận biết: - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường Một số chéo) của hình hộp chữ nhật và Thể tích hình lập phương. hình * Thông hiểu, vận dụng: 2 1 5 khối - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể (TN11,12) (TL4) trong tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập thực tế phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS MỸ HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Nếu 2 . 6 = 3 . 4 ta suy ra được tỉ lệ thức nào đúng? 3 6 4 6 4 6 4 3 A. = B. = C. = D. = 4 2 2 3 3 2 2 6 Câu 2: Biết rằng a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5. Kết luận nào sau đây là đúng? a b c a b c a b c a b c A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 3 2 5 5 2 3 2 3 5 3 5 2 Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức một biến? 2 A. 7x. B. 2x2 + 3x. C. D. x + 5. x Câu 4: Phần hệ số cuả đơn thức 2x3y2 là: A. 5 B.3 C.2 D. 6 Câu 5: Bậc của đa thức A(x) = 5x3 –2x2 + 6 là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến? A. 3x 2 -2x+15 . B. 2024 x3 − y 2 + 15 . C. 2 xy − 3x3 + 4 . D. 6 xyz − xy + 1 Câu 7: Giá trị nào của biến x là nghiệm của đa thức 2x - 4 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 8: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác: A.3cm; 5cm;7cm B.4cm; 5cm;6cm C.2cm;5cm;7cm D.3cm; 5cm;6cm Câu 9: Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? µ> B A. A µ> C µ. µ> A B. C µ> B µ. µ> A C. B µ> C µ. µ> B D. A µ C µ. Câu 10: Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng ...... độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
- 1 4 2 5 A. B. C. D. . 3 3 3 3 Câu 11: Số cạnh của hình hộp chữ nhật là A. 12. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 12: Hình lập phương có kích thước một cạnh là a, thể tích của nó là A. a2 B. 4a2 C. 4a D. a3 Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): x y Bài 1: (1,0 điểm) Tìm hai số x,y biết: = và x + y = 10 2 3 Bài 2:. (2,75 điểm) Cho hai đa thức: A(x) = x5 – 2x4 – 4x3 – x5 + x2 + 5x4 + 4x3 +1 B(x) = 2x + 3 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm của biến x. b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức A(x). c) Tính A(x) . B(x) d) Chứng tỏ đa thức A(x) không có nghiệm. Bài 3: (2,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có B=600 . a) Tính C ? b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD= BA. Chứng minh ΔBAD đều. c) Kẻ AH vuông góc với BC tại H, kẻ DK vuông góc với AC tại K. Chứng minh AD là phân giác của góc HAK. d) Chứng minh AB+AC < BC+AH Bài 4: (0,5 điểm) Người ta làm một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa với chiều dài 20cm, chiều rộng 14cm và chiều cao 15cm. Tính diện tích bìa dùng để làm một cái hộp. ……….Hết………
- TRƯỜNG THCS MỸ HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Nếu 2 . 9 = 3 . 6 ta suy ra được tỉ lệ thức nào đúng? 3 6 2 9 9 6 9 3 B. = B. = C. = D. = 2 9 3 6 3 2 2 6 Câu 2: Biết rằng a, b, c tỉ lệ với 3; 2; 5. Kết luận nào sau đây là đúng? a b c a b c a b c a b c A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 3 2 5 5 2 3 2 3 5 3 5 2 Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức một biến? 1 A. 7x - 4 B. 4x2 + 9x. C. D. 3 x Câu 4: Phần hệ số cuả đơn thức 5x3y2 là: A.5 B.3 C.2 D. 6 Câu 5: Bậc của đa thức A(x) = 3x2 –6x + 5 là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến? A. 3y2 -2x+15 . B. 2024 x3 − y 2 + 15 . C. 2 x − 3x3 + 4 . D. 6 xyz − xy + 1 Câu 7: Giá trị nào của biến x là nghiệm của đa thức 3x - 6 là: A. 2. B. 3. C. 3. D. 5. Câu 8: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác: A.2cm; 3cm; 4cm B.3cm; 4cm; 5cm C.4cm; 5cm; 6cm D.1cm; 2cm; 3cm Câu 9: Cho ΔABC có AB > BC > AC. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? µ> B A. A µ> C µ. µ> A B. C µ> B µ. µ> A C. B µ> C µ. µ> B D. A µ C µ. Câu 10: Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng ...... độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
- 1 4 2 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 11: Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 12. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 12: Hình lập phương có kích thước một cạnh là a, thể tích của nó là A. a3. B. 4a2. C. 4a. D. a2. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): x y Bài 1: (1,0 điểm) Tìm hai số x,y biết: = và x + y = 14 3 4 Bài 2:. (2,75 điểm) Cho hai đa thức: A(x) = x5 – 2x4 – 4x3 – x5 + x2 + 5x4 + 4x3 +1 B(x) = 2x + 3 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm của biến x. b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức A(x). c) Tính A(x) . B(x) d) Chứng tỏ đa thức A(x) không có nghiệm. Bài 3: (2,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có B=600 . a) Tính C ? b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD= BA. Chứng minh ΔBAD đều. c) Kẻ AH vuông góc với BC tại H, kẻ DK vuông góc với AC tại K. Chứng minh AD là phân giác của góc HAK. d) Chứng minh AB+AC < BC+AH Bài 4: (0,5 điểm) Người ta làm một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa với chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm và chiều cao 12cm. Tính diện tích bìa dùng để làm một cái hộp. ………Hết……..
