intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 7 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Thời gian làm bài 90 phút Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 1 1 Tỉ lệ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau TN1 TL1 thức và 0.25 0.5 1 1 đại lượng tỉ Đại lượng tỉ lệ thuận. 1 10% lệ Đại lượng tỉ lệ nghịch. TN2 0.25 Biểu Biểu thức đại số 2 3.75 thức đại Đa thức một biến TN3,4 1 37,5% số và đa thức 0,5 TL2a 1 2 một biến Phép cộng, trừ, nhân, chia đa thức 1 0.5 1 1 TL5 một biến TN5 TL2b TL2c 0.5 0.25 1 1 Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện, 2 quan hệ giữa 3 cạnh của tam giác. TN6,7 Tam 0.5 2 3 giác Quan hệ giữa đường vuông góc và 2 1 20% đường xiên. Các đường đồng quy TN8,9 TL3 của tam giác. 0.5 1
  2. Một số Hình hộp chữ nhật và hình lập 1 2 hình phương TN 10 TL4a, 4b 3.25 khối trong 0.25 2 1 32,5% 4 thực tiễn Hình lăng trụ đứng tam giác,hình 2 TL4c lăng trụ đứng tứ giác TN11,12 0.5 0.5 Tổng: Số câu 12 2 3 2 2 21 Số điểm 3 1 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30 % 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70 % 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán- Lớp 7 (thời gian 90 phút) TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức, tính Nhận iết và đại chất dãy tỉ số – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ 2 lượng tỉ lệ bằng nhau. lệ thức. Tỉ lệ thức (TN 1; và đại – Nhận biết được tỉ số bằng nhau. TL1) lượng tỉ lệ Đại lượng tỉ lệ Nhận iết 1 (1đ- 10%) thuận, tỉ lệ nghịch Nhận biết công thức đơn giản về 2 đại lượng tỉ lệ (TN2) Biểu thức đại số Nhận biết: Biểu thức Đa thức một biến - Nhận biết được biểu thức đại số. đại số, đa - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. thức một 2 biến - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. Phép cộng trừ 1 1 1 (3,7 đ- nhân chia đa - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức 3 37,5%) một biến. (TL2b) (TL2c TL5 thức một biến (TN3, Nhận biết được khái niệm về các phép tính trong 4,5; đa thức một biến. TL 2a) Thông hiểu: - Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của
  4. biến. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Vận dụng bậc cao:Vận dụng linh hoạt các kiến thức để giải quyết các vấn đề phức hợp không quen thuộc trong đa thức một biến. HÌNH HỌC Nhận biết: - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh 4 trong một tam giác. (TN6;7 -Nhận biết hai định lý về cạnh và góc đối iện 8;9) 3 Quan hệ giữa trong tam giác. đường vuông góc Tam giác và đường xiên. -Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường (2đ- 20%) Các đường đồng xiên, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng. quy của tam giác Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Vận dụng: – iễn đạt được lập luận và chứng minh h nh h c trong những trường hợp đơn giản (ví ụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, 1 các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên
  5. quan đến tam giác,...). (TL3) – Giải qu ết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng ụng của h nh h c như: đo, v , tạo ựng các h nh đ h c. 4 nh hộ chữ Nhận biết nhật và h nh ậ Một số 3 2 1 hương Mô tả được một số ếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, hình khối (TN10; đường chéo) của h nh hộp chữ nhật và h nh lập (TL (TL 4c) trong ng t ụ đứng 11,12) phương. 4a, 4b) thực tiễn ta giác, ng t ụ đứng tứ giác – Mô tả được h nh lăng trụ đứng tam giác, h nh (3.25 đ- lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đá là song 32.5%) song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, iện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví ụ: tính thể tích hoặc iện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Vận dụng ậc cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (không quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, iện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, h nh lăng trụ đứng tứ giác. Tổng: Số câu 14 3 2 2 Số điểm 4 3 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Ch n phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) a c Câu 1: Nếu  (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Ta su ra tỉ số nào sau đâ là đúng. b d a c ac a c ac a c ac a c ac A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . b d bd b d bd b d bd b d d b Câu 2: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3. Công thức tính y theo x là 3 2 A. y = x. B. y = 3: x. C. y = 3x. D. y = x. 2 3 Câu 3:Biểu thức đại số nào sau đâ biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng x(cm) và chiều rộng bằng (x-5) (cm) ? A. x(x-5). B. 2(2x-5). C. (x-5):x. D. (x-5). 2. Câu 4: Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức một biến? A. 5x + 3y. B. (x + y)2. C. x2 + 10x – 8. D. (20243 x+ 9z):5. Câu 5: Nếu đa thức f(x) có giá trị bằng …….tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đó. Chỗ chấm cần điền là A. 2. B.1. C.0 . D.3. Câu 6: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ ài cho sau đâ không thể là ba cạnh của một tam giác? A . 2cm; 5cm;7cm. B. 4cm; 5cm;6cm. C. 3cm;5cm;7cm. D. 3cm; 4cm;6cm. Câu 7: Cho MNP vuông tại M, khi đó A. MN > NP. B. NP < MP . C. NP = MN. D. NP > MN. Câu 8:Cho hình v bên. Đoạn thẳng dài nhất trong các đoạn AH, AC, AD, HC là: A. AH. B. AC. C. AD D. HC. Câu 9:Đường trung tu ến của một tam giác là A. Một đoạn thẳng kẻ vuông góc từ một đỉnh tới cạnh đối iện. B. Một đoạn thẳng nối từ một đỉnh của tam giác tới trung điểm của cạnh đối iện. C. Một đoạn thẳng nối từ một đỉnh của tam giác tới điểm tù ý của cạnh đối iện. D. Một đường thẳng đi vuông góc với trung điểm của một cạnh.
  7. Câu 10:Số đỉnh của h nh hộp chữ nhật là A. 12. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 11:H nh lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.M’N’P’Q’ có số mặt bên là A. 2 mặt. B. 3 mặt C. 6 mặt. D. 4 mặt. Câu 12:Ch n câu trả lời SAI. Trong h nh lăng trụ đứng tam giác (tứ giác) có: A. Các mặt bên là hình chữ nhật. B. Hai mặt đá vuông góc với nhau. C. Các cạnh bên song song với nhau. D. Hai mặt đá song song với nhau. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 14.