intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương dung/đơ (4-11) TT /Chủ đề n vị kiến Vận (1) Nhận Thông Vận (2) thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ 10% Tỉ lệ thức và thức và tính đại chất 2 1 lượng tỉ của dãy 0,5đ 0,5đ lệ. tỉ số bằng nhau. Giải 5% toán về 1 đại 0,5đ lượng tỉ lệ. 2 Biểu Biểu 5% 2 thức thức đại 0,5đ đại số số và đa Đa thức 30% thức một 2 1 1+1 một biến 0,5đ 0,5đ 2đ biến. 3 Tam Tam 4 10% giác, giác 1đ quan hệ bằng giữa nhau,
  2. các yếuquan hệ tố trong giữa một các yếu tam tố trong giác. một tam giác, các đường đồng quy trong một tam giác. Giải bài 7,5% toán có nội dung hình học và vận dụng 1 giải 0,75đ quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. 4 Một số Hình 1 1 1 22,5% hình hộp chữ 0,25đ 1đ 1đ khối nhật và trong hình lập
  3. thực phương. tiễn. Hình 10% lăng trụ đứng 1 1 tam 0,25đ 0,75đ giác, tứ giác. Tổng 12 2 2,5 2,5 1 20 Tỉ lệ % 45% 22,5% 25% 7,5% 100% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100%
  4. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Tỉ lệ thức. Tính Nhận biết: chất của dãy tỉ – Nhận biết số bằng nhau. được tỉ lệ thức và các tính 2 (TN1,2) chất của tỉ lệ 1 (TL 1a) thức. Tỉ lệ thức và – Nhận biết đại lượng tỉ được dãy tỉ số lệ. bằng nhau. Giải toán về Vận dụng: đại lượng tỉ lệ. – Giải được 1 (TL 1b) một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao
  5. động,...). 2 Biểu thức đại Biểu thức đại Nhận biết: số và đa thức số – Nhận biết một biến. được biểu thức 2 số. (TN 8, 12) – Nhận biết được biểu thức đại số. Đa thức một Nhận biết: 2 (TN 4, 5) biến – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách 1/2 biểu diễn đa (TL2a) 1/2 + 1 thức một biến; (TL 2a, 2b) – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: – Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện
  6. được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Nhận biết: 4 (TN 3,6,7,9) – Nhận biết Tam giác, được liên hệ quan hệ giữa về độ dài của các yếu tố Tam giác bằng ba cạnh trong trong một nhau, quan hệ một tam giác. tam giác. giữa các yếu – Nhận biết tố trong một được khái tam giác, các niệm hai tam đường đồng giác bằng quy trong một nhau. tam giác. – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
  7. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Giải bài toán Vận dụng 1 có nội dung cao: (TL3) hình học và - Giải quyết vận dụng giải được một số quyết vấn đề vấn đề thực thực tiễn liên tiễn (phức quan đến hình hợp, không học. quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình
  8. đã học. 4 Một số hình Nhận biết khối trong Mô tả được thực tiễn. một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực Hình hộp chữ 1 tiễn gắn với 1 nhật và hình (TN 10) việc tính thể (TL 4b) lập phương. 1 tích, diện tích (TL 5) xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Hình lăng trụ Nhận biết 1 1 đứng tam giác, – Mô tả được (TN 11) (TL 4a) tứ giác. hình lăng trụ
  9. đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
  10. trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Tổng số câu 14 2,5 2,5 1 Tỉ lệ % 45% 22,5% 25% 7,5% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% Người duyệt đề Người ra đề Đàm Thị Anh Lan DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
  11. Equation Chapter 1 Section 1 PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC TRÀ MY Năm học: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy thi) Chọn và ghi vào giấy bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau. (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A …) Câu 1. Nếu thì: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2. Công thức tính y theo x là A. y = . B. y = . C. y = 1 : 2x D. y = 2x. Câu 3. Cho hình vẽ bên. Biết rằng AH là đường cao của ABC. Kết luận nào sau đây đúng? A. HA > HC. B. AC < HC. C. AB > AH. D. HB > AB. Câu 4. Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến? A. 2x2 - y +1. B. 5x3 + x - 3. C. xy + 3x2 – 6. D. 5x - 5y + 5. Câu 5. Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức A(x) = 3x + 6 ? A. x = 3. B. x = . C. x = 2. D. x = 2. Câu 6. Cho ABC có , . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC < BC < AB. B. AC < AB < BC. C. AB < AC < BC. D. AB < BC < AC. Câu 7. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác? A. 3cm, 5cm, 7cm. B. 2cm, 5cm, 7cm. C. 4cm, 5cm, 6cm. D. 3cm, 5cm, 6cm. Câu 8. Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số? A. (23 – 3) 5. B. 2x + 3y. C. (x + y)2. D. x2 + 3x – 1. Câu 9. Nếu điểm K nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì A. AB = KB. B. AB = KA. C. KA = KB. D. KA > KB. Câu 10. Trong các hình sau, đâu là hình lập phương? Hình a Hình b Hình c Hình d
  12. A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng? A. Các đỉnh của hình lăng trụ là A, B, C, A’, B’, C’. B. MN, NP là các cạnh bên. C. NA là chiều cao của lăng trụ. D. Tam giác ABC và MNP là 2 mặt đáy của lăng trụ. Câu 12. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 5cm là A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Tìm x biết b) Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi, biết rằng lớp 7A có số học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 3 học sinh. Bài 2. (2,5 điểm) Cho đa thức M = 2x 2 + 5x 12 và N = x2 8x 1 a) Tìm bậc của đa thức M và đa thức N. Tính tổng M + N. b) Thực hiện phép chia Bài 3. (0,75 điểm) Mảnh vườn của bác An có dạng hình tam giác (như hình bên). G là trọng tâm của tam giác ABC. Bác An muốn trồng cây ăn quả ở mảnh đất tam giác GBC. Hỏi diện tích mảnh đất trồng cây ăn quả chiếm mấy phần mảnh vườn của bác An? Gợi ý: Kí hiệu SABC là diện tích tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Chứng minh SGBC = SABC. Sử dụng GM = AM để chứng minh SGBM = SABM, SGCM = SACM. Bài 4. (1,75 điểm) a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng trong hình bên. b) Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m và chiều cao 3m. Người ta muốn lăn sơn tường của căn phòng. Hỏi diện tích cần lăn sơn là bao 2 nhiêu mét vuông, biết rằng tổng diện tích các cửa bằng 5,8m ? Bài 5. (1,0 điểm) Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có bao nhiêu đỉnh, bao nhiêu cạnh, bao nhiêu mặt và bao nhiêu đường chéo. Hãy kể tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật trên.
  13. ---Hết--- Lưu ý : - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. - Học sinh làm bài vào giấy thi.
  14. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 7 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng là 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C B C A B A C C D C PHẦN II: TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điể m a) Suy ra: 0,25 0,25 b) Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh giỏi của 3 lớp 7A, 7B, 7C (x,y,z N*) 0,1 Vì số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3 nên ta có: Bài 1 0,1 (1,0 điểm) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,1 Suy ra: x = 5.3 = 15 y = 4.3 = 12 z = 3.3 = 9 0,1 Vậy số học sinh giởi 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 15, 12, 9 0,1
  15. a) Bậc của đa thức M là: 2 0,25 Bậc của đa thức N là: 2 0,25 M + N = (2x2 + 5x 12) + (x2 8x 1) = (2x2 + x2) + (5x – 8x) + (12 1) 0,5 = 3x2 – 3x – 13 0,5 b) 6x32x2 9x + 3 3x 1 Bài 2 6x32x2 2x2 3 (2,5 điểm) +3 1 9x + 3 0 Ta có SGBC = SBGM + SCGM. 0,1 Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên GM = AM, 0,1 suy ra SBGM = SBAM, SCGM = SACM. Suy ra: SGBC = SBGM + SCGM = SBAM + SACM 0,15 = (SBAM + SACM) = SABC. 0,15 Bài 3 (0,75 điểm) Vậy diện tích mảnh đất trồng cây ăn quả chiếm diện tích mảnh vườn. 0,15 0,1 Bài 4 a) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trên là: (1,75 điểm) (6 + 8 + 10) . 15 = 360 (cm2). 0,5 Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng trên là: 6 . 8 = 24 (cm2). 0,25 Thể tích của hình lăng trụ đứng trên là: 24 . 15 = 360 (cm3). Vậy diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trên là 360 cm 2, thể tích của 0,25 hình lăng trụ đó là 360 cm3.
  16. b) Diện tích xung quanh của căn phòng là: Sxq = 2 . (5 + 4) . 3 = 54 (m2). 0,5 Diện tích cần lăn sơn là: 0,25 S = 54 5,8 = 48,2 (m2). Bài 5 Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo 0,5 (1.0 điểm) 4 đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là : AC’, BD’, CA’, DB’ 0,5 Chú ý: - Tất cả các câu trong bài thi nếu làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án. - Điểm bài thi = điểm phần trắc nghiệm + điểm phần tự luận (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. Người duyệt đề Người ra đề Đàm Thị Anh Lan DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
  17. Equation Chapter 1 Section 1 PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BẮC TRÀ MY Năm học: 2023 - 2024 ĐỀ KHUYẾT TẬT Môn: Toán – Lớp 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………… 1. Tính: 17 + 18 = 22 – 13 = 22 + 24 = 34 – 17 = 35 + 12 = 2. Vẽ tam giác ABC: 3. Nhìn và viết lại tên các hình dưới đây: Hình chữ nhật Hình tròn Hình tam giác Hình vuông …………………… …………………. ………………….. .………………
  18. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 7 (Đề dành cho trẻ khuyết tật) Nội dung Điểm nh: + 18 = 35 1đ – 13 = 9 1đ + 24 = 46 1đ – 17 = 17 1đ + 12 = 47 1đ tam giác ABC: 1đ ìn và viết lại tên các hình dưới đây: Hình chữ nhật 1đ Hình tròn 1đ
  19. Hình tam giác 1đ Hình vuông 1đ Người duyệt đề Người ra đề Đàm Thị Anh Lan DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2