Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đơn Chủ đề Thông Vận dụng vị kiến Nhận biết Vận dụng Tổng % điểm hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 2 Tỉ lệ thức và dãy tỉ 1 và đại (TN1,2) 6,7 số bằng lượng tỉ lệ 0,67đ nhau 4 1 2 Biểu thức Đa thức (TN3,4,5,6 2 (TL1c) (TL1a,b) 38,3 đại số một biến ) 0,5đ 2,0đ 1,33đ 3 Các hình Tam giác, hình học tam giác cơ bản bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa 2 đường Hình vẽ+ 15 vuông góc (TL4a,b) và đường 1,5đ xiên. Các đường đồng quy của tam giác Giải bài 1 (TL4c) 10 toán có 1,0đ nội dung
- hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Hình hộp chữ nhật 1 1 1 và hình (TN8) (TL2) (TL3) 23,3 lập 0,33đ 1,0đ 1,0đ Các hình phương. 4 khối trong Lăng trụ đứng tam 2 thực tiễn giác, lăng (TN7,9) 6,7 trụ đứng 0,67đ tứ giác. Tổng 9 1 4 2 1 ( Câu – điểm) (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 70% 30% chung PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TT Chương/ Chủ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề đơn vị kiến thức Mức độ đánh NB TH VD VDC giá SỐ VÀ ĐẠI SỐ
- Nhận biết: - Nhận biết được tỉ lệ thức 2 Tỉ lệ thức và đại Tỉ lệ thức và dãy và các tính chất 1 (TN1,2) lượng tỉ lệ tỉ số bằng nhau của tỉ lệ thức. 0,67đ - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. 2 Biểu thức đại số Đa thức một biến Nhận biết: 4 1 - Nhận biết (TN3,4,5,6) (TL1c) được định nghĩa 1,33đ 0,5đ đa thức một biến. - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. 2 - Nhận biết (TL1a,b) được khái niệm 2,0đ nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: - Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính
- chất của các phép tính đó trong tính toán. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình hình Tam giác, tam Thông hiểu: 2 học cơ bản giác bằng nhau. - Giải thích Hình vẽ+ Tam giác cân. được định lý về (TL4a,b) Quan hệ giữa tổng các góc 1,5đ đường vuông góc trong một tam và đường xiên. giác trong một Các đường đồng tam giác bằng quy của tam giác 1800. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai
- góc đáy bằng nhau). Vận dụng cao: 1 (TL4c) - Giải quyết 1,0đ Giải bài toán có được một số vấn nội dung hình đề thực tiễn học và vận dụng (phức hợp, giải quyết vấn đề không quen thực tiễn liên thuộc) liên quan quan đến hình đến ứng dụng học. của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Các hình khối Hình hộp chữ Nhận biết: 1 trong thực tiễn nhật và hình lập - Mô tả được (TN8) phương. một số yếu tố cơ 0,33đ bản (đỉnh, cạnh, 1 1 góc, đường (TL2) (TL3) chéo) của hình hộp chữ nhật và 1,0đ 1,0đ hình lập phương. Thông hiểu: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có
- dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …) Nhận biết: 2 - Mô tả được (TN7,9) hình lăng trụ 0,67đ đứng tam giác, Lăng trụ đứng hình lăng trụ tam giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví đứng tứ giác. dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, …) Tổng 10 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………........... Lớp: ………… MÃ ĐỀ A
- PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu dưới đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Cho biết ba số a,b,c tỉ lệ với các số 2;4;6. Hãy chỉ ra dãy tỉ số bằng nhau tương tứng. A. . B. . C. . D. . Câu 2: Từ đẳng thức 12.9 = 6.18 ta lập được tỉ lệ thức nào? A.. B.. C. . D. . Câu 3: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x + y.xy. B. x2 + y2. C. 2x3 – 4x. D. 2y2 – x. Câu 4: Đa thức nào sau đây là đa thức đã thu gọn? A. x2 – 2x B. x + x2 -2x. C. x2 – 2x + 2x2. D. x + 2x2 – 3x. Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 0 là đa thức bậc 0. B. Số 0 là đơn thức bậc 0. C. Số 0 là đa thức không có bậc. D. Số 0 không phải là đa thức và đơn thức. Câu 6: x = 2 là nghiệm của đa thức nào? A. f(x) = x + 2. B. f(x) = - 2 - x. C. f(x) = 2 + x. D. f(x) = x – 2. Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hình lăng trụ đứng tam giác có 3 đỉnh, 3 mặt. B. Hình lăng trụ đứng tam giác có 6 đỉnh, 5 mặt. C. Hình lăng trụ đứng tam giác có 4 đỉnh, 4 mặt. D. Hình lăng trụ đứng tam giác có 8 đỉnh, 6 mặt. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình hộp chữ nhật có 4 mặt, 8 đỉnh. B. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật. C. Hình hộp chữ nhật có 8 đường chéo, 8 đỉnh. D. Hình hộp chữ nhật là hình lập phương. Câu 9: Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: “Hình lăng trụ đứng tứ giác có các cạnh bên ... và ...” A. song song – bằng nhau. B. song song – không bằng nhau. C. vuông góc – bằng nhau. D. vuông góc – không bằng nhau. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
- Bài 1: (2,5 điểm) Cho đa thức ; . a. Hãy thu gọn đa thức A(x) và tính A(-1). b. Hãy thu gọn đa thức B(x) và tính B(2). c. Xác định bậc của đa thức A(x) và B(x). Bài 2: (1,0 điểm) Kể tên các đỉnh, cạnh và đường chéo của hình lập phương MNPQ.EFGH. Bài 3: (1,0 điểm) Một chiếc thùng giữ nhiệt có lòng trong có dạng một hình hộp chữ nhật với chiều dài 50 cm, chiều rộng 30 cm, chiều cao 30 cm. Tính thể tích của thùng giữ nhiệt đó. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B, , tia phân giác của góc A cắt BC tại E. Kẻ EH vuông góc với AC (H thuộc AC). a. Hãy so sánh độ dài của AB và BC. b. Chứng minh . c. Gọi K là giao điểm của AB và EH. Chứng minh AH + BK > BC. Bài làm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………..... Lớp: ………… MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu dưới đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Cho biết ba số a,b,c tỉ lệ với các số 6; 2; 4. Hãy chỉ ra dãy tỉ số bằng nhau tương tứng. A. . B. . C. . D. . Câu 2: Từ đẳng thức 12.5 = 15.4 ta lập được tỉ lệ thức nào? A.. B.. C. . D. . Câu 3: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. y2 + y. B. x2 + y2. C. 2x3 – 4y. D. 2y2 – x. Câu 4: Đa thức nào sau đây là đa thức đã thu gọn? A. x2 – 2x + 2x2. B. x + x2. C. x2 + 2x2. D. x + 2x2 – 3x. Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Số 0 là đa thức bậc 0. B. Số 0 là đơn thức bậc 0. C. Số 0 vừa là đa thức vừa là đơn thức. D. Số 0 không phải là đa thức và đơn thức. Câu 6: x = 1 là nghiệm của đa thức nào? A. f(x) = x - 1. B. f(x) = x + 1. C. f(x) = 1 + x. D. f(x) = - 1 – x. Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 3 đỉnh, 3 mặt. B. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 6 đỉnh, 5 mặt. C. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 đỉnh, 4 mặt. D. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 8 đỉnh, 6 mặt. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình hộp chữ nhật có 4 mặt, 8 đỉnh. B. Hình hộp chữ nhật là hình lập phương. C. Hình hộp chữ nhật có 8 đường chéo, 8 đỉnh. D. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật. Câu 9: Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: “Hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh bên ... và ...” A. song song – bằng nhau. B. song song – không bằng nhau. C. vuông góc – bằng nhau. D. vuông góc – không bằng nhau. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Cho đa thức ; . a. Hãy thu gọn đa thức A(x) và tính A(-1). b. Hãy thu gọn đa thức B(x) và tính B(2). c. Xác định bậc của đa thức A(x) và B(x). Bài 2: (1,0 điểm) Kể tên các đỉnh, cạnh và đường chéo của hình chữ nhật ABFE.DCGH.
- Bài 3: (1,0 điểm) Một khối rubik có dạng một hình lập phương với độ dài một cạnh là 9cm. Tính thể tích của khối rubik đó. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, , tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC (E thuộc BC). a. Hãy so sánh độ dài của AB và AC. b. Chứng minh . c. Gọi I là giao điểm của AB và ED. Chứng minh BE + AI > AC. Bài làm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................. ............................................................................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ II
- TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/A B A C A C D B B A HSKT: Làm đúng được từ 5 câu trắc nghiệm trở lên ghi điểm 3. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 Cho đa thức ; 2,5đ . a. Hãy thu gọn đa thức A(x) và tính A(-1). b. Hãy thu gọn đa thức B(x) và tính B(2). c. Xác định bậc của đa thức A(x) và B(x). HSKT: Làm đúng mỗi bước của câu a ghi 0,5đ; làm đúng câu a hoặc a và b ghi 2,0đ; làm đúng mỗi ý câu c ghi 0,25đ; làm đúng bài 1 ghi 2,5đ. 0,25đ 0,25đ 1a 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1b 0,25đ 0,25đ 1c Bậc của A(x) là 3 0,25đ
- Bài Đáp án Điểm Bậc của B(x) là 2 0,25đ Kể tên các đỉnh, cạnh và đường chéo của hình lập phương MNPQ.EFGH. 2 HSKT: nêu đúng các đỉnh ghi 0,5đ; nêu đúng 6 cạnh 1,0đ ghi 0,5đ; làm đúng bài 2 ghi 1,0đ. Các đỉnh: M, N, P, Q, E, F, G, H 0.25đ Các cạnh: MN, NP, PQ, QM, EF, FG, GH, HE, ME, NF, PG, QH 0,5đ Các đường chéo: MG, NH, PE, QF 0,25 Một chiếc thùng giữ nhiệt có lòng trong có dạng một hình hộp chữ nhật với chiều dài 50 cm, chiều rộng 30 cm, chiều cao 30 cm. Tính thể tích của thùng giữ nhiệt đó. 3 HSKT: thang điểm như bình thường 1,0đ Thể tích thùng giữ nhiệt là: 0,75đ V = 50 . 30 . 30 = 45.000 (cm3) 0.25đ Cho tam giác ABC vuông tại B, , tia phân giác của góc A cắt BC tại E. Kẻ EH vuông góc với AC (H thuộc AC). a. Hãy so sánh độ dài của AB và BC. b. Chứng minh . c. Gọi K là giao điểm của AB và EH. Chứng minh AH + BK > BC. 4 2,5đ Hình Vẽ hình đúng ghi 0,25đ 0,25đ vẽ
- Bài Đáp án Điểm HSKT: vẽ hình đúng ghi 0,5đ 0,25đ 4a HSKT: Làm đúng được bước này ghi 0,5đ; làm đúng câu a ghi 0,5đ. Vì nên AB < BC (cạnh đối diện với góc bé hơn) 0,25đ Xét vuông tại B và vuông tại H có: AE là cạnh chung 0,25đ 4b HSKT: Làm đúng được bước này ghi 0,5đ; làm đúng câu b ghi 0,5đ. (AE là tia phân giác của góc A) 0,25đ Do đó (ch-gn) 0,25đ Xét vuông tại B và vuông tại H có: BE = HE () 0,25đ HSKT: Làm đúng được bước này ghi 0,5đ. (hai góc đối đỉnh) = (cgv-gnk) 0,25đ 4c HSKT: Làm đúng được bước này ghi 0,5đ; làm đúng câu c ghi 1,0đ. Suy ra BK = HC (2 cạnh tương ứng) 0,25đ => AH + BK = AH + HC = AC Vì tam giác ABC vuông tại B nên cạnh huyền AC lớn nhất 0,25đ Do đó AH + BK > BC Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết --------------- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B
- I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/A D B A B C A D D A HSKT: Làm đúng được từ 5 câu trắc nghiệm trở lên ghi điểm 3. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Cho đa thức ; . a. Hãy thu gọn đa thức A(x) và tính A(-1). b. Hãy thu gọn đa thức B(x) và tính B(2). c. Xác định bậc của đa thức A(x) và B(x). HSKT: Làm đúng mỗi bước của câu a ghi 0,5đ; làm đúng câu a hoặc a và b ghi 2,0đ; làm đúng mỗi ý câu c ghi 0,25đ; làm đúng bài 1 ghi 2,5đ. 0,25đ 1 0,25đ 2,5đ 1a 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1b 0,25đ 0,25đ Bậc của A(x) là 2 0,25đ 1c Bậc của B(x) là 3 0,25đ 2 Kể tên các đỉnh, cạnh và đường chéo của hình 1,0đ chữ nhật ABFE.DCGH.
- Bài Đáp án Điểm HSKT: nêu đúng các đỉnh ghi 0,5đ; nêu đúng 6 cạnh ghi 0,5đ; làm đúng bài 2 ghi 1,0đ. Các đỉnh: A, B, C, D, E, F, G, H. 0.25đ Các cạnh: AB, BC, CD, AD, EF, FG, GH, HE, AE, BF, CG, DH. 0,5đ Các đường chéo: AG, BH, CE, DF. 0,25 Một khối rubik có dạng một hình lập phương với độ dài một cạnh là 9cm. Tính thể tích của khối rubik đó. 3 HSKT: thang điểm như bình thường 1,0đ Thể tích khối rubik là: 0,75đ V =93 = 729 (cm3) 0.25đ Cho tam giác ABC vuông tại A, , tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC (E thuộc BC). a. Hãy so sánh độ dài của AB và AC. b. Chứng minh . c. Gọi I là giao điểm của AB và ED. Chứng minh BE + AI > AC. Hình 0,25đ 4 vẽ 2,5đ Vẽ hình đúng ghi 0,25đ HSKT: vẽ hình đúng ghi 0,5đ 0,25đ 4a HSKT: Làm đúng được bước này ghi 0,5đ; làm đúng câu a ghi 0,5đ. Vì nên AB < AC (cạnh đối diện với góc bé hơn) 0,25đ
- Bài Đáp án Điểm Xét vuông tại A và vuông tại E có: BD là cạnh chung 0,25đ 4b HSKT: Làm đúng được bước này ghi 0,5đ; làm đúng câu b ghi 0,5đ. (BD là tia phân giác của góc B) 0,25đ Do đó (ch-gn) 0,25đ Xét vuông tại A và vuông tại E có: DA = DE () 0,25đ HSKT: Làm đúng được bước này ghi 0,5đ. (hai góc đối đỉnh) = (cgv-gnk) 0,25đ 4c HSKT: Làm đúng được bước này ghi 0,5đ; làm đúng câu c ghi 1,0đ. Suy ra AI = CE (2 cạnh tương ứng) 0,25đ => BE + AI = BE + EC = BC Vì tam giác ABC vuông tại A nên cạnh huyền BC lớn nhất 0,25đ Do đó BE + AI > AC Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn