intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức. 1 (TN1) 2,5 và đại Tính chất lượng tỉ lệ dãy tỉ số bằng nhau Đại lượng 1 (TN 2) 2,5 tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch 2 Biểu thức Biểu thức 1 (TN3) 2,5 đại số và đại số. đa thức Đa thức 2 (TN4;5) 5 một biến một biến, bậc của đa thức một biến Các phép 1 20 cộng, trừ, (TL1a,b,c) nhân, chia 2,0 đa thức một biến Nghiệm 1 (TN6) 2,5 của đa thức một biến 3 Biến cố Biến cố 2(TN7;8) 1(TL5) 15 và xác 1,0 xuất của biến cố 4 Quan hệ Quan hệ giữa các giữa góc yếu tố và cạnh
  2. trong một đối diện 1 tam giác trong một (TL3a; Vẽ tam giác, hình) quan hệ 1,0 giữa 1 đường (TL3b) vuông góc 1,0 và đường xiên. Quan hệ 1 (TN9) 12,5 giữa ba cạnh của một tam giác, bất đẳng thức tam giác. Sự đồng 1(TN10) quy của ba 12,5 đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao trong tam giác. 5 Một số Hình hộp 2(TN11;1 1(TL4) 15 hình khối chữ nhật 2) 1,0 trong và hình 0,5 thực tiễn lập phương Hình lăng 1(TL2) 10 trụ đứng 1,0 tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
  3. Tổng số 10 1 2 3 3 1 câu Tỉ lệ phần 35% 35% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Tỉ lệ thức và đại Tỉ lệ thức và dãy Nhận biết: 1 lượng tỉ lệ tỉ số bằng nhau. - Nhận biết được (TN1,2) Đại lượng tỉ lệ tỉ lệ thức và các thuận, tỉ lệ nghịch tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Vận dụng: - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
  4. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,…) 2 Nhận biết: 5 Biểu thức đại số Biểu thức đại số - Nhận biết được (TN3; 4;5;6) và đa thức Đa thức một biến biểu thức số, biểu thức đại số. - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. - Nhận biết được cách biểu diễn đa 1 thức một biến. (TL1a,b,c) - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: - Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính
  5. đó trong tính toán. Biến cố Nhận biết 2 1 Làm quen với các (TN7; 8) (TL5) khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu Biến cố và xác 3 nhiên và xác suất xuất của biến cố của các biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Quan hệ giữa Tam giác, tam Nhận biết: các yếu tố trong giác bằng nhau. - Nhận biết quan một tam giác Tam giác cân. hệ giữa góc và 2 Quan hệ giữa cạnh đối diện (TN 9; 10) đường vuông góc trong một tam và đường xiên. giác Các đường đồng - Nhận biết được quy của tam giác. liên hệ về độ dài của ba cạnh trong Tam giác, tam một tam giác. 1 giác bằng nhau. - Nhận biết được: (TL 3a) Tam giác cân. các đường đặc Vẽ hình) Quan hệ giữa biệt trong tam đường vuông góc giác (đường trung và đường xiên. tuyến, đường cao, Các đường đồng đường phân giác, quy của tam giác. đường trung trực); sự đồng Giải bài toán có quy của các nội dung hình học đường đặc biệt và vận dụng giải đó. quyết vấn đề thực Thông hiểu: tiễn liên quan đến - Giải thích được
  6. hình học. định lý về tổng các góc trong một tam giác bằng 1 1800. (TL3b) - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
  7. bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Các hình khối Hình hộp chữ Nhận biết: 1 trong thực tiễn nhật và hình lập - Mô tả được một (TL2) phương. số yếu tố cơ bản Lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, góc, tam giác, lăng trụ đường chéo) của đứng tứ giác. hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2 - Mô tả được hình (TN11; 12) lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; 1 các mặt bên đều (TL4) là hình chữ nhật, …) Thông hiểu: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật,
  8. hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …) - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,…)
  9. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …) - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
  10. xung quanh của một số đồ vật ĐỀ CHÍNH THỨC quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,…) Tổng 11 5 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS TRÀ NÚ MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề). I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
  11. Câu 1. Từ tỉ lệ thức suy ra A. . B. . C. . D. . Câu 2. Nếu có đại lượng liên hệ với đại lượng theo công thức (a là hằng số khác 0) thì ta nói A. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ . B. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ . C. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ . D. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ . Câu 3. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là biểu thức số? A. B. 25 + 4.2. C. . D. Câu 4. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. B. C. D. Câu 5. Đa thức biểu diễn tích của 3x với tổng của x và 1 là A. 3x(x + 1). B. 3x.x + 1. C. (3x + x) +1. D.3x2 + 1. Câu 6. Nghiệm của đa thức là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7. Biến cố ngẫu nhiên là A. biến cố không thể biết trước được nó có xảy ra hay không. B. biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra. C. biến cố biết trước được luôn xảy ra. D. biến cố có thể xảy ra hoặc luôn xảy ra. Câu 8. Vuông và Tròn mỗi người gieo một con xúc xắc. Biến cố chắc chắn là A. Biến cố A: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số chẵn”. B. Biến cố B: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ”. C. Biến cố C: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số bé hơn 1”. D. Biến cố D: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lớn hơn 1”. Câu 9. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng sau đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3 cm; 6 cm; 2 cm. B. 13 cm; 5 cm; 21 cm. C. 10 cm; 6 cm; 3 cm. D. 4 cm; 9 cm; 7 cm. Câu 10. Trong một tam giác không là tam giác cân, tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác là giao điểm của A. ba đường trung tuyến. B. ba đường trung trực. C. ba đường phân giác. D. ba đường cao.
  12. Câu 11. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là hình gì? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 12. Khẳng định nào sau đây về hình lăng trụ đứng tam giác là sai? A. Hai đáy song song. C. Hai đáy bằng nhau. B. Đáy là hình tam giác. D. Hai đáy vuông góc. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: a/ (0,75 điểm) Tính: b/ (0,75 điểm) Cho hai đa thức và Tính M + N. c/ (0,5 điểm) Tính: 8x5 : 4x3 Bài 2: (1,0 điểm) Quan sát và gọi tên các mặt đáy, mặt bên, cạnh đáy, cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bên. Bài 3: a/ (1,0 điểm) Cho điểm A không nằm trên đường thẳng d, vẽ đường vuông góc AH và một đường xiên AM từ A đến d. Chứng minh: AH < AM. b/ (1,0 điểm) Nhà bạn Nam có một mảnh vườn nhỏ trồng hoa. Bố của bạn Nam nhờ Nam chọn vị trí để đặt vòi xoay phun tưới cây tự động sao cho vị trí đó cách đều ba khóm hoa ở ba góc vườn nhưng Nam lại chưa biết tìm như thế nào. Em hãy giúp bạn Nam giải quyết vấn đề này nhé. Bài 4: (1,0 điểm) Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ. Biết MN = 3 cm. Độ dài cạnh EF, NF bằng bao nhiêu?
  13. Bài 5: (1,0 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp S = {1; 3; 5; 7; 9}. Biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên trong các biến A, B, C, D sau đây? Biến cố A: “Số chọn được là số lẻ”. Biến cố B: “Số chọn được là số 1”. Biến cố C: “Số chọn được là số chẵn”. Biến cố D: “Số chọn được là số 3”. ------------------Hết-------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II -NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B B A C A D D B C D I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  14. Bài Nội dung Điểm 1a 0,25 0,5 1b 0,75 1c 8x5 : 4x3 = 2x2 0,5 Các mặt đáy của hình lăng trụ tam giác trên là: ABC, A’B’C’. 0,25 0,25 2 Các mặt bên của hình lăng trụ tam giác trên là: ABB’A’, ACC’A’, BCC’B’. 0,25 Các cạnh đáy của hình lăng trụ tam giác trên là: AB, BC, AC, A’B’, B’C’, C’A’. 0,25 Các cạnh bên của hình lăng trụ tam giác trên là: AA’, BB’, CC’. Hình vẽ đúng 0,5 3a Xét tam giác AHM vuông tại H, ta có: 0,25 0,25 3b
  15. Gọi vị trí ba khóm hoa đó lần lượt là A, B, C và vị trí cần đặt vòi xoay phun tưới cây tự động là O. Để O cách đều ba điểm A, B, C thì O là giao điểm của ba đường trung trực. 0,25 Để xác định vị trí điểm O ta chỉ cần xác định giao điểm của hai trong ba đường trung trực của tam giác ta được vị trí điểm O như hình vẽ. Và điểm O chính là vị trí đặt vòi nước. 0,25 0,25 0,25 4 EF = NF = 3 cm. 1,0 Biến cố A là biến cố chắc chắn. 0,25 Biến cố B là biến cố ngẫu nhiên. 0,25 5 Biến cố C là biến cố không thể. 0,25 Biến cố D là biến cố ngẫu nhiên. 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. GV duyệt đề GV ra đề Bùi Ngọc Nghĩa Hệ Thị Cẩm Tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2