Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ % điểm (1) hủ đề dung/đơn đánh giá (2) vị kiến (4 -11) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức 1 (TN1) và đại và dãy tỉ (0.25đ) 12.5% lượng tỉ lệ số bằng nhau. Giải toán 1(TL1) về đại (1đ) lượng tỉ lệ. 2 Biểu thức Biểu thức 2 (TN2,3) đại số đại số (0.5đ) 35% Đa thức 2(TN4,5) 1(TL2a) 1(TL2b) 1(TL3) một biến (0.5đ) (0.5đ) (1đ) (1đ) 3 Quan hệ Tam giác, giữa các tam giác 2(TN6,7) yếu tố bằng nhau. 0.5đ 15% trong một Tam giác tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường
- đồng quy của tam giác. Giải bài 1(TL4) toán có nội (1đ) dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. 4 Các hình Hình hộp 2 (TN8,9) 2(TL5a,b) khối trong chữ nhật (0.5đ) (1.5đ) thực tiễn và hình lập phương. 25% Lăng trụ 2 đứng tam (TN10,11) giác, lăng (0.5đ) trụ đứng tứ giác. 5 Một số Làm quen 1(TL6a) 1(TL6b) yếu tố về với biến 1 (TN12) (0.5đ) (0.5đ) 12.5% xác suất. cố ngẫu (0.5đ) nhiên. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Tổng số 12 2 4 2 1 21 câu
- Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100% trăm Tỉ lệ chung 70% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC SỐ HỌC 1 Tỉ lệ thức và đại Tỉ lệ thức và dãy Nhận biết: lượng tỉ lệ tỉ số bằng nhau. - Nhận biết được 1 tỉ lệ thức và các (TN1) tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ
- thức trong giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,…) Giải toán về đại Vận dụng: lượng tỉ lệ. - Giải được một 1 số bài toán đơn (TL1) giản về đại lượng (1đ) tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, …) - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …) 2 Biểu thức đại số Biểu thức đại số Nhận biết: - Nhận biết được 2 biểu thức số. (TN2,3) - Nhận biết được biểu thức đại số. Vận dụng: - Tính được giá trị biểu thức đại số.
- Đa thức một biến Nhận biết: - Nhận biết được 3 định nghĩa đa (TN4,5) thức một biến. (TL2a) - Nhận biết được cách biểu diễn đa 1 thức một biến. (TL2b) - Nhận biết được (1đ) nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1 - Xác định được (TL3) bậc, hệ số của đa (1đ) thức một biến, nghiệm đa thức một biến. Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán.
- 3 Quan hệ giữa Tam giác, tam Nhận biết: các yếu tố trong giác bằng nhau. - Nhận biết được 1 một tam giác Tam giác cân. liên hệ về độ dài (TN6) Quan hệ giữa của ba cạnh đường vuông góc trong một tam và đường xiên. giác. Các đường đồng - Nhận biết được quy của tam khái niệm hai giác. tam giác bằng nhau. - Nhận biết được khái niệm: 1 đường vuông góc (TN7) đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó, tính chất của nó. Thông hiểu:
- - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có Vận dụng: nội dung hình - Diễn đạt được học và vận dụng lập luận và giải quyết vấn đề chứng minh hình thực tiễn liên học trong những quan đến hình trường hợp đơn học. giản (ví dụ: lập
- luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc 1 bằng nhau từ (TL4) điều kiện ban (1đ) đầu liên quan đến tam giác, …) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Các hình khối Hình hộp chữ Nhận biết: trong thực tiễn nhật và hình lập - Mô tả được một 2 phương. số yếu tố cơ bản TN8,9 (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập 2 phương. C5a,b Thông hiểu: (1.5đ) - Giải quyết
- được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …) Lăng trụ đứng Nhận biết: tam giác, lăng trụ - Mô tả được 2 đứng tứ giác. hình lăng trụ (TN10,11) đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, …) Thông hiểu: - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ
- giác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,…) Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. 5 Một số yếu tố về Làm quen với Nhận biết: 2 xác suất. biến cố ngẫu - Làm quen với (TN12) nhiên. Làm quen các khái niệm TL6a với xác suất của mở đầu về biến (0.5đ) biến cố ngẫu cố ngẫu nhiên và nhiên trong một xác suất của biên số ví dụ đơn cố ngẫu nhiên 1 giản. trong các ví dụ TL6b đơn giản. (0.5đ)
- Thông hiểu: - Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc, …). Tổng 14 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II -NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ...................................... Môn: Toán- Lớp 7 Lớp: 7/... Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Nếu thì A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số? A. x + y. B. y2 + 3x + 2. C. 25 – 4.3. D. 3x3y2. Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số? A. 3.2 + 2. B. 25 : 5 – 4 . 3. C. 3 - 12. D. x3 + 1. Câu 4. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức một biến? A. -x. B. 5 + x. C. 2x + x2. D. x3 – 10y. Câu 5. x = 3 là nghiệm của đa thức nào sau đây? A. 2x – 6. B. 2x + 6. C. x + 3. D. 3x. Câu 6. Trong các bộ ba độ dài các đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. . B. 6 C. 1 D. 5
- Câu 7. Cho tam giác ABC có AM, BN, CP là ba đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC. Biểu thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (hình bên) có A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. B. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh, 4 đường chéo. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. Câu 9. Hình nào có tất cả các mặt đều là hình vuông? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình lập phương. C. Hình lăng trụ đứng tam giác. D. Hình lăng trụ đứng tứ giác. Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình 1. Trong các mặt dưới đây, mặt nào là một mặt đáy của lăng trụ đứng? A. DEF. B. ABED. C. ACFD. D. BCFE. Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình 1. Độ dài đường cao của lăng trụ đứng tam giác là A. 6cm. B. 8cm . C. 10cm. D. 3 cm.
- Câu 12: Biến cố không thể là A. biến cố không bao giờ xảy ra. B. biến cố biết trước được luôn xảy ra. C. các sự kiện hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, cuộc sống. D. biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1.0 điểm) Tham gia phong trào kế hoạch nhỏ của liên đội Lý Tự Trọng, ba lớp 7/1, 7/2, 7/3 nộp được tất cả 96 kg giấy vụn. Tính số kg giấy đã nộp của mỗi lớp, biết rằng số kg giấy nộp được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Bài 2. (1.5 điểm) Cho đa thức F(x) = x2 + 2x - 4. a. Cho biết bậc, hệ số tự do của F(x). b. Kiểm tra x = 2 có phải là nghiệm của F(x) không? Bài 3. (1.0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 3x3 - x2 + 2x + 7 và Q(x) = -3x3 - x2 - x + 2. Tìm đa thức M(x) biết M(x) = P(x) + Q(x). Bài 4. (1.0 điểm) Khoảng cách từ cổng nhà bạn An đến cổng nhà bạn Bình bằng khoảng cách từ cồng nhà bạn Bình đến nhà bạn Công và cũng bằng khoảng cách từ cổng nhà bạn Công đến cổng nhà bạn An. Cả ba bạn muốn trồng một cây trụ điện sao cho ánh sánh từ đó tỏa đều đến cổng nhà ba bạn. Vậy ba bạn phải đặt trụ điện ở điểm nào là phù hợp nhất. Sau khi đặt trụ điện thì khoảng cách từ nhà An đến trụ điện là 40m. Khi đó khoảng cách từ trụ điện đến con đường từ nhà Bình đến nhà Công là bao nhiêu mét? (Có thể vẽ hình minh họa) Bài 5. (1.5 điểm) Một thùng cacton có chiều dài 50 cm, rộng 20 cm và cao 30 cm. a. Tính thể tích thùng cacton. b. Tính diện tích giấy bìa làm thùng cacton này (bỏ qua diện tích các mép dán). Bài 6. (1.0 điểm) Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố: A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số có một chữ số”. B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chẵn”. C: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc chia hết cho 9”. a. Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố ngẫu nhiên? b. Tính xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ”.
- --------- Hết--------
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) I .TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Đúng một câu ghi 0.25 điểm, ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D D A B C D B A D A II.TỰ LUẬN (5 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 Gọi số kg giấy của ba lớp 7/1, 7/2, 7/3 là x, y, z (x, y z ∈ Z) 0.2 (1.0đ) Ta có x + y + z = 96 và 0.2 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0.2 == Suy ra x = 24; y = 32; z =40. 0,3 Vậy số kg giấy của ba lớp 7/1, 7/2, 7/3 nộp là 24kg, 32kg và 40kg. 0.1 2 a. Ta có F(2) = 22 + 2.2 - 4 0 . 0.25 (1.5 đ) Nên x=2 không phải là nghiệm của F(x). 0.25 b. Bậc của đa thức là 2. 0.5 Hệ số tự do là -4. 0.5 3 M(x) = P(x) + Q(x) = (3x3 - x2 +2x + 7) + ( -3x3 - x2 – x + 2) 0.25 (1.0 đ) M(x) = P(x) + Q(x) = -2x2 + x + 9. 0.75 4 Giả sử vị trí cổng nhà ba bạn là 3 đỉnh của tam giác đều ABC. 0.5 (1.0 đ) Khi đó vị trí thích hợp để đặt trụ điện là giao điểm 3 đường trung trực của tam giác ABC. Nếu học sinh vễ hình minh họa và nói
- được vị trí đặt trụ điện vẫn ghi điểm. Vì ABC là tam giác đều nên các đường trung trực đồng thời là trung tuyến, đường cao của tam giác. Gọi G là chân cột điện thì GN là khoảng cách từ chân cột điện đến 0.5 đoạn đường BC. Ta có 5 Thể tích thùng cacton là: 50.20.30 =30000 cm3 0.75 (1.5đ) Diện tích giấy làm bìa: 2(50 + 20).30 + 2.50.20 = 6200 cm2 0.75 6 A là biến cố chắc chắn 0.5 (1đ) B là biến cố ngẫu nhiên Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số 0.5 lẻ” là Lưu ý: Mọi cách giải khác thảo luận thống nhất cho điểm hợp lí. --------------------- Hết ---------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn