Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Tổng (4-11) % Nội dung/Đơn vị kiến điểm TT Chủ đề thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ Tỉ lệ thức và dãy tỉ số 2 1/2 Tỉ lệ thức và bằng nhau. (TN1,2) (TL1a) 1 đại lượng tỉ lệ 15% Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ 0,5đ 1đ (11 tiết) nghịch Biểu thức đại số 4 1/2 1 1 2 và đa thức một Biểu thức đại số. (TN3,4,5,6) (TL1b) (TL2) (TL5) 40% biến Đa thức một biến 1đ 1đ 1,5đ 0,5đ (16 tiết) Quan hệ giữa đường 2 1 vuông góc và đường xiên. (TN7,8) (TL3) Quan hệ giữa Quan hệ giữa ba cạnh của 0,5đ 1đ 3 các yếu tố trong 15% một tam giác. một tam giác Các đường đồng quy của (13 tiết) tam giác. Một số hình Hình hộp chữ nhật và 3 1/3 1/3 1/3 khối trong thực hình lập phương. (TN9,10,11) (TL4a) (TL4b) (TL4c) 4 27,5% tiễn Lăng trụ đứng tam giác, 0,75đ 1đ 0,5đ 0,5đ (9 tiết) lăng trụ đứng tứ giác. Một số yếu tố 1 5 về xác suất. Làm quen với biến cố (TN12) 2,5% (2 tiết) 0,25đ Tổng: Số câu 12 1/2 11/6 4/3 4/3 17 Điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- 1B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 7 Năm học: 2023 - 2024 Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận TT biết hiểu dụng dụng cao Tỉ lệ thức Nhận biết: Tỉ lệ và dãy tỉ - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất 2 thức và số bằng của tỉ lệ thức. (TN1,2) đại nhau. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. lượng 1 Đại lượng - Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ thuận. 1/2 tỉ lệ tỉ lệ thuận, (TL1a) (11 tỉ lệ tiết) nghịch Nhận biết: - Nhận biết được biểu thức đại số. 4 - Nhận biết được định nghĩa đa thức một (TN3,4, Biểu biến. 5,6) thức - Nhận biết được tích của hai đơn thức. đại số - Nhận biết được nghiệm của đa thức một Biểu thức và đa biến. đại số. 2 thức Thông hiểu: Đa thức một - Xác định được bậc của đa thức một biến. 1/2 một biến biến Vận dụng: (TL1b) (16 - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị tiết) 1 của biến. (TL2) - Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
- phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến. Vận dụng cao: - Vận dụng được những tính chất của các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, 1 (TL5) phép chia trong tính toán. Quan hệ Nhận biết: giữa - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba 2 đường cạnh trong một tam giác. (TN7,8) vuông góc - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong Quan và đường tam giác (đường trung tuyến, đường cao, hệ giữa xiên. đường phân giác, đường trung trực); sự đồng các yếu Quan hệ quy của các đường đặc biệt đó. tố giữa ba Thông hiểu: 3 trong cạnh của - Giải thích được quan hệ của ba góc trong 1 một một tam một tam giác dựa trên mối quan hệ giữa cạnh (TL3) tam giác. và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn giác Các hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). (13 đường tiết) đồng quy của tam giác. Hình hộp Nhận biết: Một số chữ nhật - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, 3 hình và hình cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ (TN9,10 khối lập nhật và hình lập phương. ,11) trong phương. - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, thực Lăng trụ hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy tiễn đứng tam là song song; các mặt bên đều là hình chữ (9 tiết) giác, lăng nhật, …)
- trụ đứng Thông hiểu: tứ giác. - Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật, 1/3 hình lập phương. (TL4a) Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 1/3 với việc tính diện tích xung quanh của hình (TL4b) hộp chữ nhật, hình lập phương. Vận dụng cao: 1/3 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (TL4c) với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. Một số Nhận biết: yếu tố Làm quen - Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến 1 về xác với biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biên cố ngẫu (TN12) suất. cố nhiên trong các ví dụ đơn giản. (2 tiết)
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 - 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)(Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1. Nếu x 2 = y 4 thì x y x y 4 2 4 y A. = . B. = . C. = . D. = . 2 4 4 2 y x 2 x Câu 2. Cho biết ba số x, y, z tỉ lệ với các số 3;2;1. Hãy chỉ ra dãy tỉ số bằng nhau tương ứng. x y z x y z x y z x y z A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 2 3 1 3 2 3 2 1 3 1 2 Câu 3. Biểu thức biểu thị “Tổng của hai số x và y ” là A. x + y. B. x − y. C. ( x + y ) 2. D. x : y. Câu 4. Trong các đa thức sau, đa thức một biến là A. 2x 4 + y . B. 3y 2 . C. −5a + b 2 . D. 10 x − y + 5 z . Câu 5. Tích của hai đơn thức −2x3 và 3x 2 bằng A. 6x 5 . B. −6x 6 . C. 6x 6 . D. −6x5 . Câu 6. Nghiệm của đa thức A = 3x − 9 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Bộ ba nào sau đây là bộ ba độ dài ba cạnh của tam giác? A. 1cm, 3cm, 4cm . B. 3cm, 4cm, 5cm . C. 3cm, 4cm, 7cm . D. 3cm, 4cm, 8cm . Câu 8. Trong một tam giác, trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường nào? A. Đường trung tuyến. B. Đường phân giác. C. Đường trung trực. D. Đường cao. Câu 9. Hình hộp chữ nhật có A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. D. 8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. Câu 10. Các mặt của hình lập phương là A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình vuông. D. hình thang. Câu 11. Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác được tính như thế nào? Biết S là diện tích đáy, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác. A. V = 2S h 2 . B. V = 2S h . C. V = S h 2 . D. V = S h . Câu 12. Trong các biến cố sau, đâu là biến cố chắc chắn? A. Mặt Trời quay quanh Trái Đất. B. Ngày mai, Mặt Trời mọc ở phía Đông. C. Khi gieo đồng xu thì được mặt sấp. D. Tháng Hai năm sau có 31 ngày.
- Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a. Các giá trị của hai đại lượng x , y được cho bởi bảng sau đây x 1 2 3 4 5 y 3 6 9 12 15 Hỏi hai đại lượng x và y có phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận không? Vì sao? Nếu phải hãy viết công thức liên hệ giữa x và y . 1 b. Tính x 3 ( −6 x 2 ) . Tìm hệ số và bậc của đơn thức nhận được. 3 Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức B = x 2 + 4 x − 5 và C = 3x 2 − 4 x + 1 . a. Tính B + C và B − C . b. Tính giá trị của đa thức B tại x = 2 . Bài 3. (1,0 điểm) Cho ABC biết AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm . Hãy xác định góc đối diện với từng cạnh rồi sắp xếp các góc của ABC theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4. (2,0 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm, chiều cao 45cm. a. Hãy tính thể tích của bể cá. b. Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó. c. Mực nước ban đầu trong bể cao 35cm. Người ta cho vào bể một hòn đá trang trí chìm hẳn trong nước thì mực nước của bể dâng lên thành 37,5cm. Tính thể tích hòn đá. Bài 5. (0,5 điểm) Tìm số b sao cho đa thức −3x 2 + x3 − b + 2 x chia hết cho đa thức x − 3 .
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (1 câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A B D C B A B C D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a. Hai đại lượng x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì 3 6 9 12 15 0,5 = = = = = 3. 0,25 1 2 3 4 5 0,25 1 Vậy y = 3x . (2đ) 1 b. x3 (−6 x 2 ) = −2 x5 0,5 3 0,25 Hệ số của đơn thức nhận được là −2 . 0,25 Bậc của đơn thức nhận được là 5. a. Tính được B + C = 4 x 2 − 4 . 0,5 2 B − C = −2 x 2 + 8x − 6 . 0,5 (1,5đ) b. Thay x = 2 vào đa thức B, ta được: 0,25 B = 22 + 4.2 − 5 = 7 . Vậy giá trị của đa thức B tại x = 2 là 7. 0,25 - Góc đối diện với cạnh AB là C . 0,25 - Góc đối diện với cạnh BC là A . 0,25 3 - Góc đối diện với cạnh CA là B . 0,25 (1đ) Ta có: AB AC BC . Suy ra: C B A (theo quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 0,25 một tam giác). a. Thể tích của bể cá là 80 50 45 = 180000 (cm3 ) . 0,75 b. Diện tích xung quanh của bể cá là 0,25 4 (2đ) 2(80 + 50) 45 = 11 700 (cm2 ) Diện tích đáy của bể cá là 0,25 80 50 = 4000 (cm2 )
- Diện tích kính dùng để làm bể cá là 0,25 11700 + 4000 = 15700 (cm2 ) c. Chiều cao tăng thêm của mực nước là 0,25 37,5 − 35 = 2,5 (cm) Thể tích lượng nước dâng lên sau khi ném hòn đá vào sẽ bằng với thể tích của hòn đá, nên thể tích của hòn đá là 0,25 4000 2,5 = 10000 (cm3 ) −3x 2 + x3 − b + 2 x = x3 − 3x 2 + 2 x − b 0,25 5 Để đa thức x3 − 3x 2 + 2 x − b chia hết cho đa thức x − 3 thì số dư 0,25 bằng 0 −b + 6 = 0 b=6 Vậy b = 6 thì đa thức −3x 2 + x3 − b + 2 x chia hết cho đa thức x − 3. KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Hoàng Thị Mận
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn