intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đơn Thông Vận dụng Chủ đề Nhận biết Vận dụng vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ % điểm Tổng TL TNKQ TL Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức và dãy tỉ và đại số bằng 1 1 1 nhau. 0,25 0,75đ lượng tỉ lệ Giải toán 10% (TN1) (B1b) (12 tiết) về đại lượng tỉ lệ. Biểu thức Biểu thức đại số và đại số 5 2 1 1 1,25đ 1đ 2 đa thức Đa thức 1đ 0.5đ (TN2,3,4, (B1a; 37,5% một biến một biến 5,6) B2a-ý2) (B2a-ý1) (B2b) (12 tiết) 3 Quan hệ Tam giác, 1 2+H.vẽ 1 giữa các tam giác 0,25 1,75 0,5đ 25% yếu tố bằng nhau. (TN7) (B4a,b) (B4c) Tam giác trong một cân. Quan tam giác hệ giữa (12 tiết) đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. Giải bài toán có nội dung
  2. hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Hình hộp chữ nhật Một số và hình hình khối lập 5 1 1 phương. 1,25 4 trong 0,5đ 1đ Lăng trụ (TN8,9,10 27,5% thực tế (9 đứng tam (B3a) (B3b) ,11,12) tiết) giác, lăng trụ đứng tứ giác. Tổng 3,0 1,0 3,0 2 0 1 10 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100% trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Tỉ lệ thức và đại * Nhận biết: 1TN 1TL lượng tỉ lệ. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Áp dụng được dãy tỉ số
  3. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao bằng nhau *Thông hiểu: - Biết áp dụng được tính chất của tỉ lệ thức để tìm x. 2 Biểu thức đại số * Nhận biết: 5TN 1TL 1TL và đa thức một - Nhận biết được 2TL biến. bậc của đa thức một biến. - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. - Nhận biết được hệ số cao nhất, hệ số tự do cảu đa thức một biến. * Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. * Vận dụng cao:
  4. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Quan hệ giữa * Nhận biết: 1TN 2TL 1TL các yếu tố trong - Nhận biết được một tam giác. khái niệm: đường vuông góc đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. *Thông hiểu: - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). *Vận dụng cao:
  5. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Một số hình khối * Nhận biết: 5TN 1TL 1TL trong thực tế. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). * Thông hiểu, vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ
  6. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:…. MÔN: TOÁN- Lớp: 7 …………………...... Lớp:… Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 điểm) Khoanh tròn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1. Nếu 2 . 6 = 3 . 4 ta suy ra được tỉ lệ thức nào ? A. B. C. D. Câu 2. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức một biến? A. 0,5x. B. x2 + 2x. C. . D. x + 1. Câu 3. Bậc của đa thức f(x) = 6x3 – x2 + 1 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
  7. Câu 4. Đa thức N(x) = x3 + 4x2 – 5x + 6 có bao nhiêu hạng tử? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 5. Giá trị của biểu thức 4 – 5x2 tại x = –1 bằng A. 0. B. 9. C. –1. D. –2. Câu 6. Đa thức nào sau đây có nghiệm x = 1 ? A. 2x + 1. B. x + 1. C. 2x – 1. D. x – 1. Câu 7. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường vuông góc là đường ….. A. dài nhất. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau. Câu 8. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là A. 12. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 9. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là A. các hình bình hành. B. các hình thang cân. C. các hình vuông D. các hình chữ nhật. Câu 10. Hình lập phương có kích thước một cạnh là a, thể tích của nó là A. a2. B. 4a2. 4a. D. a3. Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng: A.. B. . C. Mặt đáy là MQHE. D. EH = 7cm
  8. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) a) Tính: b) Tìm x biết: Bài 2. (2,0 điểm). a) Cho hai đa thức A(x) = 5x4 – x3 + 2x2 – 3 và B(x) = x3 + x2 + 4 Tính P(x) = A(x) + B(x). Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của P(x) b) Cho đa thức Q(x) = 5x2 – 5 + a2 + ax. Tìm các giá trị của a để Q(x) có nghiệm x = – 1. Bài 3. (1,5 điểm) Người ta làm một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa với chiều dài 25cm, chiều rộng 16cm và chiều cao18 cm. a) Tính thể tích của cái hộp. b) Tính diện tích bìa dùng để làm một cái hộp. Bài 4. (2,25 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, có đường trung tuyến AM. Từ điểm M vẽ đường thẳng ME vuông góc với AB và vẽ đường thẳng MF vuông góc với AC. a) Chứng minh BME = CMF. b) Chứng minh AE = AF. c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng . PHẦN LÀM BÀI .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
  9. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
  10. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 7 HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A B C C D B A D D B C B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Bài Nội dung Điểm a) =().() 0,25 1 = (1,25 điểm) 0,25 b)
  11. Bài Nội dung Điểm 0,5 0,25 a) P(x) = (5x4 – x3 + 2x2 – 3) + (x3 + x2 + 4) 0,25 = 5x4 – x3 + 2x2 – 3 + x3 + x2 + 4 0,25 = 5x4 + (– x3+ x3) + (2x2+ x2 ) + (–3+4) 0,5 =5x4 + 3x2 + 1 2 Hệ số cao nhất của P(x) là 5 0,25 (2 điểm) Hệ số tự do của P(x) là 1 0,25 b) Q(x) có nghiệm x = – 1 0,25 Q(– 1) = 5.(– 1)2 – 5 + a2 + a.(– 1) = 0 a2 – a = 0 0,25 a = 0 hoặc a = 1 a) Thể tích của hộp là: 25. 16 .18 = 7200 (cm3) 0,5 3 (1,5 điểm) b) Diện tích bìa để làm hộp tương ứng với diện tích xung quanh và diện tích hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật. 0,25 Diện tích bìa dùng làm hộp là: 2(25+16).18 + 2.25.16 = 2276 (cm2) 0,75 4 A (2,25 điểm) G 0,5 E F B C M (Hình vẽ phục vụ câu a, b: 0,5 điểm) a)Xét và có: (gt); MB = MC (gt); (gt) 0,5 Do đó (cạnh huyền – góc nhọn) (đpcm) 0,25 b) Vì (câu a) nên BE = CF mà AB = AC (gt) 0,25
  12. Bài Nội dung Điểm Suy ra: AB – BE = AC – CF. Vậy AE = AF (đpcm) 0,25 c) Vì G là trọng tâm của ABC nên G ϵ AM và AG = 2GM 0,25 Mà BC = 2BM(gt)AG + BC = 2(GM + BM) Xét BMG có GM + BM > BG (đpcm) 0,25 Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với hướng dẫn này. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ GV thực hiện Bùi Ngọc Lai Nguyễn Thế Hùng Nguyễn Thị Kim Diệu
  13. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 7 HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B A B C C D B A D D B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Bài Nội dung Điểm a) =().() 0,5 = 1 0,25 (1,5 điểm) b) 0,5 0,25 a) P(x) = (5x4 – x3 + 2x2 – 3) + (x3 + x2 + 4) 0,25 = 5x4 – x3 + 2x2 – 3 + x3 + x2 + 4 0,25 2 = 5x4 + (– x3+ x3) + (2x2+ x2 ) + (–3+4) 0,5 (1,5 điểm) =5x4 + 3x2 + 1 Hệ số cao nhất của P(x) là 5 0,25 Hệ số tự do của P(x) là 1 0,25 3 a) Thể tích của hộp là: 25. 16 .18 = 7200 (cm3) 0,5 (1 điểm)
  14. Bài Nội dung Điểm A G 0,25 4 E F (1 điểm) B C M (Hình vẽ phục vụ câu a, b: 0,5 điểm) a)Xét và có: (gt); MB = MC (gt); (gt) 0,5 Do đó (cạnh huyền – góc nhọn) (đpcm) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2