intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ Hưng (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ Hưng (Đề tham khảo)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ Hưng (Đề tham khảo)

  1. KIỂM TRA CUỐI KÌ II A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu: 2 Nội dung 1: (Bài 1a, 1b,) Tỉ lệ thức- dãy tỉ số Điểm: bằng nhau (1,5 đ) Chủ đề 1: Số câu: 2 Các đại Nội dung 2: (Bài 1a, 1b,) 1 lượng tỉ lệ Đại lượng tỉ lệ thuận Điểm: 4 (1,5 đ) Nội dung 3: Số câu: 1 Đại lượng tỉ lệ (Bài 3) nghịch Điểm: (1,0 đ) Số câu: 1 Số câu: 1 Nội dung 1: (Bài 4a) (Bài 4b) Đa thức một biến Điểm: Điểm: Chủ đề 2: (0,5 đ) (0,5 đ) 2 Biểu thức 3 Số câu: 2 đại số Nội dung 2: (Bài 5a,b) Cộng trừ, nhân chia Điểm: đa thức một biến (2,0 đ) Số câu: 1 Chủ đề 3: (Bài 6) 3 Toán thực 1 Điểm: tế (1,0 đ) Nội dung : Số câu: 2 Số câu:1 Chủ đề 3: (Bài 7a; 7b) (Bài 7c) 4 Tam giác Tam giác bằng nhau 2,0 Điểm: Điểm: (1,5 đ) (0,5 đ) Tổng: Số câu 3 3 6 1 Điểm 2,0 2,0 5,5 0,5 10
  2. Tỉ lệ % 20% 20% 55% 5% 100
  3. B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ Nội dung 1: Nhận biết: Chủ đề 1: Tỉ lệ thức- dãy 2 TL – Nắm được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số Các đại tỉ số bằng (Bài 1a,b) hạng x, y, z 1 lượng tỉ lệ nhau. Nội dung 2: Thông hiểu: 2 TL Đại lượng tỉ lệ Giải dược bài toán tỉ lệ thuận. (Bài 2a,2b) thuận Nội dung 3: Vận dụng: 1 TL Đại lượng tỉ lệ Giải được toán tỉ lệ nghịch ( Bài 3) nghịch Chủ đề 2: Nội dung 1: Nhận biết: 1 TL Biểu thức Đa thức 1 biến Thu gọn và sắp xếp đa thức, chỉ ra các hệ số ( Bài 4a) đại số Thông hiểu: 1 TL Tính giá trị của đa thức ( Bài 4b) Nội dung 2: Cộng trừ, nhân Vận dụng: 2 TL chia đa thức Cộng trừ đa thức 1 biến ( Bài 5a, b) một biến Nội dung Chủ đề 3: Vận dụng Vận dụng: 1 TL Toán thực kiến thức toán Giải được một số bài về toán tỉ lệ thuận toán tỉ lệ nghịch ( Bài 6) tế để giải bài toán thực tế HÌNH HỌC PHẲNG
  4. Vận dụng: 1 Nội dung : Chứng minh được hai tam giác bằng nhau. (Câu7a) Vận dụng thấp: 1TL Tam giác bằng Vận dụng tính chất hai tam giác bằng nhau suy ra hai góc bằng ( Bài 7b ) nhau nhau, suy ra vuông góc, hai cạnh bằng nhau. Vận dụng cao : 1TL ( Bài 7c )
  5. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CỦ CHI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ HƯNG NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1,5 điểm). Tìm x , y , z . Biết : x y x y z a/ và x + y = 24 b/ và x - y + z =12 3 5 2 5 3 Bài 2: (1,0 điểm). Một xe ô tô trong bình đang chứa 40 lít xăng. Xe chạy được 100 km thì tiêu hao hết 8 lít xăng. Gọi y (lít) là số lít xăng tiêu thụ khi xe chạy được x (km) a/ Hãy viết công thức tính y theo x. b/ Tính số lít xăng còn lại khi xe chạy được 220 km Bài 3: (1,0 điểm). Cho biết 26 công nhân xây dựng một ngôi nhà hết 120 ngày. Hỏi 40 công nhân thì xây xong ngôi nhà trong bao nhiêu ngày (giả sử năng suất làm việc các công nhân như nhau). 