intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:32

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp: 7 Nội Mức độ TT dung/đơ đánh Chương n vị giá /Chủ đề Tổng kiến NB TH VD VDC thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ điểmTL % TNKQ TL SỐ VÀ ĐẠI SỐ Tỉ lệ thức và Số thực 1 1 dãy tỉ số 10% (11 tiết) 1,0đ bằng nhau Biểu Đa thức thức 4 1 1 1 1 2 một 40% đại số 1,0đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ biến (13 tiết) MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT 3 Một số Làm 2 5% yếu tố quen 0,5đ xác suất với biến (3 tiết) cố ngẫu nhiên. Làm quen với xác suất của
  2. biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 4 Hình Tam 2 1 1 20% học giác. 0,5 0,5đ 1,0đ phẳng Tam (13 tiết) giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng
  3. quy của tam giác Hình Các hộp chữ 2 2 5 hình nhật và 0,5đ 1,5đ khối hình lập trong phương thực Lăng tiễn trụ 25% (8 tiết) đúng tam 2 giác, 0,5đ lăng trụ đứng tứ giác 12 1 5 2 1 21 Tổng 3,0 0,5 3,5 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 20% 10% 100% phần 35% 35% trăm Tỉ lệ 100% 70% 30% chung
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 THỜI GIAN: 90 phút Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/đơn vị Chủ đề giá NB TH VD VDC kiến thức Thông hiểu: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. – Vận dụng Tỉ lệ thức và được tính chất 1 Số thực 1 dãy tỉ số của dãy tỉ số TL1 (11 tiết) bằng nhau bằng nhau 1,0đ trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...) 2 Biểu thức đại Đa thức một Nhận biết: 5 số biến – Nhận biết TN1,2,3,4; (13 tiết) được định TL2a nghĩa đa thức 1,5đ một biến.
  5. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; xác định được bậc của đa thức một biến. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1 – Tính được TL2b giá trị của đa 0,5đ thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức
  6. một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia 1 1 trong tập hợp TL2c TL5 các đa thức 1,0đ 1,0đ một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Một số yếu tố Làm quen Nhận biết: 2 xác suất với biến cố – Làm quen (TN5,6) (3 tiết) ngẫu nhiên. với các khái 0,5 Làm quen niệm mở đầu
  7. về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn với xác suất giản. của biến cố – Nhận biết ngẫu nhiên được xác suất trong một số của một biến ví dụ đơn cố ngẫu nhiên giản trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). 4 Hình học Tam giác. Nhận biết: 2 phẳng Tam giác – Nhận biết TN7,8 (13 tiết) bằng nhau. được liên hệ 0,5 Tam giác về độ dài của cân. Quan hệ ba cạnh trong giữa đường một tam giác. vuông góc và – Nhận biết đường xiên. được khái Các đường niệm hai tam đồng quy của giác bằng tam giác nhau.
  8. – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của
  9. các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối 1 quan hệ giữa TL3b cạnh và góc 0,5 đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Giải bài toán Vận dụng: 1 có nội dung – Diễn đạt TL3a hình học và được lập luận 1,0đ vận dụng và chứng giải quyết minh hình vấn đề thực học trong tiễn liên những trường quan đến hợp đơn giản hình học (ví dụ: lập luận và chứng minh được
  10. các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 5 Các hình Hình hộp Nhận biết khối trong chữ nhật và – Mô tả được thực tiễn hình lập một số yếu tố (9 tiết) phương cơ bản (đỉnh, 2 cạnh, góc, TN9,10 đường chéo) 0,5 của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu 2
  11. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương TL4a,b (ví dụ: tính 1,5 thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết 2 đứng tam – Mô tả được TN11,12 giác, lăng trụ hình lăng trụ 0,5đ đứng tứ giác đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là
  12. song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật). Thông hiểu: 2 - Tạo lập TL4a,b được hình 1,5đ lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình
  13. lăng trụ đứng tứ giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,... 13 5 2 1 Tổng 3,5 3,5 2,0 1,0 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  14. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Đa thức nào là đa thức một biến? A. xyz . B. . C. 2x3 + xy – 1. D. 2x2 – 3x + 1. Câu 2. Đa thức A = x4 – 5x2 + 3x – 3 có bao nhiêu hạng tử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Hệ số cao nhất của đa thức A = x4 – 5x2 + 3x – 3 là A. -3. B. -5. C. 1. D. 3. Câu 4. x = 0 là nghiệm của đa thức nào? A. 2x2 – x. B. x2 + 5x – 1. C. x2 – 4x – 3. D. x3 – 2x + 7. Câu 5. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên? A. Năm 2025 có 12 tháng. B. Ngày mai mặt trời mọc ở phía Tây. C. Trong điều kiện thường, nước đun đến 100oC sẽ sôi. D. Khi gieo một con xúc xắc thì số chấm xuất hiện là 5. A Câu 6. Gieo một đồng xu cân đối, xác suất của biến cố “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là A. 0%. B. 25%. C. 50%. D. 100%. G B M C Hình 1
  15. Câu 7. Cho hình vẽ (Hình 1) biết AG = 2cm, độ dài đoạn thẳng AM bằng A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 5cm. Câu 8. Cho tam giác ABC, ba đường trung tuyến của tam giác ABC cùng đi qua điểm O. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. O cách đều ba cạnh của tam giác ABC. B. O là trực tâm của tam giác ABC. C. O cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. D. O là trọng tâm của tam giác ABC. Câu 9. Số mặt, cạnh, đỉnh của hình hộp chữ nhật là A. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. B. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. C. 8 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh. D. 12 mặt, 8 cạnh, 6 đỉnh. Câu 10. Đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' B C (hình 2) là A. AC. B. BD. D A C. BD’. D. C’A’. Câu 11. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là B' C' A. các hình vuông. B. các hình chữ nhật. C. các hình thang cân. D. các hình bình hành. A' D' Hình 2 Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Trong hình lăng trụ đứng tam giác A. các mặt bên bằng nhau. B. hai mặt đáy là các hình tam giác. C. hai mặt đáy song song với nhau. D. các cạnh bên song song với nhau. PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tìm x, y biết và x + y = 16. Bài 2. (2,0 điểm)
  16. a) Sắp xếp đa thức A = 2x3 – 5 + 3x2 – 7x4 – x theo lũy thừa giảm của biến. b) Cho đa thức M(x) = 5x – 2. Tính M(1). c) Thực hiện phép tính sau: (3x2 + 2x – 1)(x + 3). M Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác MNP cân tại M, hai đường cao NH và PK như hình 3. a) Chứng minh NH = PK. K H b) So sánh hai cạnh MN và NH. Hình 3 N P Bài 4. (1,5 điểm) Bạn Ngọc muốn làm một hộp quà có dạng hình lập phương (Hình 4) có kích thước cạnh là 30 cm bằng bìa cứng. Em hãy tính: a) Diện tích bìa cứng bạn Ngọc cần dùng (bỏ qua mép dán, nơ). b) Thể tích của hộp quà. Hình 4 Bài 5. (1,0 điểm) Tìm n để đa thức A = 2x 3 – 3x2 + n chia hết cho đa thức B = x + 1. -----------------Hết----------------- * Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm.
  17. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Hướng dẫn chấm môn Toán 7 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C A D C C D B C B A PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm và x + y = 16. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, 1 ta có: (1,0 điểm) 0,5 Suy ra x = 32 = 6; y 0,5 = 52 = 10. 2 a A = – 7x4 + 2x3 + 0,5 (2,0 điểm) 3x2 – x – 5 b M(x) = 5x – 2 M(1) = 51 – 2 = 5 – 0,5 2 = 3.
  18. 3x2 2x – 1 0,25 0,25 x+3 0,25 c 9x2 + 6x – 3 0,25 + 3x3 + 2x2 – x 3x3 +11x2 +5x – 3 Xét hai tam giác MNH vuông tại H 0,25 và MPK vuông K có: 0,25 MN = MP (vì MNP 0,25 cân tại M). 0,25 a chung. Suy ra MNH = 3 MPK (cạnh huyền – (1,5 điểm) góc nhọn). Do đó NH = PK (hai cạnh tương ứng). Tam giác MNH 0,25 vuông tại H nên b cạnh huyền MN là 0,25 cạnh lớn nhất. Suy ra MN > NH.
  19. Diện tích bìa cứng 0,25 cần dùng chính là diện tích toàn phần của hình lập phương. 0,5 Vì hình lập phương 0,25 có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau a nên diện tích toàn 4 phần của hình lập phương là: (1,5 điểm) Stp = 6302 = 5400 (cm2) Vậy diện tích bìa cứng bạn Ngọc cần dùng là 5400 cm2 Thể tích của hộp 0,5 b quà: V = 303 = 27000 (cm3) 5 2x3 – x+1 (1,0 điểm) 3x2 – +n 2x3 + 2x 2x2 – – 5x +n – 5x 0,6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2