intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN 7 – THỜI GIAN: 90 PHÚT NĂM HỌC: 2023 – 2024. Mức độ đánh giá\(4 -11) Tổng% TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (1) Chủ đề (3) NB TH VD VDC (2) TN TNK TNK TNKQ TL TL TL TL KQ Q Q Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. TN 1 TL: 1đ 12,5% 1 đại lượng tỉ lệ. Giải toán về đại lượng tỉ lệ. 1,25đ Biểu thức đại Biểu thức đại số. TN TL: (2; TL 42,5% 2 số và đa thức Đa thức một biến. 2,3,4,5 3a, 3b) (3c) 4,25đ một biến. 2,25đ 1đ Các hình học Tam giác. Tam giác bằng nhau. cơ bản (Quan Tam giác cân. Quan hệ giữa TL: 4a hệ giữa các yếu đường vuông góc và đường xiên. 0,75đ TL: tố trong tam Các đường đồng quy của tam TN (kể cả (4b) 22,5% 4 giác). giác. Giải bài toán có nội dung 6,7 hình vẽ) 1đ 2,25đ hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Các khối hình Hình hộp chữ nhật và hình lập TN TL:5 22,5% 5 hoc thực tiễn. phương. Lăng trụ đứng tam giác, 8,9,10, 1đ 2,25đ lăng trụ đứng tứ giác. 11,12 Tổng câu 13 5 2 1 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10.0 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN 7 – THỜI GIAN: 90 PHÚT NĂM HỌC: 2023 – 2024.
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ đánh giá Thô Vận Nhận Vận ng dụng biết dụng hiểu cao Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. TN1; 1. Tỉ lệ – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. (TL1). thức và Vận dụng: đại lượng – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. tỉ lệ – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Nhận biết: 2a. Biểu – Nhận biết được biểu thức số. thức đại số – Nhận biết được biểu thức đại số. TN 2 Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Nhận biết: 2b. Đa – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. thức một – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. TN 3,4,5 biến – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến TL: Thông hiểu: (2, – Xác định được bậc của đa thức một biến. 3a, Vận dụng: 3b) – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 2,25 – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép đ TL nhân, phép chia (3c) trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những 1đ tính chất của các phép tính đó trong tính toán Nhận biết: - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên. khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. 3a.Tam - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường giác, tam trung tuyến, đường giác bằng cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của nhau. Tam các đường đặc biệt giác cân. đó. TN Quan hệ Thông hiểu: 6,7 giữa - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác đường trong một tam vuông góc giác bằng 1800. và đường TL: - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các 4a xiên dựa trên mối đường 0,75 quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc đồng quy đ lớn hơn là cạnh lớn của tam (kể hơn và ngược lại). giác. cả - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam hình giác, của hai tam giác
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023 – 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: …………………….............. Lớp: 7/ …. MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. a c Câu 1. Nếu = (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Suy ra đẳng thức nào sau đây là đúng: b d A. ac = bd B. bc = ad C. ab = cd D. ad = bd Câu 2. Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số: A. 2024 B. -2x C. 2024x2 D. -3x – 1 2 Câu 3. Hệ số tự do của đa thức f(x) = 4x – x – 3 là A. 4 B. -1 C. -3 D. 3 6 2 Câu 4. Kết quả phép tính 8x : 4x bằng: A. 2x12 B. 2x8 C. 2x3 D. 2x4 Câu 5. Kết quả của phép tính x(x -1) bằng A. x2 – x B. x2 + x C. x2 – 1 D. x2 + 1 Câu 6. Bộ ba nào sau đây không thể là số đo ba cạnh của một tam giác A. 1m, 2m, 2,5m. B. 4m, 6m, 4m. C. 6m, 7m, 13m. D. 12m, 6m, 7m. Câu 7. Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì? A. Tam giác đều. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ( Hình 1). Đường chéo của hình hộp chữ nhật trên là: A. DA’. B. DB. C. DC’. D. DB’. Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng: Sáu mặt của hình lập phương là: A. 6 hình vuông bằng nhau. B. 6 hình chữ nhật bằng nhau. C. 6 hình tam giác đều. D. 6 hình bình hành bằng nhau. Câu 10. Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác là 1 A. V = Cđáy . h B. V = Sđáy . h C. V = S.h D. V = 2C . h 2 Câu 11. Hãy chọn phương án đúng. Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có: A. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. A B C. 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. D C Câu 12. Hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.M’N’P’Q’ có số mặt bên là: M N Q P A. 2 mặt. B. 3 mặt. C. 4 mặt. D. 6 mặt. Hình 89
  5. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm) Bài 1. (1 điểm). Từ đẳng thức 4.5 = 2.10, suy ra tất cả các tỉ lệ thức nào? Bài 2. (1 điểm) Cho hai đa thức sau: P(x) = 2x3 + x2 – x + 5; Q(x) = – 2x3 – x2 – x – 7 Tính: P(x) + Q(x) Bài 3. (2,25 điểm) a) Cho đa thức: f(x) = x2 – 2x + 1. Tính f(2). b) Cho đa thức: H(x) = 4x3 + 4x2 + 3x – 4x3 – 5x2 – 7. Thu gọn rồi tìm bậc đa thức H(x)? c) Rút gọn biểu thức sau: (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + (x + 7) ᄉ Bài 4. (1,75 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A ( A < 900 ). Kẻ BD vuông góc AC, CE vuông góc AB (D AC, E AB). a) Chứng minh ∆ABD = ∆ACE. BC b) Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh IB > . 2 4m Bài 5. (1 điểm) Bác Nam muốn thuê thợ sơn xung quang bốn mặt ngoài thành của hồ cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m và chiều cao 1,5m với chi phí 50.000 đồng/m2. Hỏi bác Nam phải trả chi phí bao nhiêu?. 1,5m 2m BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B A C D A C B D A B D C *HSKT: mỗi câu đúng ghi 0,33đ (3 câu đúng 1 điểm) II. TỰ LUẬN: (7, 0đ) Bài Nội dung Điểm Từ đẳng thức 4.5 = 2.10 suy ra các tỉ lệ thức sau 5 10 5 2 4 10 4 2 Mỗi ý 1 = ; = ; = ; = 2 4 10 4 2 5 10 5 đúng ghi (1đ) 0,25 HSKT: Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm P(x) = 2x3 + x2 – x + 5; Q(x) = –2x3 – x2 – x – 7. Tính: P(x) + Q(x) = (2x + x – x + 5) + (–2x3 – x2 – x – 7) 3 2 = 2x3 + x2 – x + 5 – 2x3 – x2 – x – 7 0,25 2 = (2x3 – 2x3) + (x2 – x2) +(– x – x) + (5 – 7) 0,5 (1đ) = -2x – 2 HSKT: Làm đúng cả bài ghi 2 điểm, nếu thiếu một bước vẫn ghi điểm tối 0,25 đa. a) Cho đa thức: f(x) = x2 – 2x + 1. Tính f(2). Ta có f(2) = 22 – 2.2 + 1 =4–4+1=1 0,25 HSKT: Làm đúng cả bài ghi 0,75 điểm, nếu thiếu một bước hoặc thiếu 0,25 ngoặc vẫn ghi điểm tối đa. b) Cho đa thức: H(x) = 4x3 + 4x2 + 3x – 4x3 – 5x2 – 7. 3 = (4x3 – 4x3) + (4x2 – 5x2) + 3x – 7 (2,25đ = -x2 + 3x – 7. 0,5 ) Đa thức có bậc là 2 HSKT: Làm đúng cả bài ghi 0,75 đ, nếu thiếu một bước vẫn ghi điểm tối 0,25 đa. c) Rút gọn biểu thức sau: (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + (x + 7) 0,5 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 0,25 = (2x2 – 2x2) + (3x – 10x + 6x + x) + (-15 + 7) 0,25 = -8 4 Vẽ hình đúng A (1,75đ 0,25 ) E D I B C
  7. Bài Nội dung Điểm HSKT: Vẽ hình đúng ghi 0,5đ, thiếu kí hiệu góc vuông vẫn ghi điểm tối đa. a) Xét ∆ABD vuông tại D và ∆ACE vuông tại E có: AB = AC (∆ABC cân tại A) (thiếu giải thích -0,1đ) 0,5 ᄉ A chung Do đó ∆ABD = ∆ACE (cạnh huyền-góc nhọn) (thiếu giải thích -0,1đ) HSKT: giải đúng ghi 1 điểm, không cần giải thích. b) Chứng minh được ∆BIC cân tại I, suy ra IB = IC . 0,5 Xét ∆BIC ta có IB + IC > BC (bất đẳng thức tam giác) Do đó IB + IB > BC hay 2IB > BC. 0,5 BC Suy ra IB > 2 Diện tích xung quanh của hồ cá là: S = 2.(4 + 2).1,5 = 18m2 5 0,5 Chi phí bác Nam cần phải trả là: 18 . 50 000 = 900 000 (đồng) (1đ) 0,5 HSKT: giải đúng ghi 1,5 điểm, không cần giải thích. Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  8. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023 – 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: …………………….............. Lớp: 7/ …. MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. m p Câu 1. Nếu = (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Suy ra đẳng thức nào sau đây là đúng: n q A. mq = nq B. mn = pq C. mp = nq D. mq = np Câu 2. Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số: A. 3 + 2x2 B. -2x C. -11 D. -3x – 1 3 2 Câu 3. Hệ số tự do của đa thức f(x) = 4x - 3x + 2 là A. 2 B. -2 C. -3 D. 4 Câu 4. Kết quả phép tính 6x6 : (-3x2) bằng: A. -2x12 B. -2x4 C. 2x8 D. 2x2 Câu 5. Kết quả của phép tính x(x + 1) bằng: A. x2 – x B. x2 + x C. x2 – 1 D. x2 + 1 Câu 6. Bộ ba nào sau đây là số đo ba cạnh của một tam giác A. 1m, 2m, 3,5m. B. 4m, 2m, 7m. C. 6m, 7m, 13m. D. 12m, 6m, 7m. Câu 7. Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác thì tam giác đó là tam giác gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều. Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ( Hình 1). Đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là: A. A’B B. DC’ C. A’C D. B’C Câu 9. Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác là 1 A. V = Cđáy . h B. V = Sđáy . h C. V = S . h. D. V = 2C. h 2 Câu 10. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh bằng a là: A A. Sxq = 4a B. Sxq = 4a4 B C. Sxq = a2 D. Sxq = 4a2 D C Câu 11. Hãy chọn phương án đúng. Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có: M N A. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. Q P Hình 89
