intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

  1. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây và ghi vào phần bài làm a b Câu 1: Cho tỉ lệ thức  . Khẳng định nào sau đây đúng? 5 2 a b ab a b a :b a b a b a b ba A.   . B.   . C.   . D.   . 5 2 10 5 2 5: 2 5 2 3 5 2 3 Câu 2: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số? A. (23 – 3). 5. B. 2x + 3y. C. (x + y)2. D. x2 + 3x – 1. Câu 3: Xem hình 1 và chọn khẳng định đúng A A. AD là một đường trung tuyến của ABC . Hình 1 B. AD là một đường phân giác của ABC . C. AD là một đường cao của ABC . B C D. AD là một đường trung trực của ABC . D Câu 4: Vật nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác? A. B. C. D. Câu 5: x = b là một nghiệm của đa thức A (x) khi A. A(x) = b. B. A(b) = 0. C. A(x) = 0. D. A(b) = x. Câu 6: Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 1; 2; 3 ta có dãy tỉ số bằng nhau a b c a b c a b c A. a.1  b.2  c.3. B.   . C.   . D.   . 2 1 3 3 1 2 1 2 3 Câu 7: Cho ABC có A  50 , B  30 . Khẳng định nào sau đây đúng? o o A. AC < BC < AB. B. AC < AB < BC. C. AB < AC < BC. D. AB < BC < AC. Câu 8: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. B. Điểm O là trọng tâm của tam giác ABC. C. Điểm O là trực tâm của tam giác ABC. D. Điểm O cách đều ba cạnh của tam giác ABC. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về hình lập phương? A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. B. Các mặt đều là hình chữ nhật. C. Có 4 đường chéo. D. Có các cạnh đều bằng nhau.
  2. Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC .A ' B 'C ' có cạnh A ' B ' 3 cm , B C 5 cm , A 'C ' 6 cm , AA ' 7 cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm . Câu 11: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x2 y  3x  5. B. 2 xy  3x  1. C. 2 x  3x  1. 3 D. 2 x3  4 z  1. Câu 12: Đơn thức nào là đơn thức một biến? 1 . A. 2x+3. B. 2xy. C. . D. -8x3. 2x II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,75 điểm) Cho đa thức M  x3  3x2  x3  4  5x . a) Thu gọn đa thức M. Xác định bậc, hệ số tự do của đa thức M. b) Cho đa thức N  2 x2  8 x  6 . Hãy tính tổng M + N. Bài 2: (0,75điểm) Bốn công nhân cùng nhau sửa xong một đoạn đường trong 9 ngày. Hỏi sáu công nhân sẽ sửa xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày (biết năng suất lao động của các công nhân là như nhau). Bài 3: (1,5 điểm) a) Gọi tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ ở hình bên. b) Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ biết AB = 3 cm, BC = 7 cm, AM = 5 cm. Bài 4: (2,0 điểm) Cho ABC cân tại A ( A  900 ) có BE và CF là các đường cao. a) Chứng minh  BEC =  CFB. Từ đó suy ra BF = CE. b) Gọi H là giao điểm của BE và CF. Chứng minh BE + BF > BC. Bài 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến  3x  2 x  1  3x  x  3  5  10 x  ---------------- HẾT ----------------
  3. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây và ghi vào phần bài làm a b Câu 1: Cho tỉ lệ thức  . Khẳng định nào sau đây đúng? 5 2 a b ab a b a b a b a b a b a :b A.   . B.   . C.   . D.   . 5 2 10 5 2 7 5 2 7 5 2 5: 2 Câu 2: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số? A. 2x3 – 3. B. 5  (2.3  1)2 . C. (x + y)2. D. x2 + 3x – 1. Câu 3: Xem hình 1 và chọn khẳng định đúng A A. AD là một đường trung trực của ABC . Hình 1 B. AD là một đường trung tuyến của ABC . C. AD là một đường phân giác của ABC . B C D. AD là một đường cao của ABC . D Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 5: x = a là một nghiệm của đa thức B (x) khi A. B(x) = a. B. B(a) = x. C. B(x) = 0. D. B(a) = 0. Câu 6: Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 2; 1; 3 ta có dãy tỉ số bằng nhau a b c a b c a b c A. a.2  b.1  c.3. B.   . C.   . D.   . 2 1 3 3 1 2 1 2 3 Câu 7: Cho ABC có A  50 , B  30 . Khẳng định nào sau đây đúng? o o A. AC > BC > AB . B. AC > AB > BC. C. AB > AC > BC. D. AB > BC > AC. Câu 8: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. B. Điểm O là trọng tâm của tam giác ABC. C. Điểm O là trực tâm của tam giác ABC. D. Điểm O cách đều ba cạnh của tam giác ABC. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về hình lập phương? A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. B. Các mặt đều là hình vuông. C. Có 8 đường chéo. D. Có các cạnh đều bằng nhau.
  4. Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC .A ' B 'C ' có cạnh A ' B ' 3 cm , B C 5 cm , A 'C ' 6 cm , AA ' 7 cm . Độ dài cạnh AC sẽ bằng A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm . Câu 11: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x2  3x  5y. B. 2 x4  3x  1. C. 2 x3  3 y  1. D. 2 x3  4 z  1. Câu 12: Đơn thức nào là đơn thức một biến? 1 A. -2x. B. 5xy. C. -8+x3 . D. . 2x II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,75 điểm) Cho đa thức M  x3  4 x2  x3  3  5x . a) Thu gọn đa thức M. Xác định bậc, hệ số tự do của đa thức M. b) Cho đa thức N  3x2  8 x  6 . Hãy tính tổng M + N. Bài 2: (0,75điểm) Năm công nhân cùng nhau sửa xong một đoạn đường trong 8 ngày. Hỏi bốn công nhân sẽ sửa xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày (biết năng suất lao động của các công nhân là như nhau). Bài 3: (1,5 điểm) a) Gọi tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.MNQP ở hình bên. P Q b) Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNQP biết AB = 3 cm, BC = 7 cm, AM = 4 cm. Bài 4: (2,0 điểm) Cho DEF cân tại D ( D  900 ) có EM và FN là các đường cao. a) Chứng minh  FNE =  EMF. Từ đó suy ra EN = FM. b) Gọi H là giao điểm của EM và FN. Chứng minh EM + EN > EF. Bài 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến 3x  2 x  1  3x  x  3  5  8x  ---------------- HẾT ----------------
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ A C A C C B D A A B B C D ĐỀ B B B D D D B D A C C B A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điể Câu ĐỀ A ĐỀ B m a. M  x3  3x2  x3  4  5x a. M  x3  4 x2  x3  3  5x   = x3  x3  3x2  5x  4    x3  x3  4 x2  5x  3 0,25 = 3x2  5x  4  4 x2  5x  3 0,25 Bậc của đa thức M là 2 Bậc của đa thức M là 2 0,25 Hệ số tự do của đa thức M là -4 Hệ số tự do của đa thức M là -3 0,25 Câu 1 b. . b. M + N=( 3x2  5x  4 )+( 2 x2  8 x  6 ) M + N=( 4 x2  5x  3 )+( 3x2  8 x  6 ) = 3x2  5x  4 2 x2  8 x  6  4 x2  5 x  3  3 x 2  8 x  6 0,25    3x2  2 x2   5x  8 x    4  6     4 x2  3x2   5x  8 x    3  6  0,25  x  3x  2 2  x2  3 x  3 0,25 Gọi x (máy) là số ngày mà sáu công nhân Gọi x (máy) là số ngày mà bốn công nhân sẽ 0,15 sẽ sửa xong đoạn đường. sửa xong đoạn đường . Vì thời gian và số máy cày là hai đại Vì thời gian và số máy cày là hai đại lượng 0,15 lượng tỉ lệ nghịch. tỉ lệ nghịch. 4 x 5 x 0,15 Câu 2 Theo đề ta có  Theo đề ta có  6 9 4 8 4.9 5.8 x 6 x  10 0,15 6 4 Vậy sáu công nhân sẽ sửa xong đoạn Vậy bốn công nhân sẽ sửa xong đoạn đường 0,15 đường trong 6 ngày trong 10 ngày a. Các đường chéo của hình hộp chữ nhật a. Các đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ là BQ, DN, CM, AP ABCD.MNQP là DN, AQ, CM, BP Câu 3 Mỗi đường chéo đúng ghi +0,25 điểm b. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD. b. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD. 0,5 MNPQ là 3.7.5 = 105 cm3 MNQP là 3.7.4 = 84 cm3 Vẽ đúng tam giác cân ghi 0,2 điểm. Vẽ đúng mỗi đường cao ghi 0,15 điểm. Câu 4 a. a. Xét hai tam giác vuông  BEC và  Xét hai tam giác vuông  FNE và  EMF 0,2 CFB
  6. BC là cạnh chung EF là cạnh chung 0,2 FBC  ECB ( vì  ABC là tam giác cân) MFE  NEF ( vì  DEF là tam giác cân) 0,2 Vậy  BEC =  CFB ( cạnh huyền-góc Vậy  FNE =  EMF ( cạnh huyền-góc 0,2 nhọn) nhọn) Từ đó suy ra BF = CE (hai cạnh tương Từ đó suy ra EN = FM.(hai cạnh tương ứng). 0,2 ứng). b. Trong  BEC ta có BE +EC > BC b. Trong  MEF ta có ME +MF >EF 0,2 mà EC = BF (cmt) mà EN = MF (cmt) 0,2 Vậy BE + BF > BC Vậy EM + EN > EF. 0,1  3x  2  x  1  3x  x  3   5  10 x   3x  2  x  1  3x  x  3   5  8 x   3x 2  3x  2 x  2  3x 2  9 x  5  10 x  3x 2  3x  2 x  2  3x 2  9 x  5  8 x 0,2 Câu 5   3x 2  3x 2    3x  2 x  9 x  10 x    2  5    3x 2  3x 2    3x  2 x  9 x  8 x    2  5  0,2 3 3 0,2 Vậy biểu thức trên có giá trị không phụ Vậy biểu thức trên có giá trị không phụ thuộc 0,2 thuộc vào giá trị của biến. vào giá trị của biến. Tổng 10đ * Lưu ý: Trên đây là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, logic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
  7. PHÒNG GD VÀ ĐT TAM KỲ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN HỌC- LỚP 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Tổng % Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ đánh giá (4-11) điểm TT (12) Chủ đề thức (1) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và dãy tỉ số 2 bằng nhau. (TN1,6) Tỉ lệ thức và đại (0,5đ) 12,5% 1 lượng tỉ lệ Giải bài toán về đại 1 (1,25 đ) lượng tỉ lệ . (TL2) (0,75đ) Biểu thức đại số. 1 TN2 Biểu thức đại số và (0,25đ) 37,5% 3 đa thức một biến Đa thức một biến. 3 1 1 1 (3,75đ) TN5,11,12 TL1a TL1b TL5 (0,75đ) (1,0đ) (0,75đ) (1,0đ) Quan hệ giữa đường Vẽ hình Quan hệ giữa các vuông góc và đường 3 (0,5đ) 1 xiên. Các đường đồng 27,5% 3 yếu tố trong một (TN3,7,8) 1 TL4b (2,75đ) tam giác quy của tam giác. (0,75đ) TL4a (0,5đ) (1,0đ) Hình hộp chữ nhật và 3 1 1 Các hình khối hình lập phương. Lăng 22,5% 4 (TN4,9,10) TL3a TL3b trong thực tiễn trụ đứng tam giác, lăng (2,25đ) (0,75đ) (1,0đ) (0,5đ) trụ đứng tứ giác. 13 3 3 1 20 Tổng (4 đ) (3đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ)
  8. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD VÀ ĐT TAM KỲ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN HỌC- LỚP 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Tỉ lệ thức và Nhận biết: dãy tỉ số bằng – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ 2 (TN1,6) nhau thức. (0,5đ) – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Tỉ lệ thức và đại Giải bài toán về Vận dụng: 1 – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lượng tỉ lệ đại lượng tỉ lệ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và 1 năng suất lao động,...). (TL2) – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ (0,75đ) lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). Biểu thức đại số 1 Nhận biết: 2 TN2 – Nhận biết được biểu thức số. (0,25đ) Biểu thức Đa thức một Nhận biết: đại số và biến – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. đa thức 3 1 1 1 – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; 3 một biến TN5,11,12 TL1a TL1b TL1c – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một (0,75đ) (1,0đ) (0,75đ) (1,0đ) biến. Thông hiểu:
  9. – Xác định được bậc, hệ số cao nhất của đa thức một biến. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Quan hệ giữa Nhận biết: đường vuông – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và góc và đường đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường xiên. Các thẳng. đường đồng – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác quy của tam (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, giác đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Quan hệ Thông hiểu: Vẽ hình 1 giữa các - Giải thích được mối quan hệ giữa đường vuông góc 3 (0,5đ) TL3b 4 yếu tố và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc (TN3,7,8) 1 (0,5đ) trong một đối trong tam giác ( đối diện với góc lớn hơn là cạnh (0,75đ) TL4a tam giác lớn hơn và ngược lại. (1,0) - Giải thích các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,…). Hình hộp chữ 3 nhật và hình lập Nhận biết (TN4,9,10) 1 Các hình phương. Lăng - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, (0,75đ) TL3b 5 khối trong trụ đứng tam đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập 1 0,5đ thực tiễn giác, lăng trụ phương. TL3a đứng tứ giác. (1,0đ)
  10. – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Tổng 13 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2