(-15) = (-10).21. Bài 2: Cho đa thức Q( x)  2 x4  3x2  2 x 4  5  4 x 2  x6 . a) Thu g n đa thức Q(x). b) Sắp xếp theo lũ thừa tăng ần của biến. Chỉ ra bậc của đa thức. c)T m đa thức P(x) biết rằng P( x )  Q( x )  4 x 3  2 x 2  x  2024 . Bài 3: Cho tam giác MNP vuông tại M, có ̂ . Trên cạnh NP lấ điểm K sao cho KN = MN. Chứng minh ΔMNK là tam giác đều. Bài 4: Một bể nước h nh hộp chữ nhật có chiều ài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m. a) Tính thể tích của bể nước. b) Người ta muốn sơn xung quanh bể nước, tính iện tích cần sơn. c) Người ta cho vào bể một hòn đá trang trí ch m hẳn trong nước thì mực nước của bể dâng lên thành 2,6 m. Tính thể tích hòn đá. (Biết mực nước ban đầu trong bể cao 2,5 m) Bài 5: Cho đa thức M ( x)  5x3  2 x4  x2  3x2  x3  x4  1  4 x3 . Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
  8. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Ch n phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) a c Câu 1: Nếu  (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Ta su ra tỉ số nào sau đâ là đúng. b d a c ac a c ac a c ac a c ac A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . b d bd b d bd b d d b b d bd Câu 2:Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2. Công thức tính y theo x là 3 2 A. y = x. B. y = 2: x. C. y = 2x. D. y = x. 2 3 Câu 3: Biểu thức đại số nào sau đâ biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng (a+2)(cm) và chiều rộng bằng a(cm) ? A. a(a-2). B. 2(2a+2). C. (a+2).a. D. (a+2). 2. Câu 4:Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức một biến? A. 5x + 3z. B. (x + y)2. C. y2 + 10y – 8. D. (20243 x+ 9z):5. Câu 5: Nếu đa thức f(x) có giá trị bằng …….tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đó. Chỗ chấm cần điền là A. 3. B.2. C.1. D.0 Câu 6: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ ài cho sau đâ không thể là ba cạnh của một tam giác? A . 3cm; 5cm;7cm. B. 1cm; 5cm;6cm. C. 3cm;7cm;9cm. D. 3cm; 4cm;2cm. Câu 7: Cho MNP vuông tại M, khi đó A. NP = MN. B. MN > NP. C. NP > MN. D. NP < MP . Câu 8: Cho hình v bên. Đoạn thẳng dài nhất trong các đoạn AH, AC, AD, CD là: A. AH. B. AC. C. AD D. CD. Câu 9: Đường trung tu ến của một tam giác là A. Một đoạn thẳng nối từ một đỉnh của tam giác tới trung điểm của cạnh đối iện. B. Một đoạn thẳng nối từ một đỉnh của tam giác tới điểm tù ý của cạnh đối iện. C. Một đoạn thẳng kẻ vuông góc từ một đỉnh tới cạnh đối iện. D. Một đường thẳng đi vuông góc với trung điểm của một cạnh.
  9. Câu 10:Số mặt của h nh hộp chữ nhật là A. 4. B. 6. C. 8. D. 12. Câu 11: H nh lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.M’N’P’Q’ có số cạnh bên là A. 2 cạnh. B. 3 cạnh. C. 6 cạnh. D. 4 cạnh. Câu 12:Ch n câu trả lời Đúng. Trong h nh lăng trụ đứng tam giác (tứ giác) có: A. Các mặt bên là hình bình hành. B. Hai mặt đá vuông góc với nhau. C. Các cạnh bên không bằng nhau. D. Hai mặt đá song song với nhau. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 12.(-15) = (-10).18. Bài 2: Cho đa thức Q( x)  3x4  3x2  3x4  5  4 x 2  2 x6 a) Thu g n đa thức Q(x). b) Sắp xếp theo lũ thừa tăng ần của biến. Chỉ ra bậc của đa thức. c) T m đa thức P(x) biết rằng P( x )  Q( x )  4 x 3  2 x 2  x  2024 . Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có ̂ . Trên cạnh CB lấ điểm K sao cho KC = CA. Chứng minh ΔACK là tam giác đều. Bài 4: Một bể nước h nh hộp chữ nhật có chiều ài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2m. a) Tính thể tích của bể nước. b) Người ta muốn sơn xung quanh bể nước, tính iện tích cần sơn. c) Người ta cho vào bể một hòn đá trang trí ch m hẳn trong nước thì mực nước của bể dâng lên thành 1,8 m. Tính thể tích hòn đá. (Biết mực nước ban đầu trong bể cao 1,5 m) Bài 5: Cho đa thức M ( x)  5x3  2 x4  x2  3x2  x3  x4  1  4 x3 . Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN: TOÁN 7 - Thời gian 90 phút MÃ ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B C A C C A D C B B D B B. PHẦN TỰ LUẬN Đáp án Thang Bài điểm 14 21 14 10 15 21 15 10 1  ;  ;  ;  0,5 10 15 21 15 10 14 21 14 a) Q(x)  2 x 4  3x 2  2 x 4  5  4 x 2  x 6 0,25  x  (2 x  2 x )  (3 x  4 x )  5 6 4 4 2 2 0,25  x  7x  5 6 2 b) 0,5 Q( x)  5  7 x  x2 6 0,5 Bậc của đa thức là 6. 2 c) P( x)  Q(x)  4 x3  2 x 2  x  2024 P( x)  (4 x 3  2 x 2  x  2024)  Q(x) 0,25 P( x)  (4 x  2 x  x  2024)  ( x  7 x  5) 3 2 6 2 0,25 P( x)  4 x 3  2 x 2  x  2024  x 6  7 x 2  5 0,25 P( x)   x 6  4 x 3  (2 x 2  7 x 2 )  x  (2024  5) P( x)   x 6  4 x 3  9 x 2  x  2019 0,25 V đúng h nh. 0,25 Trong MNK có MN = NK nên MNK là là tam giác cân tại N. Lại có ̂ nên MNK là tam giác đều. 0,25 3 0,5 a) Thể tích của bể nước là : 1,0 5.4.3=60 (m3)
  11. b) Diện tích cần sơn là: 1,0 (5+4).2.3 = 54 (m2) c) Chiều cao mực nước dâng lên so với mực nước ban đầu là: 0,25 4 2,6 - 2,5 = 0,1 (m) Thể tích hòn đá là: 0,25 3 0,1.5.4 = 2 (m ) 5 M ( x)  5 x 3  2 x 4  x 2  3x 2  x 3  x 4  1  4 x 3 0,2  (2 x 4  x 4 )  (5 x3  x3  4 x3 )  (3x 2  x 2 )  1 .  x4  2 x2  1 Đa thức M(x) không có nghiệm vì tại giá trị bất kỳ của x, ta luôn có 0,3 x  0; x  0 nên M ( x)  x  2 x  1  1  0 . 4 2 4 2
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN: TOÁN 7 - Thời gian 90 phút MÃ ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A C C C D B C C A B D D B. PHẦN TỰ LUẬN Đáp án Thang Bài điểm 12 18 12 10 15 18 15 10 1  ;  ;  ;  0,5 10 15 18 15 10 12 18 12 a) Q(x)  3x 4  3x 2  3x 4  5  4 x 2  2 x 6 0,25  2 x  (3x  3x )  (3 x  4 x )  5 6 4 4 2 2 0,25  2x  7 x  5 6 2 b) 0,5 Q( x)  5  7 x  2 x2 6 0,5 Bậc của đa thức là 6. 2 c) P( x)  Q(x)  4 x 3  2 x 2  x  2024 P( x)  (4 x3  2 x 2  x  2024)  Q(x) 0,25 P( x)  (4 x  2 x  x  2024)  (2 x  7 x  5) 3 2 6 2 0,25 P( x)  4 x3  2 x 2  x  2024  2 x 6  7 x 2  5 0,25 P( x)  2 x 6  4 x 3  (2 x 2  7 x 2 )  x  (2024  5) P( x)  2 x 6  4 x 3  5 x 2  x  2019 0,25 V đúng h nh. 0,25 Trong ACK có KC = CA nên ACK là là tam giác cân tại C. Lại có ̂ nên ACK là tam giác đều. 0,25 3 0,5 a) Thể tích của bể nước là: 1,0 4.3.2 = 24 (m3)
  13. b) Diện tích cần sơn là: 1,0 (4+3).2.2 = 28 (m2) c) Chiều cao mực nước dâng lên so với mực nước ban đầu là: 0,25 4 1,8 - 1,5 = 0,3 (m) Thể tích hòn đá là: 0,25 3 0,3.4.3 = 3,6 (m ) 5 M ( x)  5 x 3  2 x 4  x 2  3x 2  x 3  x 4  1  4 x 3 0,2  (2 x 4  x 4 )  (5 x3  x3  4 x3 )  (3x 2  x 2 )  1 .  x4  2 x2  1 Đa thức M(x) không có nghiệm vì tại giá trị bất kỳ của x, ta luôn có 0,3 x  0; x  0 nên M ( x)  x  2 x  1  1  0 . 4 2 4 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2