Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút Tổng % điểm Mức độ (12) đánh giá (4-11) Nội Chương/ dung/đơn TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng (1) hiểu cao (2) thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và dãy tỉ số Tỉ lệ bằng 1 thức và 1TL nhau. TN1 1 đại Bài 1a 7,5% Giải bài (0,25đ) lượng tỉ (0,5đ) toán về lệ đại lượng tỉ lệ. 2 Biểu Biểu 3 1TL 1TL 37,5% thức đại thức đại TN 2;3;4 Bài 2a Bài 2b,c 1TL số. Đa số (0,75đ) (1đ) (1đ) Bài 5 thức Đa thức (1đ) một một biến. biến. Cộng , trừ, nhân, chia đa
- thức một biến Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. Làm quen Một số với xác 2 1TL 3 yếu tố suất của TN 5;6 Bài 1b 15% xác suất biến cố (0,5đ) (1đ) ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản Quan hệ Tam 3 1TL 1TL 22,5% 4 giữa các TN 7;8;9 Bài 3a Bài 3b giác. (0,75đ) (1đ) (0,5đ) yếu tố Quan hệ trong giữa một tam đường giác. vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác
- Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học Hình hộp chữ 1TL nhật và Câu 4a hình lập (0,5đ) phương 3 Một số Hình TN 1TL 5 hình khối lăng trụ 10;11;12 Câu 4b 17,5% trong đứng (0.75đ) (0,5đ) thực tế tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. 3,0 1,0 Tổng 3,0 1,0 2,0 10
- Tỉ lệ 30% 10% phần 40% 20% 100 trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao * Nhận biết: - Nhận biết được tỉ lệ thức và các Tỉ lệ thức và đại 1 1 1 tính chất của tỉ lệ lượng tỉ lệ (TN1) (TL1a) thức. Áp dụng được dãy tỉ số bằng nhau 2 Biểu thức đại số * Nhận biết: 1 1 1 và đa thức một - Nhận biết được 3 (TL2a) (TL2b;2c) (TL5) biến bậc của đa thức (TN2;3;4) một biến. *Thông hiểu: – Xác định được bậc của đa thức một biến
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao * Vận dụng, vận dụng cao: - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Làm quen với * Nhận biết: 2 biến cố và xắc - Làm quen với (TN5;6) suất của một các khái niệm 1 biến cố mở đầu về biến (TL1b) cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. * Nhận biết: - Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: tung xúc xắc...). 4 Quan hệ giữa * Nhận biết: 3 các yếu tố trong - Nhận biết được (TN 7;8;9) một tam giác liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được: 1 các đường đặc (TL3a) biệt trong tam giác (đường trung 1 tuyến, đường cao, (TL3b) đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. *Thông hiểu: - Chứng minh được hai tam giác bằng nhau, từ đó chứng minh được tam
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). *Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). 5 Một số hình * Nhận biết: 3 khối trong thực - Mô tả được (TN10;11;12) tế một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo)
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao của hình hộp chữ 1 1 nhật và hình lập (TL4a) (TL4b) phương. - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). * Thông hiểu, vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Tổng số câu 13 câu 4 câu 4 câu 1 câu Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1. (NB) Nếu ta suy ra được tỉ lệ thức nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 2. (NB) Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức một biến? A. 0,5x. B. x2 + 2x. C. . D. x + 1. Câu 3. (NB) Bậc của đa thức f(x) = 6x3 – x2 + 1 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 4. (NB) Cho đa thức B(x) = 2x2 + 5x + 2. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho A. 2. B. 1. C. -1. D. -2. Câu 5. (NB) Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố A. chắc chắn. B. không thể. C. không chắc chắn. D. ngẫu nhiên. Câu 6. (NB) Chọn ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là A. . B. 1. C.. D. 0. Câu 7. (NB) Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 8. (NB) Cho hình vẽ bên, với là trọng tâm của Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 9. (NB) Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường vuông góc là đường …”
- A. dài nhất. B. ngắn nhất. C. lớn hơn. D. bằng nhau. Câu 10. (NB) Số cạnh của hình hộp chữ nhật là A. 12. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 11. (NB) Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là A. các hình bình hành. B. các hình thang cân. C. các hình vuông. D. các hình chữ nhật. Câu 12. (NB) Hình lập phương có kích thước một cạnh là a, thể tích của hình lập phương là A. a2. B. 4a2. C. 4a. D. a3. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1.(1,5 điểm) a) (TH) Tìm x biết: . b) (NB) Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Tìm xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm là số lẻ”. Bài 2. (2,0 điểm) a) (TH) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến. . b) (VD) Tính tổng của đa thức: và . c) (VD) Thực hiện phép nhân sau: Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cân ở A, vẽ đường trung tuyến AM . a) (TH) Chứng minh rằng . b) (VD) Chứng minh: AM là đường trung trực của BC. Bài 4. (1,0 điểm) Người ta làm một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa với chiều dài 20cm, chiều rộng 14cm và chiều cao15cm. a) (TH) Tính thể tích của cái hộp. b) (VD) Tính diện tích bìa dùng để làm một cái hộp. Bài 5. (1,0 điểm) (VD) Xác định a và b để đa thức chia hết cho đa thức . (Đối với HSKT TN làm 12 câu, TL làm bài 1a; 1b, bài 2a, bài 3a) ------------- HẾT -------------
- PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A B D D D C D B A D D (Đối với HSKT phần trắc nghiệm 4,0 điểm) PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điể m Bài 1.(1,5 điểm) a) Tìm x biết: . b) Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Tìm xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm là số lẻ”. 1,5đ Bài 1 a) . 0,5đ (Đối với HSKT làm đúng 1,0đ)
- b) Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm là số lẻ” là: . (Đối với HSKT làm đúng 1,0đ) 1,0đ Bài 2. (2,0 điểm) Bài 2 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến. . b) Tính tổng của đa thức: và . 2,0 đ c) Thực hiện phép nhân sau: a) (Đối với HSKT làm đúng 2,0đ) 0,5đ 0,5đ b) 0,1đ 0,2đ 0,2đ c) 0,2đ 0,3đ Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cân ở A, vẽ đường trung 1,5đ tuyến AM . c) Chứng minh: . d) Chứng minh: AM là đường trung trực của BC.
- A B C 0,5 đ M HS vẽ không chính xác thì không cho điểm hình vẽ, vẽ hình không liên quan với đề bài thì không chấm bài làm. (Đối với HSKT làm đúng 1,0đ) a) Xét và có: 0,1đ (là đường trung tuyến) 0,1đ ( cân tại ) 0,1đ là cạnh chung 0,1đ Vậy (c.c.c). 0,1đ (Đối với HSKT làm đúng 1,0đ) Bài 3 0,1đ 0,1đ b) (cmt) => (2 góc tương ứng) 0,1đ Mà (2 góc kề bù) AM BC mà M là trung điểm của BC 0,1đ Suy ra AM là đường trung trực của BC. 0,1đ Bài 4. (1,0 điểm) Người ta làm một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa với chiều dài 20cm, chiều rộng 14cm và chiều Bài 4 cao15cm. 1,0đ c) Tính thể tích của cái hộp. d) Tính diện tích bìa dùng để làm một cái hộp. 0,5đ a) Thể tích của cái hộp là: . b) Diện tích bìa dùng để làm cái hộp là: . 0,5đ
- Bài 5 Bài 5. (1,0 điểm) Xác định a và b để đa thức chia hết cho đa thức . 1,0đ 2x3 – 3x2 + ax + b x2 – x+2 – 2x3 - 2x2 + 4x 2x – 1 –x2 + (a-4)x + b 0,5đ – -x2 + x -2 (a-5)x + b +2 0,5đ Để chia hết cho thì Khi a – 5 = 0 và b + 2 = 0 a = 5 và b = - 2. Vậy a = 5 và b = - 2 thì đa thức chia hết cho đa thức . Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy mức độ chính xác mà giáo viên có thể rả điểm nhỏ hơn 0,25đ để chấm. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Diệu Linh Võ Thị Thi Thi
- DUYỆT CỦA BAN LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn