intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My" là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN: TOÁN - LỚP: 7 T Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T đề kiểm thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số thực Tỉ lệ thức và dãy tỉ Nhận biết: 2TN 1,0đ số bằng nhau. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. 0,5đ - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,…) Giải toán về đại Vận dụng: 1TL1 lượng tỉ lệ. - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ 0,5đ thuận (ví dụ: bài toán tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, …) - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …) 2 Biểu thức đại Biểu thức đại số Nhận biết: số - Nhận biết được biểu thức số. 3,25đ - Nhận biết được biểu thức đại số. Vận dụng: - Tính được giá trị biểu thức đại số. Đa thức một biến Nhận biết: 3TN - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 0,75đ - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: - Xác định được bậc của đa thức một biến. 1TL2a Vận dụng: 1đ - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 1TL2b, c
  2. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong 1,5đ tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình khối Hình hộp chữ nhật Nhận biết: 3TN trong thực tiễn và hình lập - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường 0,75đ 3,75đ phương. chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính 1TL3 thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình 0,75đ lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …) Lăng trụ đứng tam Nhận biết: 2TN giác, lăng trụ đứng - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 0,5đ tứ giác. đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, …) Thông hiểu: - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TL4a đứng tứ giác. 0,75đ - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,…) Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam 1TL4b giác, lăng trụ đứng tứ giác. 1đ HÌNH HỌC PHẲNG 4 Các hình học Tam giác, tam giác Nhận biết: 2TN cơ bản bằng nhau. Tam - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một 0,5đ 1,25đ giác cân. Quan hệ tam giác. giữa đường vuông - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
  3. góc và đường xiên. - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên; Các đường đồng khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. quy của tam giác. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có nội Vận dụng: dung hình học và - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong vận dụng giải những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh quyết vấn đề thực được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều tiễn liên quan đến kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) hình học. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1TL5 không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học 0,75đ như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. MỘT SỐ YẾU TỐ VỀ THỐNG KÊ XÁC SUẤT. 5 Một số yếu tố Làm quen với biến Nhận biết: 1TL6 về xác suất. cố ngẫu nhiên. - Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu 0,75đ 0,75đ Làm quen với xác nhiên và xác suất của biên cố ngẫu nhiên trong các ví dụ suất của biến cố đơn giản. ngẫu nhiên trong Thông hiểu:
  4. một số ví dụ đơn - Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên giản. trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc, …). Tổng 13 câu 3câu 3câu 1 câu Điểm 3,75 2,5 3,0 0,75 Tỉ lệ % 37,5% 25 % 30 % 7,5% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5%
  5. 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Vận dụng Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng % TT Chủ đề cao thức điểm TNK TNK TNK TL TNKQ TL TL TL Q Q Q Tỉ lệ thức và dãy tỉ số 2TN 1TL1 Số thực bằng nhau 1,0đ 0,5đ 0,5đ 1 1,0đ Giải toán về đại lượng 10% tỉ lệ Biểu thức đại số Đa thức một biến 3TN 1TL2a Biểu thức đại 3,25đ 2 0,75đ 1đ số 3,25đ 32,5% Phép tính: cộng, trừ, 1TL2b,c nhân, chia trong tập 1,5đ hợp đa thức một biến Hình hộp chữ nhật và 3TN 1TL3 hình lập phương. Các hình khối 0,75đ 0,75đ 3 Lăng trụ đứng tam giác, 3,75đ trong thực tiễn lăng trụ đứng tứ giác. 1TL4b 37,5% 3,75đ 2TN 1TL4a 1đ 0,5đ 0,75đ Các hình hình Quan hệ giữa đường 2TN 1TL5 1,25đ 4 vuông góc và đường học cơ bản 0,5đ 0,75đ 12,5%
  6. 1,25đ xiên. Các đường đồng quy của tam giác. Một số yếu tố Làm quen với biến cố về xác suất. ngẫu nhiên. Làm quen 1TL6 0,75đ 5 với xác suất của biến cố 0,75đ 0,75đ 75% ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Tổng ( Câu – điểm) 12 1 3 3 1 20 3,0đ 0,75đ 2,5đ 3đ 0,75đ 10đ Tỉ lệ % 37,5% 25% 30% 7,5% 100% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 100%
  7. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Cặp tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? −1 −2 4 3 4 3 −1 1 A. và . B. và . C. và . D. và . 3 6 3 2 6 2 3 3 a c Câu 2: Nếu = thì b d A. a.c = b.d. B. a.d = d.b. C. a.b = c.d. D. a.d = b.c. Câu 3: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến? A. xy + x2 – 3. B. x2 + y + 2. C. x3 – 2x2 +3. D. xyz – yz + 3. Câu 4: Sắp xếp đa thức E = 2x + 5x – 7x – 3x + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được 3 4 6 2 A. E = 7x6 + 5x4 + 2x3 – 3x2 + 4. B. E = –7x6 – 5x4 + 2x3 – 3x2 + 4. C. E = –7x6 + 5x4 + 2x3 – 3x2 + 4. D. E = 7x6 + 5x4 + 2x3 + 3x2 + 4. Câu 5: Nghiệm của đa thức A(x) = 2x − 6 là A. x = 3. B. x = – 3. C. x = 6. D. x = – 6. *Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi:6; 7. Biết ABCD.MNPQ là hình hộp chữ nhật. Câu 6: Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có A. 8 cạnh. B. 8 đỉnh. C. 8 mặt bên. D. 8 mặt. Câu 7: Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có A. 6 đường chéo. B. 8 đường chéo. C. 4 đường chéo. D. 2 đường chéo. Hình 1 Hình 2 Câu 8: Quan sát Hình 2 và gọi tên các mặt đáy của hình lập phương MNPQ.ABCD. A. MNPQ, ABCD. B. MNBA, NBCP, PCDQ, MADQ. C. MADQ, NBCP. D. MNBA, NBCP, PCDQ, ABCD. Câu 9: Chọn đáp án sai. Trong hình lăng trụ đứng tam giác (tứ giác): A. Hai mặt đáy song song với nhau. B. Các mặt bên là những hình chữ nhật. C. Các mặt bên là những hình bình hành. D. Các cạnh bên song song và bằng nhau. Câu 10: Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF (Hình 3) C có hai mặt đáy là A B A. hình chữ nhật. B. hình tam giác. F C. hình vuông. D. hình bình hành. E D Hình 3 Câu 11: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong △ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm O gọi là trực tâm của ΔABC. B. Điểm O cách đều ba cạnh của ΔABC. C. Điểm O gọi là trọng tâm của ΔABC. D. Điểm O cách đều ba đỉnh của ΔABC. Câu 12: Trong hình 4, cho tam giác ABC. AD là
  8. A. đường trung tuyến. B. đường phân giác. C. đường cao. D. đường trung trực. Hình 4 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (0,5 điểm): Ba bạn Đức, Loan và Hà góp tổng cộng được 120 nghìn đồng ủng hộ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn mua sách vở nhân dịp năm học mới. Hỏi mỗi bạn đã góp bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền ba bạn góp theo thứ tự tỉ lệ với 2; 1; 3. Bài 2. (2,5 điểm): Cho các đa thức sau: P(x) = x2 – 3x + 2 Q(x) = 9x + x3 – 9x + x2 . a) Xác định bậc của đa thức P(x) và Q(x). b) Tính P(x) + Q(x) c) Tính M(x) sao cho M(x)= 2x2.P(x) Bài 3. (0,75 điểm): Hộp đựng khối rubik có dạng là một hình lập phương có cạnh 3 cm, được làm bằng bìa cứng. Tính thể tích của chiếc hộp đó. Bài 4. (1,75 điểm): a) Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng (như C' hình 5), có đáy là một tam giác cân tại C . Tính diện C tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên. 15cm A' B' A 22cm B 8cm Hình 5 b) Một lăng kính thủy tinh có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, kích thước như Hình 6. Tính thể tích của lăng kính thủy tinh. Hình 6 Bài 5. (0,75 điểm): Vị trí bạn Hùng Vị trí bạn Vĩ Hai bạn Hùng và Vĩ thi chạy, Vĩ ưu tiên Hùng đứng vị trí A B ̂ ̂ A còn Vĩ đứng tại B, biết A > B. Hãy dự đoán xem vận tốc của ai sẽ lớn hơn nếu Vĩ thắng hoặc hoà với Hùng? Lập biểu thức thể hiện mối quan hệ giữa quãng đường và vận tốc của Vĩ và Hùng (Xem như vận tốc hai bạn là đều)? C Vị trí Đích Bài 6. (0,75 điểm): Một túi đựng các quả cầu được đánh số 5; 10; 15; 20; 30; 35; 40. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong túi. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể hay biến cố ngẫu nhiên? a) Biến cố A: “Quả cầu được lấy có ghi số chính phương”. b) Biến cố B: “Quả cầu được lấy có ghi số chia hết cho 3”. c) Biến cố C: “Quả cầu được lấy có ghi số chia hết cho 5”. ------------------Hết--------------------
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C C A B C A C B D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Gọi x, y, z ( nghìn đồng) lần lượt là số tiền mà ba bạn Đức, Loan và Hà ủng hộ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn (x, y, z > 0). 0,25 Ta có tổng số tiền ba bạn góp được là 120 nghìn đồng nên x + y + z = 120. Vì số tiền ba bạn góp theo thứ tự tỉ lệ với 2; 1; 3 nên ta có x : y : z = 2 : 1 : 3 1 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : x y z x + y + z 120 0,5đ = = = = = 20 2 1 3 2 +1+ 3 6 Do đó x = 20 . 2 = 40; y = 20 . 1 = 20; z = 20 . 3 = 60. Vậy bạn Đức góp 40 nghìn đồng, bạn Loan góp 20 nghìn đồng và bạn Hà góp 60 nghìn đồng . 0,25 P(x) = x2 – 3x + 2 Q(x) = 9x + x3 – 9x + x2 = (9x – 9x) + x3 + x2 = x3 + x2 . a) Bậc của đa thức P(x) là 2 0,5 Bậc của đa Q(x) là 3 . 0,5 2 b) P(x) + Q(x) = (x2 – 3x + 2) + (x3 + x2) 0,25 2,5đ = (x2 + x2)+ x3 – 3x + 2 0,25 = 2x2+ x3 – 3x + 2 0,25 c) Tính M(x) = 2x2.P(x) = 2x2(x2 – 3x + 2) 0,25 = 2x4 - 6x3 + 4x2 0,5 Thể tích của chiếc hộp đó là V = a3 = 33 0,5 3 = 27 cm3 0,25 0,75đ a) Do tam giác ABC cân ở C nên CA = CB = 15cm. Chu vi ABC là C = 8 + 15 + 15 = 38 ( cm ) 0,25 Diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch chính là diện tích xung quanh của 4 hình lăng trụ đứng,ta có: 1,75đ 0,25 S xq = C.h = C.BB ' = 38.22 = 836 ( cm 2 ) Vậy diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch là 836 cm 2 . 0,25 1 0,5 b) Thể tích của lăng kính thủy tinh là: V= Sdáy.h= . 2,6.3.10 2 = 39 cm3 0,25 Vậy thể tích của lăng kính thủy tinh là 39 cm3 0,25
  10. - Dự đoán đúng: Vận tốc của Vĩ lớn hơn vận tốc của Hùng nếu Vĩ thắng 0,25 hoặc hoà. - Gọi đoạn đường của Hùng là AC = a và đoạn đường của Vĩ là BC = b 5 a b 0,25 0,75đ Vân tốc của Hùng là v1 và vận tốc của Vĩ là v2, ta có: = v1 v2 v1 .b Suy ra v2 = . a 0,25 ̂ ̂ Do A > B nên b > a, do đó: v2 > v1 a) Biến cố không thể 0,25 6 b) Biến cố ngẫu nhiên 0,25 0,75đ c) Biến cố chắc chắn 0,25 (Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn ghi điểm tối đa). NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Lương Thị Mỹ Hiếu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2