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm - mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A C B A B C C C A D PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x + y 10 a) = = = =2 2 3 2+3 5 0,5 Bài 1 x = 2 x = 2.2 = 4 0,25 2 (1,0 y điểm) = 2 y = 2.3 = 6 0,25 3 Vậy x=4; y=6 a) A(x) = x5 – 2x4 – 4x3 – x5 + x2 + 5x4 + 4x3 +1 = x5 – x5 + 5x4 – 2x4 + 4x3 – 4x3 + x2 + 1 0,5 = 3x4 + x2 + 1 0,5 b) Đa thức A(x) có bậc là 4, hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là 1 0,75 (Mỗi ý đúng ghi 0,25đ) 4 2 Bài 2 c) A(x) . B(x) = (3x + x + 1).( 2x + 3) (2,75 =… 0,5 điểm) = 6x5 + 9x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 3 d) A(x) = 3x4 + x2 + 1 3x 4 0,x x 2 0,x 0,25 1>0 Do đó 3x4 + x2 + 1> 0, với mọi x 0,25 Vậy đa thức A(x) không có nghiệm.
- B 600 H Hình vẽ: D Phục vụ cả bài:0,25đ 0,25 Bài 3 (2,75 A C điểm) K a) Tính C ? Tính đúng C=300 0,5 b) Chứng minh ΔBAD đều. ΔBAD có BA = BD(gt) 0,25 Do đó ΔBAD cân tại B 0,25 Mà B=600 Vậy ΔBAD đều. 0,25 c) Chứng minh AD là phân giác của góc HAK. Chứng minh đúng ΔAHD=ΔAKD(ch-gn) 0,5 Suy ra HAD=KAD 0,25 Vậy AD là phân giác của góc HAK d) Chứng minh: AB+AC < BC+AH Nêu được AB + AC = BD + AK + KC 0,1 BC + AH = BD + DC + AH 0,1 Mà AK = AH 0,1 0,1 KC < DC(cgv
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm - mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D A C C A D B C C A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x + y 14 = = = =2 3 4 3+ 4 7 0,5 Bài 1 x = 2 x = 2.3 = 6 0,25 3 (1,0 y điểm) = 2 y = 2.4 = 8 0,25 4 Vậy x=6; y=8 a) A(x) = x5 – 2x4 – 4x3 – x5 + x2 + 5x4 + 4x3 +1 = x5 – x5 + 5x4 – 2x4 + 4x3 – 4x3 + x2 + 1 0,5 = 3x4 + x2 + 1 0,5 b) Đa thức A(x) có bậc là 4, hệ số cao nhất là 3, hệ số tự do là 1 0,75 (Mỗi ý đúng ghi 0,25đ) 4 2 Bài 2 c) A(x) . B(x) = (3x + x + 1).( 2x + 3) (2,75 =… 0,5 điểm) = 6x5 + 9x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 3 d) A(x) = 3x4 + x2 + 1 3x 4 0,x x 2 0,x 0,25 1>0 Do đó 3x4 + x2 + 1> 0, với mọi x 0,25 Vậy đa thức A(x) không có nghiệm. Hình vẽ: Phục vụ cả bài:0,25đ 0,25
- B 600 H Bài 3 D (2,75 điểm) A C K a) Tính C ? Tính đúng C=300 0,5 b) Chứng minh ΔBAD đều. ΔBAD có BA = BD(gt) 0,25 Do đó ΔBAD cân tại B 0,25 Mà B=600 Vậy ΔBAD đều. 0,25 c) Chứng minh AD là phân giác của góc HAK. Chứng minh đúng ΔAHD=ΔAKD(ch-gn) 0,5 Suy ra HAD=KAD 0,25 Vậy AD là phân giác của góc HAK d) Chứng minh: AB+AC < BC+AH Nêu được AB + AC = BD + AK + KC 0,1 BC + AH = BD + DC + AH 0,1 Mà AK = AH 0,1 0,1 KC < DC(cgv
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn