Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Úc Châu (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Úc Châu (Đề tham khảo)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Úc Châu (Đề tham khảo)
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 7 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II – TOÁN 7 Mức Tổng điểm,% độ đánh Chương/ Nội dung/Đơn vị giá TT Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Chủ đề kiến thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức Tính chất 2 1 1 của dãy tỉ (TN1) (TL1) CÁC ĐẠI số bằng 0,5 0,5 LƯỢNG nhau TỈ LỆ Đại lượng (13 tiết) tỉ lệ 1 1,5 thuận, Đại (TL2) lượng tỉ lệ 0,5 nghịch 2 BIỂU Biểu thức 2,75 1 THỨC số, biểu (TN2) ĐẠI SỐ thức đại 0,25 (14 tiết) số 2 1 1 Đa thức (TN3,4) (TN5) (TN6) một biến 0,5 0,25 0,25 Phép 1 cộng, trừ (TL3) đa thức 0,75 một biến
- Phép nhân, 1 chia đa (TL4) thức một 0,75 biến Làm quen 1 với biến 3 (TN7) cố ngẫu MỘT SỐ 0,25 nhiên YẾU TỐ Làm quen XÁC với xác SUẤT 1 1,25 xuất của (8 tiết) (TL5) biến cố 1 ngẫu nhiên. Tam giác Tam giác 3 1 1 4 bằng (TN (TL6) (TL7) nhau 9,10,11) 0,75 0,75 Tam giác 0,75 cân Đường TAM vuông GIÁC góc và (29 tiết) 4,5 đường 1 1 1 xiên. (TN12) (TL8) (TL9) Các 0,25 1 1 đường đồng quy của tam giác. Tổng: Số 10 2 1 2 1 4 1 21 câu 2,5 1,5 0,25 1,75 0,25 2,75 1 10 Số điểm Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% 100% Tỉ lệ 60% 40% 100% chung
- LƯU Ý: - Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 10% - 30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. Chương 6: Các đại lượng tỉ lệ (13 tiết) Chương 7: Biểu thức đại số (14 tiết) Chương 8: Tam giác (29 tiết) Chương 9: Một số yếu tố xác suất (8 tiết) - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30 - 40%; Thông hiểu khoảng từ 30 - 40%; Vận dụng khoảng từ 20 - 30%; Vận dụng cao khoảng 10%. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7 - 9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 - 1,0 điểm.
- B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK II – TOÁN 7 Chương / Chủ Số câu theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ 1 Nhận biết: 2(TN1) (0,5 điểm) C H – Nhận biết được tỉ lệ thức và Ư các tính chất của tỉ lệ thức. Ơ N – Nhận biết được dãy tỉ số G bằng nhau. 1(TL1) (0,5 điểm) 6 Vận dụng: 1(TL2) C (0.5 điểm) Á – Vận dụng được tính chất của C tỉ lệ thức trong giải toán. Đ Ạ – Vận dụng được tính chất của I L dãy tỉ số bằng nhau trong giải Ư toán (ví dụ: chia một số thành Ợ các phần tỉ lệ với các số cho N trước,...). G – Giải được một số bài toán T đơn giản về đại lượng tỉ lệ Ỉ L thuận (ví dụ: bài toán về tổng Ệ sản phẩm thu được và năng ( 1 suất lao động,...). 3
- – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ ti nghịch (ví dụ: bài toán về thời ế gian hoàn thành kế hoạch và t) năng suất lao động,...). 2 C Biểu Nhận biết: H thức 1(TN2) Ư đại số – Nhận biết được biểu thức số. (0,25 điểm) Ơ N – Nhận biết được biểu thức đại G số. Đa Nhận biết: 2(TN3,4) 7 thức (0,5 điểm) B một – Nhận biết được định nghĩa đa I biến thức một biến. Ể U – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; T H – Nhận biết được khái niệm Ứ nghiệm của đa thức một biến. C Thông hiểu: 1(TN 5) Đ – Xác định được bậc của đa (0,25 Ạ thức một biến. điểm I ) S Ố Vận dụng: 1(TN6) ( (0,25 điểm) 1 – Tính được giá trị của đa thức 4 khi biết giá trị của biến. ti
- – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép 2(TL3,4) nhân, phép chia trong tập hợp (1,5 điểm) ế các đa thức một biến; vận dụng t được những tính chất của các ) phép tính đó trong tính toán. C Làm Nhận biết: 1(TN8) H quen (0,25 điểm) Ư với – Làm quen với các khái niệm Ơ biến mở đầu về biến cố ngẫu nhiên 3 N cố và xác suất của biến cố ngẫu G ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. nhiên 9 . Làm . quen 1(TL Thông hiểu: với 5) M xác –Biết được xác suất của một (1,0 Ộ suất biến cố ngẫu nhiên trong một điểm T của ) biến số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy S cố bóng trong túi, tung xúc Ố ngẫu xắc,...). nhiên Y trong Ế một U số ví dụ T đơn Ố giản X Á
- C X U Ấ T HÌNH HỌC 4 Nhận biết: C 4(TN9,10,11,12) H – Nhận biết được liên hệ về độ (1,0 điểm) Ư Tam dài của ba cạnh trong một tam Ơ 1(TL6 ) N giác. giác. (1,0 điểm) G Tam – Nhận biết được khái niệm hai giác tam giác bằng nhau. 8 . bằng – Nhận biết được khái niệm: T nhau. A Tam đường vuông góc và đường M xiên; khoảng cách từ một điểm giác đến một đường thẳng. G cân. I Quan – Nhận biết được đường trung Á hệ trực của một đoạn thẳng và C tính chất cơ bản của đường
- ( giữa trung trực. 2 9 đườn – Nhận biết được: các đường ti g đặc biệt trong tam giác (đường ế vuông trung tuyến, đường cao, đường t phân giác, đường trung trực); sự góc ) đồng quy của các đường đặc và biệt đó đườn g Thông hiểu: 1(TL xiên. 7) Các – Giải thích được định lí về (0,75 đườn tổng các góc trong một tam điểm ) g giác bằng 180o. đồng – Giải thích được quan hệ giữa quy đường vuông góc và đường của xiên dựa trên mối quan hệ giữa tam cạnh và góc đối trong tam giác giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh
- bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: 1 (TL8) (0,75 điểm) – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Giải Vận dụng cao: 1 (TL9) bài (1,0 điểm) toán – Giải quyết được một số vấn có nội đề thực tiễn (phức hợp, không dung quen thuộc) liên quan đến ứng hình dụng của hình học như: đo, vẽ, học tạo dựng các hình đã học. và Tỉ lệ % 40 20 30 10 vận dụng giải quyết
- vấn đề thực tiễn liên
- TRƯỜNG ÚC CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 . NĂM HỌC 2022 – 2023 TOÁN 7 (Thời gian làm bài 90 phút ) I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Câu 1 Từ đẳng thức 5.12 = 6.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. B. C. D. Câu 2 Tính chất nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 3 Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 4(cm) và chiều rộng bằng x (cm) A. 4x B. 4+x C. (4+x).2 D. (4+x): 2 Câu 4 Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. B. C. D. Câu 5 Trong các số -1; 0; 1; 3 số nào là nghiệm của đa thức A. Số -1 B. Số 0 C. Số 1 D. Số 3 Câu 6 Bậc của đa thức là A. 5 B. 7 C. 6 D. 2 Câu 7 Giá trị của biểu thức tại là: A. -17 B. -19 C. 19 D. Một kết quả khác Câu 8 Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối, đồng chất 3 lần. Xác suất để cả ba lần xuất hiện mặt sấp là: A. B. C. D. Câu 9 Cho Chọn câu đúng:
- A. AB = MN B. AC = NP C. D. Câu 10 Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A.3 cm; 4 cm; 6 cm. B. 2 cm; 3 cm; 6 cm. C. 2 cm; 4 cm; 6 cm. D. 3 cm; 2 cm; 5 cm. Câu 11 Cho hình 1. Biết rằng MN < MP. Kết quả nào sau đây là đúng? M N H P Hình 1 A. NH > HP B. NH = HP C. NH < HP D. NH > MN Câu 12 Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. d vuông góc với AB. B. d di qua trung điểm của AB. C. d chứa đoạn thẳng AB. D. d vuông góc với AB tại trung điểm của AB. II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1. (1đ)
- a) Tìm x biết b) Hai chiếc nhẫn bằng kim loại đồng chất có thể tích là 3 cm3 và 2 cm3. Hỏi mỗi chiếc nặng bao nhiêu gam, biết rằng tổng hai chiếc nhận nặng 96,5 g? (cho biết khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau) Câu 2. (1,5 đ) Cho các đa thức: ; ; a) Tính P(x) + Q(x)? b) Tính H(x). P(x)? Câu 3. (1đ) Trên tường có một đĩa hình tròn có cấu tạo đồng chất và cân đối (hình 1). Mặt đĩa được chia thành 12 hình quạt bằng nhau và được đánh số từ 1 đến 12. Bạn An quay đĩa quanh trục gắn ở tâm và quan sát xem khi mũi tên dừng lại chỉ vào ô số mấy. Em hãy tính xác suất của các biến cố sau: a) “Mũi tên chỉ vào ô số 7”. b) “Mũi tên chỉ vào ô số lẻ”. Câu 4. (3,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A, lấy điểm E trên cạnh BC sao cho BE = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại E cắt AC tại I. a) Chứng minh: ∆ABI = ∆EBI. b) Gọi F là giao điểm của BA và EI. Chứng minh: ∆IFC cân. c) Chứng minh rằng BI ⊥ CF. d) Gọi D là trung điểm của AC và H là giao điểm của AE với BI. Kẻ CH cắt ED tại G. Tìm x biết EG = 3x – 4 và GD = x. ---HẾT--- ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ
- Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C D C B C B A A A A C D Phần II: Tự luận (7đ) Câu Đáp án Điểm a) 0,25 0,25 b) Gọi khối lượng hai chiếc nhẫn kim loại lần lượt là x, y (g) (Điều kiện x, y > 0) Do thể tích tỉ lệ thuận với khối lượng nên theo đề bài ta có Câu 1 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25 Suy ra: x = 3.19,3 = 57,9 ; y = 2.19,3 = 38,6 Vậy khối lượng hai chiếc nhẫn là: 57,9g và 38,6g. 0,25 a. a) 0,25 0,25 0,25 Câu 2 b) H(x). P(x) = = 0,25 = 0,5 Câu 3 a) Xác suất của các biến cố “Mũi tên chỉ vào ô số 7” là 0,5 b) Do phần các hình quạt ghi các số chẵn bằng phần các hình quạt ghi các số lẻ nên xác suất của biến B cố “Mũi tên chỉ vào ô số lẻ” là E 0,5 Câu 4 a) a)Xét ∆ABI vuông tại A H 0,25 và ∆EBI vuông tại E có: BI là G 0,25 x 2 cạnh huyền chung; BA = BE A 0,25 b) ⇒ ∆ABI = ∆EBI (c.h – I D C c.g.v) F
- b) Xét ∆AFI vuông tại A và ∆ECI vuông tại E có: AI = IE (vì ∆ABI = ∆EBI) (đối đỉnh) 0,25 ⇒ ∆AFI = ∆ECI (c.g.v – g.n) ⇒ IF = IC ⇒ ∆IFC cân 0,25 0,25 c) Xét ∆BFC có đường cao FI và CA cắt nhau tại I ⇒ I là trực tâm của ∆BFC 0,25 ⇒ BI là đường cao của ∆BFC ⇒ BI ⊥ CF 0,25 x 2 d) Chứng minh được G là trọng tâm của ∆AEC 0,5 ⇒ EG = 2. GD ⇒ 3x – 4 = 2x ⇒ x = 4 0,5 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho trọn điểm. ---HẾT---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn