intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NH 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ - Nhận biết được tỉ lệ thức và các Vận dụng được tính tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ chất của dãy tỉ số thuận. bằng nhau, tính chất -Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ của hai đại lượng tỉ nghịch. - Xác định hệ số tỉ lệ của hai đại lệ thuận, tỉ lệ nghịch lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ để giải các bài toán nghịch. thực tiễn. - Viết công thức liên hệ giữa hai đại 1. Các đại lượng tỉ lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. lệ. - Tính các giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị của đại lượng kia. - Tính các giá trị của một đại lượng trong bảng giá trị của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Tìm các số hạng chưa biết của 1 tỉ lệ thức. Số câu 1 3 0 Số điểm. Tỉ 0,75 đ 1,0 đ 0 lệ % 7,5% 10%
  2. 2. Biểu thức đại - Nhận biết được đa thức một biến và Thực hiện được các số. tính giá trị của một đa thức một biến phép tính: phép khi biết giá trị của biến. cộng, phép trừ, - Nhận biết được nghiệm của đa thức phép nhân, phép một biến. chia trong tập hợp các đa thức một - Nhận biết được cách biểu diễn, xác biến định bậc của đa thức một biến. Số câu 2 2 2 Số điểm. Tỉ 0,5 đ 1,25 đ 0,5 đ lệ % 5% 12,5% 5% - Nhận biết được bộ ba độ dài đoạn - Tính số đo góc - Vận dụng tính chất thẳng nào tạo thành một tam giác chưa biết trong tam tam giác cân, các giác. trường hợp bằng - Biết tính số đo góc chưa biết trong nhau của hai tam tam giác. - Biết dùng bất giác, hai tam giác đẳng thức trong - Nhận biết đường vuông góc, đường vuông để làm bài tập tam giác để tìm độ xiên, mối quan hệ giữa đường vuông liên quan: dài là số nguyên góc và đường xiên. của cạnh chưa biết. chứng minh hai đoạn 3. Tam giác. Biết vẽ hình theo yêu cầu thẳng bằng nhau, hai - Tìm các cạnh, các góc bằng nhau, góc chưa biết khi chứng minh tam giác cho hai tam giác cân, tam giác đều. bằng nhau. - Vận dụng tính chất - Chứng minh hai các đường đồng quy tam giác bằng nhau trong tam giác để làm bài tập liên quan. Số câu 2 2 2 1 1 Số điểm. Tỉ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 1,25 đ 1,0đ lệ % 5% 5% 2,5% 12,5% 10% 4. Một số Xác định - So sánh yếu tố xác được biến được xác suất. cố chắc suất của các chắn, biến biến cố cố không trong một thể và biến số trường cố ngẫu hợp đơn nhiên. giản.
  3. - Tính được xác suất của một số biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Số câu 2 2 0 Số điểm. Tỉ 0,5đ 1,0 đ 0 lệ % 5% 10% TS câu 3 9 3 3 4 TS điểm. Tỉ 2,25 đ 1,75 đ 0,75 đ 2,25 đ 2,0 đ lệ % 22,5% 22,5 % 17,5% 7,5% 20% Tỉ lệ % 40% 30% 20%
  4. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN : TOÁN 7  I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau đây: Câu 1: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . Hệ thức liên hệ của y và x là Câu 2: Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo công thức thì hệ số tỉ lệ là Câu 3: Tìm x biết Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến ? Câu 5: Đa thức có bậc là: Câu 6: Cho hai đa thức G(x) = và H(x) = . Kết quả của G(x) + H(x) là Câu 7: Kết quả của phép nhân là đa thức nào trong các đa thức sau: Câu 8: Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác ? Câu 9: Trong hình vẽ bên, có điểm E nằm giữa H và F. So sánh Câu 10: Cho tam giác MNP có MP= dcm ; CP = bcm. Độ dài cạnh MN (là một số nguyên) là: Câu 11: Gieo hai con xúc xắc 6 mặt cân đối. Trong các biến cố sau: Biến cố nào là biến cố chắc chắn ? Câu 12: Biến cố A là biến cố gì ? II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,25 điểm) Cho đa thức P(x) = a) Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = a b) Hỏi x = b có phải là nghiệm của đa thức P(x) không ? Vì sao ? Câu 14: (1,0 điểm) Dạng: Góp vốn Câu 15: (0,75 điểm) Cho tam giác, biết hai góc tính góc còn lại Câu 16: (2,5 điểm) Cho tam giác ..., vuông tại ..., có .... Trên cạnh ... lấy điểm ... sao cho ... = .... Qua ... kẻ đường thẳng vuông góc .......... a) Chứng minh rằng: tam giác bằng nhau b) Chứng minh rằng: tam giác cân c) Chứng minh rằng: Ba điểm thẳng hàng. Câu 17: (1,0 điểm) Dạng: Lấy bóng từ hộp a) Hãy so sánh xác xuất của các biến cố sau: b) Hãy tính xác suất của các biến cố: Câu 18: (0,5 điểm) Cho : ……..Tính giá trị của biểu thức …………… ----------------- HẾT -----------------