1 3 Bài 4: (1,0 điểm). Cho đa thức A x 4x 2 2x x 5 3x x2 2 a/ Sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến. Tìm các hệ số. b/ Tính giá trị của A(x) khi x = 2 Bài 5: (2,0 điểm). Cho hai đa thức M x 2x 4 2x 2 3x 5 N x 2 x 3 5x 2 x 7 a/ Tính M x N x b/ Tính M x N x Bài 6 (1,0 điểm). Nhân dịp lễ 30/ 4 cửa hàng bách hóa xanh giảm giá 10 % cho tất cả các mặt hàng Mẹ của An là khách hàng thân thiết nên được giảm thêm 5% trên tổng hóa đơn khi mua hàng tại bách hóa xanh. Mẹ của An mua một cái ti vi và một cái máy giặt chỉ trả tổng cộng là 16,245 triệu đồng. Hỏi nếu không giảm giá thì giá niêm yết cái ti vi đó là bao nhiêu? Biết rằng máy giặt có giá niêm yết là 7 triệu đồng. Bài 7 ( 2 điểm) Cho ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. a/ Chứng minh: ABM ACM b/ Qua M kẻ MH ⊥ AB tại H và MK ⊥ AC tại K. Chứng minh: MHK cân 1 c/ Chứng minh HK MC 2 ____HẾT____
  6. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (1,5 điểm) x y a/ và x + y = 24 3 5 x y x y 24 0,75 Ta có 3 3 5 3 5 8 => x = 3. 3 = 9; y = 5 . 3 = 15 x y z b/ và x - y + z = 12 2 5 3 x y z x z y 12 0,75 Ta có: 2 2 5 3 2 5 ( 3) 6 => x = 2.(-2) = -4; y = 5 . (-2) =-10; z = (-3) . (-2) = 6 Bài 2 (1,5 điểm) 2 y = 0,08 . x 0,5 Thay x = 220 vào y = 0,08 .x , ta có 0,5 y = 0,08 . 220 = 17,6 ( lít) Vậy số lít xăng còn lại khi xe chạy được 220 km là 0,5 40 – 17, 6 = 22. 4 lít Bài 3 (1,0 điểm) 3 Số ngày 40 công nhân xây xong ngôi nhà đó là 26. 120 : 40 = 78 ( ngày) 1,0 1 3 Bài 4: (1,0 điểm). Cho đa thức A x 4x 2 2x x 5 3x x2 2 1 3 a/ A x 4x 2 2x x 5 3x x2 2 1 3 Ax 3x 2 x x 5 2 1 3 Ax x 3x 2 x 5 0.25 2 1 Hệ số cao nhất là ; Hệ số của x 2 là 3, hệ số của x là 1, hệ số tự 0.25 2 do là -5 1 3 b/ Ta có A 2 .2 3.2 2 2 5 13 4 2 0,5 Vậy đa thức A(x) có giá trị là 13 khi x = 2. Bài 5:(1 điểm). M x 2 x 4 2 x 2 3 x 5 5 N x 2x3 5x 2 x 7
  7. a/ M(x) = 2x4 -2x2 + 3x – 5 + 1,0 N(x) = 2x3 + 5x2 - x + 7 M(x) + N(x) = 2x4 + 2x3 + 3x2 +2x + 2 b/ M(x) = 2x4 -2x2 + 3x – 5 - 1,0 N(x) = 2x3 + 5x2 - x + 7 M(x) - N(x) = 2x4 - 2x3 - 7x2 +4x -12 Bài 6: (1,0 điểm). 16,245: 95% : 90% = 19 (triệu) 1,0 Giá niêm yết của ti vi khi chưa giảm giá là 19 – 7 = 12 ( triệu) Bài 6: (2,0 điểm). a/ Chứng minh: ABM ACM Xét ABMvà ACM Ta có: AB = AC (gt) 1,0 BM = CM ( M là trung điểm BC) AM cạnh chung => ABM ACM (c .c.c) b/ Chứng minh: MHK cân Xét BHM vuông tại H và CKM vuông tại K Ta có: BM = CM (gt) ˆ B ˆ C 0.5 Nên BHM = CKM => MH = MK => MHK cân tại M c/ Ta có tam giác MKC vuông tại K 0.5 => MK < MC
  8. Ta lại có tam giác MHB vuông tại H => MH < MB => MH + MK < MB + MC => MH + MK < 2 MC ( vì MB = MC) Mặc khác Trong tam giác HMK, có HK < MH + MK ( quan hệ 3 cạnh trong tam giác) Vậy HK < 2 MC 1 => HK MC 2 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0