  9. C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. D. 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh. Câu 12. Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có số mặt bên là: A. 3 mặt B. 4 mặt C. 2 mặt D. 5 mặt II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm) Bài 1. (1 điểm). Từ đẳng thức 10.4 = 5.8, suy ra tất cả các tỉ lệ thức nào?. Bài 2. (1 điểm) Cho hai đa thức sau: A(x) = x3 + 5x2 – 3x – 5; B(x) = – x3 – 5x2 + x + 7 Tính: A(x) + B(x). 5m Bài 3. (2,25 điểm) a) Cho đa thức: f(x) = x2 + 2x – 3. Tính f(-2). b) Cho đa thức: M(x) = -3x3 + 4x4 + x – 4x4 – 3. Thu gọn rồi tìm bậc đa thức M(x)? c) Rút gọn biểu thức sau: (a – 7) – 2a(a – 3) + (a – 5)(2a + 3) 1,5m ᄉ Bài 4. (1,75 điểm). Cho tam giác MNP cân tại M ( M là góc nhọn). Kẻ NQ vuông góc MP, PK vuông góc MN (Q MP, K MN). a) Chứng minh ∆MNQ = ∆MPK. 2m NP b) Gọi H là giao điểm của NQ và PK. Chứng minh HP > . 2 Bài 5. (1 điểm) Bác Hiền muốn thuê thợ sơn xung quang bốn mặt ngoài thành của bể cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 2m và chiều cao 1,5m với chi phí 45.000 đồng/m2. Hỏi bác Hiền phải trả chi phí cho thợ là bao nhiêu?. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A D C A B B D A C B D C A *HSKT: mỗi câu đúng ghi 0,33đ (3 câu đúng 1 điểm) II. TỰ LUẬN: (7, 0đ) Bài Nội dung Điểm Từ đẳng thức 10.4 = 5.8 suy ra các tỉ lệ thức sau 5 10 5 4 4 8 10 8 Mỗi ý 1 = ; = ; = ; = . 4 8 10 8 5 10 5 4 đúng ghi (1đ) 0,25đ HSKT: Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm Bài 2. (1 điểm) Cho hai đa thức sau A(x) = x3 + 5x2 – 3x – 5; B(x) = – x3 – 5x2 + x + 7. Tính: A(x) + B(x) = (x3 + 5x2 – 3x – 5) + (– x3 – 5x2 + x + 7) 0,25 2 = x3 + 5x2 – 3x – 5 – x3 – 5x2 + x + 7 0,5 (1đ) = (x3 – x3) + (5x2 – 5x2) + (– 3x + x) + (-5 + 7) = -2x + 2 0,25 HSKT: Làm đúng cả bài ghi 2 điểm, nếu thiếu một bước vẫn ghi điểm tối đa. 3 a) Cho đa thức: f(x) = x2 + 2x – 3. Tính f(-2). (2,25đ Ta có f(-2) = (-2)2 + 2.(-2) – 3 ) = 4 – 4 – 3 = -3 0,25 HSKT: Làm đúng cả bài ghi 0,75 điểm, nếu thiếu một bước hoặc thiếu 0,25 ngoặc vẫn ghi điểm tối đa. b) Cho đa thức: M(x) = -3x3 + 4x4 + x – 4x4 – 3. = (4x4 – 4x4) – 3x3 + x – 3 0,5 = -3x3 + x – 3 0,25 Đa thức có bậc là 3 HSKT: Làm đúng cả bài ghi 0,75 đ, nếu thiếu một bước vẫn ghi điểm tối đa.
  11. Bài Nội dung Điểm c) Rút gọn biểu thức sau: (a – 7) – 2a(a – 3) + (a – 5)(2a + 3) 0,5 = a – 7 – 2a2 + 6a + 2a2 + 3a – 10a – 15 0,25 = (-2a2 + 2a2) + (a + 6a + 3a – 10a) + ( –7 – 15) 0,25 = -22 Vẽ hình đúng M 0,25 K Q H N P 4 HSKT: Vẽ hình đúng ghi 0,5đ, thiếu kí hiệu góc vuông vẫn ghi điểm tối (1,75đ đa. ) a) Xét ∆MNQ vuông tại Q và ∆MPK vuông tại K có: MN = MP (∆MNP cân tại M) (thiếu giải thích -0,1đ) 0,5 Góc M chung Do đó ∆MNQ = ∆MPK (cạnh huyền-góc nhọn) (thiếu giải thích -0,1đ) HSKT: giải đúng ghi 1 điểm, không cần giải thích. b) Chứng minh được ∆NHP cân tại H, suy ra HN = HP . 0,5 Xét ∆HNP ta có HN + HP > NP (bất đẳng thức tam giác) NP Do đó HP + HP > NP hay 2HP > NP. Suy ra HP > 0,5 2 Diện tích xung quanh của bể cá là: S = 2.(5 + 2).1,5 = 21m2 0,5 5 Chi phí bác Hiền cần phải trả là: 21 . 45 000 = 945 000 (đồng) 0,5 (1đ) HSKT: giải đúng ghi 1,5 điểm, không cần giải thích. Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2