  5. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN : TOÁN 7 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau đây: Câu 1: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . Hệ thức liên hệ của y và x là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo công thức thì hệ số tỉ lệ là: A. . B. . C. 15. D. -15. Câu 3: Tìm x biết A. . B. . C. -24. D. 24. Câu 4: Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến ? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Đa thức sau khi thu gọn có bậc là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho hai đa thức G(x) = và H(x) = . Kết quả của G(x) + H(x) là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Kết quả của phép nhân là đa thức nào trong các đa thức sau: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 2cm, 3cm, 5cm. B. 3cm, 4cm, 5cm. C. 8cm, 3cm, 4cm. D. 2cm, 3cm, 6cm. Câu 9: Trong hình vẽ bên, có điểm C nằm giữa B và D. So sánh AB, AC, AD ta được A. A B. C. D. Câu 10: Cho tam giác ABC có AB= 7cm ; BC = 1cm. Độ dài cạnh AC (là một số nguyên) là: B C D A. 7cm. B. 8cm. C. 9cm. D. 10cm. Câu 11: Gieo hai con xúc xắc 6 mặt cân đối. Trong các biến cố sau: M: “Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 25” N: “Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 14” P: “Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn nhất bằng 36” Q: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 13”
  6. Biến cố nào là biến cố chắc chắn ? A. Biến cố M. B. Biến cố N. C. Biến cố P. D. Biến cố Q. Câu 12: Biến cố E: “Dự báo ngày mai Bà Rịa – Vũng Tàu có thể có mưa” là biến cố gì ? A. Biến cố chắc chắn. B. Biến cố ngẫu nhiên. C. Biến cố không thể. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,25 điểm) Cho đa thức P(x) = a) Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = 1 b) Hỏi x = -3 có phải là nghiệm của đa thức P(x) không ? Vì sao ? Câu 14: (1,0 điểm) Đầu năm các bác An, Bình, Cường góp vốn làm ăn theo thứ tự lần lượt là 200 triệu đồng, 400 triệu đồng và 300 triệu đồng. Tiền lời thu được sau một năm là 900 triệu đồng. Hãy tìm số tiền lời mỗi bác được chia, biết rằng tiền lời được chia tỉ lệ với số vốn đã góp. Câu 15: (0,75 điểm) Cho tam giác MNP có . Tính số đo góc N ? Câu 16: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt AC tại E và cắt tia BA tại F. a) Chứng minh rằng: . Từ đó suy ra EA = ED. b) Chứng minh rằng: Tam giác FEC cân tại E. c) Gọi I là trung điểm AD. Chứng minh rằng: Ba điểm B, I, E thẳng hàng. Câu 17: (1,0 điểm) Một hộp có chứa 4 quả bóng xanh và 6 quả bóng đỏ có kích thước và khối lượng bằng nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. a) Hãy so sánh xác suất của các biến cố sau: A: “Quả bóng lấy ra có màu xanh” B: “Quả bóng lấy ra có màu đỏ” b) Hãy tính xác suất của các biến cố: C: “Quả bóng lấy ra có màu đỏ” D: “Quả bóng lấy ra có màu vàng” Câu 18: (0,5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau: Tính giá trị của biểu thức B =. …………… HẾT …………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Người duyệt đề Người soạn đề Phan Trọng Thảo Lê Văn Nga
  7. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NH 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  8. Đáp án A D C D A B C B C A C B Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Đáp án Điểm Câu a) Ta có: P(1) = 0,25 x 2 Câu 13 (1,25đ) b) Vì: P(-3) = 0,25 x 2 nên x = -3 là nghiệm của đa thức P(x) 0,25 Gọi số tiền lời mỗi bác An, Bình, Cường được chia lần lượt là x, y, z (triệu đồng) (x, y, z > 0) 0,25 Theo đầu bài ta có: và x + y + z = 900 0,25 Câu 14 (1,0đ) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: 0,25 x = 1.200 = 200; y = 1.400 = 400; z = 1.300 = 300 Vậy số tiền lời mỗi bác An, Bình, Cường được chia lần lượt là 200 triệu đồng, 400 triệu đồng, 300 triệu đồng. 0,25 Áp dụng định lí tổng các góc vào tam giác MNP, ta có Câu 15 (0,75đ) 0,75 Câu 16 0,5 (2,5đ)
  9. a) Xét vuông tại A và vuông tại D, ta có: BE là cạnh chung 0,25 BA = BD (gt) Suy ra (cạnh huyền – cạnh góc vuông) 0,25 EA = ED (hai cạnh tương ứng) 0,25 b) Xét vuông tại A và vuông tại D, ta có: EA = ED (cmt) 0,25 (đối đỉnh) Suy ra (cạnh góc vuông – góc nhọn kề) 0,25 EF = EC (hai cạnh tương ứng) 0,25 Vậy: tam giác FEC cân tại E c) Ta có: BA = BD (gt) Suy ra: B nằm trên đường trung trực của AD (1) 0,25 Lại có: EA = ED (cmt) Suy ra: E nằm trên đường trung trực của AD (2) Từ (1) và ( 2) suy ra: BE là đường trung trực của AD Mà I là trung điểm AD 0,25 Suy ra: Ba điểm B, I, E thẳng hàng. a) Vì số quả bóng đỏ nhiều hơn số quả bóng xanh nên khả năng chọn được quả bóng đỏ cao hơn, vì vậy P(A) < P(B) 0,25 x 2 Câu 17 (1,0) b) Xác suất của biến cố C là P(C) = 0,25 Xác suất của biến cố D là P(D) = 0 0,25 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 Câu 18  Vậy  (0,5đ) Suy ra : B= 0,25
  10. * Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn tính tròn điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2