intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc" chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc, Quảng Nam Trường THCS Phù Đổng KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 Tổ: Toán – Tin - Anh Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 60 phút Nội Mức độ Tổng % điểm Chương/ dung/đơ đánh giá TT Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và dãy tỉ Câu 1,2 Tỉ lệ 6,7% số bằng (0,67đ) thức và nhau đại lượng tỉ Đại 1 lượng tỉ 1 1 lệ Câu 3 lệ thuận, (TL 2a) (TL 2b ) 18,3% tỉ lệ (0,33đ) (0,75đ) (0,75đ) nghịch 1 Biểu thức Câu 4 (TL ) 8,3% Biểu thức đại số (0,33 đ) 2 (0,5đ) đại số 2 Đa thức Câu 5, 7 Câu 6, 8 (TL 1a,b ) 23,4% một biến (0,67 đ) (0,67 đ) (1,0 đ) Làm quen với Làm Câu 9, biến cố 10 3 quen với 6,7% và xác (0,67đ) biến cố suất của biến cố
  2. Quan hệ 1 giữa góc (TL 3c) và cạnh trong tam (0,5 đ) giác, đường Quan hệ vuông giữa các góc và 2 yếu tố đường Câu Câu 13 4 xiên. 11,12 (TL HV) (TL3a,3b) 30% trong (0,33đ) (0,67đ) tam giác Quan hệ (0,25 đ) (1,25đ) giữa ba cạnh của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác Một số Một số 5 hình hình khối Câu 14, 6,7% khối trong 15 (0,67đ) trong thực tiễn thực tiễn (hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng) Tổng số 12 3 3 3 2 23 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 75% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Nhận Vận dụng Chủ đề giá Thông hiểu Vận dụng kiến thức Biết cao Nhận biết: Tỉ lệ thức và - Nhận 2 đại lượng tỉ biết về tỉ lệ (TN1) lệ thức và tính Tỉ lệ thức và dãy tỉ số chất của tỉ bằng nhau lệ thức. - Nhận 1 biết về dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết: - Nhận biết 1 1 (TL 2a) 1 hai đại (TN3) (TL 2b) Đại lượng tỉ lượng tỉ lệ lệ thuận, đại thuận, tỉ lệ lượng tỉ lệ nghịch. nghịch Thông hiểu: - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ 4
  4. nghịch. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). 2 Biểu thức đại Biểu thức Nhận biết: số đại số – Nhận biết 1 1 được biểu (TN 4) (TL ) thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số. Thông hiểu: Thực hiện được thứ tự các phép tính về biểu thức đại số Vận dụng: – Tính được giá trị của 5
  5. một biểu thức đại số. Vận dụng cao: - Chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức, tính giá trị của biểu thức gồm các số viết theo quy luật Đa thức một Nhận biết: biến – Nhận biết 2 2 được định (TN5,7) (TN6,8) nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. 6
  6. Thông hiểu: 2 – Xác định (TL 1ab) được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Làm quen Làm quen Nhận biết: 2 với biến cố với biến cố – Làm quen (TN9,10) 7
  7. với các khái 3 niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví ngẫu nhiên. dụ đơn giản. Làm quen với xác suất Thông hiểu: và xác suất của biến cố 1 của biến cố ngẫu nhiên – Nhận biết trong một số được xác (TL 2) ví dụ đơn suất của một giản biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). 4 Quan hệ Quan hệ 2 1 Nhận biết: 1 giữa các yếu giữa góc và (TN11, 12) – Nhận biết (TN13) (TL 3a) tố trong tam cạnh trong giác tam giác, được liên hệ đường về độ dài của vuông góc ba cạnh trong và đường một tam giác. xiên. Quan – Nhận biết 8
  8. hệ giữa ba được khái cạnh của niệm hai tam tam giác. giác bằng Các đường nhau. đồng quy trong tam – Nhận biết giác được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường 9
  9. trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối (TL HV) quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. 10
  10. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận 1 1 và chứng (TL 3b) (TL 3c) minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng 11
  11. nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Một số hình Nhận biết: khối trong - Nhận biết thực tiễn được số mặt , 2 Một số hình (hình hộp (TN14,15) 5 khối trong chữ nhật, số cạnh , số thực tiễn hình lập đỉnh của một phương, số hình khối hình lăng trong thực trụ đứng) tiễn. Tổng số câu 12 6 3 2 12
  12. Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 Equation Chapter 1 Section 1PHÒN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II. G GD&ĐT ĐẠI LỘC NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Em chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ Công thức biểu diễn theo là: A. B. C. D. Câu 4. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 2x. B. x + y. C. x – y. D. . Câu 5. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? 13
  13. A. B. C. . D. Câu 6. Đa thức có nghiệm là: A. -2. B. 2. C. 1. D. -1 Câu 7. Hệ số tự do của đa thức là: A. B. 5. C. D. Câu 8. Tích của hai đơn thức và là: A. . B. . C. . D. . Câu 9. Một hộp bút màu có nhiều màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu hồng, màu cam. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất xuất hiện mặt 4 chấm là: A. B. C. D. Câu 11. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? 14
  14. A. 3cm, 4cm, 5cm. B. 4cm, 9cm, 5cm. C. 5cm, 3cm, 1cm. D.3cm, 3cm, 9cm. Câu 12. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC thì khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D... Câu 13. Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của ABC. Tỉ số của GD và AG là: A. B. C. D. Câu 14. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt ? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 15. Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là : A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình lục giác. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1 (1,5 điểm). a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm của biến. b) Thực hiện phép nhân Câu 2 (1,0 điểm). Biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau được liên hệ theo công thức . a) Tìm hệ số a. b) Tính khi 15
  15. Câu 3 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là điểm thuộc cạnh BC sao cho BD = BA và H là trung điểm của AD. Tia BH cắt AC tại E. Tia DE cắt tia BA tại M. Chứng minh rằng: a) . b) Tam giác AED cân. c) EM > ED. Câu 4 (0,5 điểm). Cho biểu thức . Chứng minh rằng A < 99. ----------Hết------------ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng là 0.3 điểm, 3 câu đúng là 1 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/ B A D A C C D B D B A C D C B A II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) 16
  16. Bài Nội dung Điểm Câu 1 (1,0 điểm). a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm của biến. b) Thực hiện phép nhân 0,25 a) 0,25 Vậy Thực hiện phép nhân - b) 0,5 Câu 2 (1,0 điểm). Biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau được liên hệ theo công thức a) Tìm hệ số b) Tính khi a) Vì là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên 0,5 0,25 Khi thì Khi thì b) 0,25 17
  17. Câu 3 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là điểm thuộc cạnh BC sao cho BD = BA và H là trung điểm của AD. Tia BH cắt AC tại E. Tia DE cắt tia BA tại M. Chứng minh rằng: a) . b) Tam giác AED cân. c) EM > ED. HV 0,5 Xét ∆BAH và ∆BDH có BA = BD, HA = HD, BH chung a) 0,5 ∆BAH = ∆BDH (c.c.c) Từ a) suy ra (2 góc tương ứng) 1b) Chứng minh được ∆ABE = ∆DBE (c.g.c) AE = DE 0,5 ∆AED cân tại E. c) Trong ∆AEM có, ME > AE, mà AE = DE nên EM > ED. 0,5 Câu 4 (1,0 điểm). Cho biều thức . Chứng minh rằng A < 99 18
  18. 0,25 = với B = > 0 Nên A < 99. 0,25 0,25 0,25 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2