intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức Tổng % điểm Nội độ dung/ đánh Chươ đơn giá TT ng/C vị Thôn Vận hủ đề Nhận Vận kiến g dụng biết dụng thức hiểu cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Tỉ lệ thức và 1 1 dãy tỉ (C13) số bằng Tỉ lệ nhau. thức Giải 15% và toán đại về 1 lượn g tỉ lệ đại (C14) (12 lượng tiết) tỉ lệ. 2 Biểu Biểu 3 1 1 25% thức thức (C1, (C15) 2, 3 (C4) đại số và đại đa số. thức Đa một biến thức (12 ti một ết) biến. Các phép cộng , trừ, nhân
  2. , chia đa thức một biến. Làm quen với Làm biến quen cố với ngẫu biến cố và nhiên 4 xác , với (C5, 1 3 25% suất xác 6, 7, (C16) của 8) xuất biến cố của (6 biến tiết) cố ngẫu nhiên . 4 Qua Quan 2 0,5 0,5 20% n hệ hệ (C9, (C17a) (C17b) giữa giữa 10) các góc yếu và tố cạnh trong đôi tam diện, giác giữa (12 ti đườn ết) g vuôn g góc và đườn g xiên. Các đườn g đồng quy
  3. của tam giác Một Hình số hộp hình chữ khối nhật 2 1 5 trong và (C11, 15% 12) (C18) thực hình tiễn lập (4 phươ tiết) ng. Tổng 12 2,5 2,5 1 18 Tỉ lệ 32,5 27,5 30 10 100 % Tỉ lệ chung 60 40 100
  4. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu theo mức độ nhận thức Chủ đề Mức độ TT đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng 1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức Nhận biết: và đại Tính chất lượng tỉ của dãy tỉ – Nhận lệ số bằng biết được nhau Đại lượng tỉ lệ thức tỉ lệ và các thuận, ĐL tính chất 1 TL tỉ lệ nghịch. của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận 1TL dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
  5. – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 2 Giá trị Nhận biết: Biểu thức của biểu 1 TN đại số và thức đại – Nhận đa thức số biết được một biến biểu thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số.
  6. Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Đa thức Nhận biết: một biến – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được 2 TN cách biểu diễn đa thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: – Xác 1 TN định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: 1 TL
  7. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Làm Làm quen Nhận 4 TN quen với với biến biến cố cố ngẫu biết: và xác nhiên. – Làm suất của Làm quen quen với biến cố với xác các khái xuất của niệm mở biến cố đầu về ngẫu biến cố nhiên ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản.
  8. Thông hiểu: – Biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên 1 TL trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). 4 Quan hệ Quan hệ Nhận giữa các giữa góc 2 TL yếu tố và cạnh biết: trong đối diện – Nhận một tam trong tam biết được giác giác. liên hệ về Quan hệ độ dài của giữa ba cạnh đường trong một vuông tam giác. góc và đường – Mô tả xiên. Các được tam đường giác cân đồng quy và giải của tam thích giác được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
  9. – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung
  10. trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: 0,5 – Giải TL thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn
  11. hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản. – Giải quyết 0,5 TL được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 5 Một số Hình hộp Nhận 2 TN hình khối chữ nhật biết: trong và hình thực tiễn lập – Nhận phương biết được một số yếu tố cơ
  12. bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu: Tính được diện tích, thế tích các hình cho trước Vận dụng 1 TL cao – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập
  13. phương,... ). Tổng 12 2,5 2,5 1 Tỉ lệ % 32,5 27,5 30 10 Tỉ lệ chung 60 40
  14. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán lớp 7 Họ và tên:............................................. (Thời gian làm bài: 90 phút ) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có kích thước x và y là A. x + y B. xy C. (x + y).2 D. xy: 2 Câu 2: Trong các đa thức sau. Đa thức nào là đa thức một biến? A. 3x2 – 5y + 8 B. 7x5 – 11x – 9 C. 6y – 3x + 11 D. 7y3 + 5 + 12x3 Câu 3: Đa thức P = 3x4 + 11x – 28x2 – 3x5 . Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến? A. P = 3x4 + 11x – 28x2 – 3x5 B. P = 3x5 + 3x4 – 28x2 +11x C. P = 28x2 + 11x – 3x4 – 3x5 D. P = - 3x5 + 3x4 – 28x2 + 11x Câu 4: Cho đa thức Q = 4x – 8. Nghiệm của đa thức là A. x = 1. B. x = -1. C. x = 0. D. x = 2. Câu 5: Người ta lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng kín đựng 2 bóng xanh, 3 bóng đỏ, 5 bóng vàng có cùng kích thước. Trong các biến cố sau biến cố chắc chắn là A. Lấy được bóng màu xanh. B. Lấy được bóng màu xanh hoặc bóng màu đỏ hoặc bóng màu vàng. C. Lấy được bóng màu vàng và bóng màu đỏ. D. Lấy được bóng màu trắng hoặc bóng màu đỏ hoặc bóng màu vàng. Câu 6: Người ta lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng kín đựng 1 bóng đen, 2 bóng xanh, 3 bóng vàng có cùng kích thước. Xác xuất lấy được bóng màu trắng là
  15. A. 100%. B. 20%. C. 30%. D. 0%. Câu 7: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố: A. chắc chắn B. không thể C. ngẫu nhiên D. không chắc chắn Câu 8: Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 5; 8; 25; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là: A. 0 B. 1 C. 0,5 D. 0,1 Câu 9: Cho các cặp độ dài sau. Cặp độ dài nào biểu thị chiều dài các cạnh của một tam giác. A. 3 cm; 4cm; 7cm. B. 3 cm; 5 cm; 9cm. C. 4cm; 6cm; 9cm. D. 2dm, 3cm, 4cm. Câu 10: Các đường cao của tam giác cắt nhau tại thì A. điểm là trực tâm của tam giác . B. điểm là trọng tâm của tam giác . C. điểm cách đều ba cạnh tam giác . D. điểm cách đều ba đỉnh . Câu 11: Trong hình hộp chữ nhật. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh và 4 đường chéo. B. Hình hộp chữ nhật có 8 mặt và 12 cạnh. C. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh và 12 cạnh. D. Hình hộp chữ nhật có 4 đường chéo và 12 cạnh. Câu 12: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: A. a2 B. 4a2 C. 2a2 D. a3 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (0,5 điểm) Tìm x biết Câu 14: (1,0 điểm) Hai tổ sản xuất A và B cùng gia công chi tiết máy giống nhau. Biết năng suất làm việc của hai tổ lần lượt tỉ lệ thuận với 13 và 15, tổng số sản phẩm cả hai tổ làm đc là 4340 chi tiết máy. Tính số chi tiết máy mỗi tổ sản xuất làm được. Câu 15: (1,5 điểm) Cho các đa thức: a) Tính A(x) - B(x) b) Tính A(x).C(x)
  16. Câu 16: (1,5 điểm) Người ta lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng kín đựng 2 quả bóng màu xanh, 3 quả bóng màu đỏ, 5 quả bóng màu vàng có cùng kích thước. Tính xác suất lấy được bóng màu xanh và bóng màu đỏ. Câu 17: (1,5 điểm) Cho cân tại , có đường trung tuyến a) Chứng minh b) Từ điểm vẽ đường thẳng vuông góc với và vẽ đường thẳng vuông góc với . Chứng minh . Câu 18: (1,0 điểm) Một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật với chu vi đáy là 4,8m. Chiều cao 70cm. Tính diện tích kính để làm các mặt bên của bể cá. HẾT …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  17. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  18. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đá p B B D D B D C C C A B D án II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Vậy x = 5 0,5 13 Gọi số chi tiết máy mỗi tổ sản xuất làm được lần lượt là: (chi tiết máy). Theo đề bài, năng suất làm việc của 2 tổ lần lượt tỉ lệ với 13 và 15 nên ta có: 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Nên suy ra ; suy ra 14 Vậy số chi tiết máy mỗi tổ sản xuất làm được lần lượt là: 0,25 2015 (chi tiết) và 2325 (chi tiết). 0,25 0,25 a) 15 b) 0,75
  19. 0,75 Tổng số bóng trong thùng là 10 quả (trong đó có 2 quả 0,5 bóng màu xanh, 3 quả bóng màu đỏ, 5 quả bóng màu vàng). 16 - Xác suất lấy được bóng màu xanh là 0,2. 0,5 - Xác suất lấy được bóng màu đỏ là 0,3. 0,5 A 0,25 E F B M C 17 a) Xét và có: (là đường trung tuyến) ( cân tại ) là cạnh chung 0,75 Vậy (c.c.c) b) b) Xét và có: (là đường trung tuyến) ( cân tại ) 0,25 Do đó (cạnh huyền - góc nhọn) (hai cạnh tương ứng) 0,25 Vậy Đổi 4,8 m = 480 cm. 0,25 Vậy chu vi đáy là 480 cm. Diện tích để làm kính các mặt bên của bể cá là diện tích 18 xung quanh của hình hộp chữ nhật: 0,5 Sxq = 480 . 70 = 33 600 ( cm2) Vậy diện tích để làm kính các mặt bên của bể cá 0,25 là 33 600 cm2 Học sinh có cách làm khác đúng cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2