Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Nội dung 1 : Tỉ lệ thức và 3 1 3 dãy tỉ số bằng nhau 0.75đ 0.5 1.25đ Đa thức một biến 4 6 1 1 1.0.đ 1.5 3.5đ 1.0đ Chủ đề Tam Tam giác. Tam giác 3 giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa 1 đường vuông góc và 1 đường xiên. Các đường 1 1đ đồng quy của tam giác 4 Hình hộp chữ nhật và 5 1 Chủ đề : Các hình lập phương 3 1 3.25đ 1.5đ hình khối trong 0.75 1đ thực tiễn Lăng trụ đứng tam giác, 2 1 3 lăng trụ đứng tứ giác 0.5đ 0.5đ 1.0đ Tổng 3đ 1đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 100 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN – CUỐI HK2 -LỚP .7. Chương Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị kiến TT / Mức độ đánh giá thức Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề biêt hiểu dụng cao Nhận biết – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất 2TN của tỉ lệ thức. C1,2 – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Chủ đề A Nội dung 1. Tỉ lệ thức 1 1TN Số và dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng : C3 thực – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về 1TL thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất B3 lao động,...). Nội dung 2: Đa thức một Nhận biết biến – Nhận biết được định nghĩa đa thức một 1TN biến. C4 Chủ đề B – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức 2TN 2 Đa thức một biến; C5,6 1 biến – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa 1TN thức một biến. C7 Thông hiểu– Xác định được bậc của đa 1TL
- thức một biến. B4a 1đ Vận dụng – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép 1TL cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong B4b,c tập hợp các đa thức một biến; vận dụng 1.5d được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Chủ đề : Nội dung3 Tam Tam giác. Tam giác Vận dụng cao: – Giải quyết được một số giác bằng nhau. Tam giác vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen cân. Quan hệ giữa thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình 1TL đường vuông góc và học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. B5 đường xiên. Các 1đ đường đồng quy của tam giác 4 Chủ đề : Nội dung; Hình hộp Nhận biết: Các chữ nhật và hình lập Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, 3TN hình phương cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ C7,8,9 khối nhật và hình lập phương. trong 1 TL thực tiễn Bài 1
- Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1 gắn với việc tính thể tích, diện tích xung TL quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập B1b phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích 1,5đ xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nội dung : Lăng trụ Nhận biết đứng tam giác, lăng – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, 2TN trụ đứng tứ giác hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung 1TL quanh của một lăng trụ đứng tam giác, B2 hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể 0.5đ tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Tổng 13 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A I .PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy chọn vào phương án trả lời đúng (A,B,C hay D) ở mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. a c Câu 1: Nếu = thì b d A. a=c. B. a.c = b.d . C. a.d = b.c . D. b = d . 5 35 Câu 2: Chỉ ra đáp án SAI. Từ tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 A. = . B. = . C. = . D. = . 35 63 9 5 9 5 35 5 Câu 3: Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì x y x+y x y x. y x y x. y x y x- y A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . a b a +b a b a.b a b a +b a b a +b Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức chứa chữ? A. 12.4+4 B. 12.5+ 5 C. 6.x +11y D. 12:4 -3.52 Câu 5: Biểu thức đại số 5x+6y có các biến là A. 5 và 6. B. 5; 6; x; y. C. x và y. D. 6, x, y. Câu 6: Đa thức f(x) =2x – 4 có nghiệm là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 7: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức một biến? 2 A. 0,5x. B. x2 + 2x. C. D. x + 1. x Câu 8: Hình lập phương có bao nhiêu mặt là hình vuông? A. 6. B. 8 . C. 12. D. 0. Câu 9: Hình hộp chữ nhật có A. 8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh . C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh . D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh . Câu 10: Số đường chéo trong hình hộp chữ nhật là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4. Câu 11: Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
- Câu 12: Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh. B’ C’ B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. A’ C. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh. D. 9 mặt, 6 đỉnh, 5 cạnh. B C A II. TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1 (2,5 điểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có D’C’ = 6cm, CC’ = 4cm, B’C’ =3cm. a/ Kể tên các đỉnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật bên. b/ Tính thể tích và diện tích bìa để làm hộp bên. Bài 2 (0,5 điểm) : Một lều chữ A dạng hình lăng trụ đứng có kích thước như hình dưới. Tính diện tích vải để làm hai mái và trải đáy của lều. Bài 3 (0,5 điểm): Hai lớp 7A, 7B tham gia trồng cây và trồng được tất cả 50 cây. Biết rằng số cây trồng được của 7A, 7B lần lượt tỉ lệ với 6; 4. Tính số cây mà mỗi lớp đã trồng được? Bài 4(2.5điểm): Cho đa thức A x 2 x x 2 1 2 x3 2 x 2 và B(x) = x3 + 5x – 4 - 3x3 a. (1.0điểm) Em hãy thu gọn và tìm bậc của đa thức A(x), B(x) b. (1,0điểm) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) c. (0,5điểm) Thu gọn (4 x 2).(3x 2 1) 6 x 2 x 2 x 10 Bài 5(1điểm): Trên bản đồ của một tỉnh, người ta đánh dấu ba khu vực A, B, C là ba đỉnh của một tam giác; biết rằng khoảng cách AC 30 km, AB 90 km . Nếu đặt ở khu vực C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 60 km thì khu vực B có nhận được tín hiệu không? Giải thích. HẾT
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B I .PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy chọn vào phương án trả lời đúng (A,B,C hay D) ở mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. a c Câu 1 : Cho tỉ lệ thức . Khẳng định nào sau đây đúng ? b d a b A. ab cd . B. ad bc. C. a d b c. D. . d c Câu 2: Từ đẳng thức 2. 15 5 .6 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 2 5 2 15 5 5 2 6 A. . B. . C. . D. .. 15 6 6 5 2 6 5 15 Câu 3: Nếu ba số a; b; c tương ứng tỉ lệ với 2;5;7 ta có dãy tỉ số bằng nhau là a b c a b c A. . B. 2a 5b 7c. C. 7 a 5b 2c. D. . 2 7 5 2 5 7 Câu 4: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số? A. 32+5. B. x2 + 5. C. 32+ y. D.xy. Câu 5: Biểu thức 3xy + 5x có các biến là A. xy và x. B. x và y. C. 3xy và 5x. D. 8x2y. Câu 6: Nghiệm của đa thức M(x) = 3x – 6 là A. x = 0. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 18. Câu 7: Bậc của đơn thức -3x 2 là bậc A. -3. B. 2. C. 3. D. không có bậc. Cho hình hộp chữ nhật sau. Em hãy dùng hình bên, trả lời câu hỏi 8,9,10 Câu 8: Trong hình hộp chữ nhật trên, có đường chéo A. DC. B. DD’. C. CA’ D. CD’. Câu 9: Hình hộp chữ nhật có A. 12 cạnh. B. 6 cạnh. C. 8 cạnh. D. 10 cạnh. Câu 10: Cạnh CC’ song song với cạnh A. AD. B. BB’. C. BC . D. DC. Câu 11: Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các A. hình tam giác. B. hình thoi. C. hình lục giác đều. D. hình chữ nhật. C’ B’ Câu 12: Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có A’ A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh. B. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh. C. 9 mặt, 6 đỉnh, 5 cạnh. B D. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh C A
- II. TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1 (2,5 điểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có HG = 6cm, BF = 4cm, GF =2cm. a/ Kể tên các đỉnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật bên. b/Tính thể tích của hình hộp chữ nhật và diện tích bìa để làm hộp bên. Bài 2 (0,5 điểm): Một khúc gỗ dùng để chặn bánh xe (giúp xe không bị trôi khi dừng đỗ) có dạng hình lăng trụ đứng, đáy là hình thang cân có kích thước như hình dưới. Người ta sơn xung quanh khúc gỗ này (không sơn hai đầu hình thang cân). Tính diện tích phần lăn sơn. Bài 3(0,5 điểm ): Hai lớp 7A, 7B tham gia trồng cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng, biết rằng số cây trồng được của 7A, 7B lần lượt tỉ lệ với 8; 6 và lớp 7A trồng nhiều hơn lớp 7B là 4 cây. Bài 4 (2.5 điểm): Cho đa thức A x 4 x 2 x 2 1 x3 x 2 và B(x) = x3 +3x – 9 + 2x a. (1điểm ) Em hãy thu gọn và tìm bậc của đa thức A(x), B(x). b. (1điểm) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) c. (0,5điểm) Thu gọn (2 x 2).(8 x 2 3) 8 x 2 x 2 x 10 Bài 5(1điểm): Trên bản đồ của một tỉnh, người ta đánh dấu ba khu vực A, B, C là ba đỉnh của một tam giác; biết rằng khoảng cách AB 120 km, AC 40 km . Nếu đặt ở khu vực C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 90km thì khu vực B có nhận được tín hiệu không? Giải thích. HẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A
- I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C A C C B A A B D A B II. TỰ LUÂN; BÀI 1 a/ Kể tên các đỉnh, đường chéo 2.5đ của hình hộp chữ nhật bên. b/ Tính thể thích và diện tích bìa để làm hộp bên. a/ (1đ) Kể đúng các đỉnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật trên. 0.5 đ mỗi ý b/ (1,5đ) Thể thích của hình hộp là 6.3.4 = 72(cm3) (0.5đ) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là 2.(6+3).4 = 72(cm2) (0.5đ) Diện tích hai mặt đáy 2. 6.3 = 36 (cm 2) (0.25đ) Diện tích bìa để làm chiếc hộp 72 +36 = 108 (cm2) (0,25đ) 2 Bài 2: Một lều chữ A dạng hình lăng trụ đứng có kích thước như hình dưới.. Tính diện tích vải để làm hai mái và trải đáy của lều. 0.5đ Diện tích vải để làm hai mái và trải đáy của lều. (2+2+2).5 = 30(m2) 0.5đ 3 Bài 3; Hai lớp 7A, 7B tham gia trồng cây và trông được tất cả 50 0.5đ cây. Biết rằng số cây trồng được của 7A, 7B lần lượt tỷ lệ với 6; 4 Tính số cây mà mỗi lớp đã trồng được? Giải: Gọi a,b lần lượt là số cây trồng của lớp 7A, 7B a b Theo đề ta có và a+b = 50 ( 0.25đ) 6 4 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Tìm a= 30, b=20 ( 0.25đ) Kết luận 4 Bài 4: (3.0điểm) Cho đa thức A x 2 x x 2 1 2 x3 2 x 2 (2.5đ) và B(x) = x3 + 5x – 4 - 3x3
- a. (1.0điểm) Em hãy thu gọn và tìm bậc của đa thức A(x), B(x) b. (1,0điểm) Tính A(x) +B(x) và A(x) – B(x) c. (0,5điểm) Thu gọn (4 x 2).(3x 2 1) 6 x 2 x 2 x 10 GIẢI: a. Thu gọn đúng (0,5đ), Tìm bậc đúng (0,5đ) b. 1đ (mỗi phép tính ghi 0,5đ) c. (0,5đ) (4 x 2).(3x 2 1) 6 x 2 x 2 x 10 - Khai triển đúng ( 0,25đ) - Thu gọn đúng (0,25đ) 5 Bài 5: (1điểm )Trên bản đồ 1đ của một tỉnh, người ta đánh dấu ba khu vực A, B, C là ba đỉnh của một tam giác; biết rằng khoảng cách AC 30 km, AB 90 km . Nếu đặt ở khu vực C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 60km thì khu vực B có nhận được tín hiệu không? Giải thích. GIẢI: Xét ∆ABC có AB – AC < BC < AB + AC (bất đẳng thức tam giác) 0.25đ Do đó 90–30 60 < BC < 120 (0.25đ) Nếu máy phát sóng ở C có bán kính hoạt động bằng 60km thì ở B không nhận được tín hiệu vì BC> 60 km . (0.5đ)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D D A B C B C A B A D II. TỰ LUÂN; BÀI 1 2.5đ a/ (1đ) Kể đúng các đỉnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật trên. (0.5 đ mỗi ý ) b/(1,5đ) Thể tích của hình hộp 6.2.4 = 48(cm3) (0.5đ) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là 2.(6+2).4 = 64(cm2) (0.5đ) Diện tích hai mặt đáy 2. 6.2 = 24 (cm2) ( 0.25đ Diện tích bìa 64+24 = 88 (cm2 (0,25đ) 2 Một khúc gỗ dùng để chặn bánh xe (giúp xe không bị trôi khi dừng đỗ) có dạng hình lăng trụ đứng, đáy là hình thang cân có kích 0.5đ thước như hình dưới. Người ta sơn xung quanh khúc gỗ này (không sơn hai đầu hình thang cân). Tính diện tích phần lăn sơn. Giải: Diện tích phần lăn sơn là 15+15+15+30). 60 = 4500 (cm2) 0.75đ 3 Hai lớp 7A, 7B tham gia trồng cây. Tính số cây mỗi lớp đã 0.5đ trồng biết rằng số cây trồng được của 7A, 7B lần lượt tỷ lệ với 8; 6 và lớp 7A trồng nhiều hơn lớp 7B là 4 cây. Giải: Gọi a,b lần lượt là số cây trồng của lớp 7A, 7B
- a b Theo đề ta có và a - b= 4 ( 0.25đ) 8 6 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a b a b 4 2 8 6 86 2 Tìm a= 16, b=12 (0.25đ) 4 Bài 4: (2.5 điểm) (2,5đ) Cho đa thức A x 4 x 2 x 2 1 x3 x 2 và B(x) = x3 +3x – 9 + 2x a. (1điểm ) Em hãy thu gọn và tìm bậc của đa thức A(x), B(x). b. (1điểm) Tính A(x) +B(x) và A(x) – B(x) c. (0,5điểm) Thu gọn (2 x 2).(8 x 2 3) 8 x 2 x 2 x 10 GIẢI: a. 1đ Thu gọn đúng (0,5đ) , Tìm bậc đúng (0,5đ) b. 1đ (mỗi phép tính ghi 0,5đ) A x x3 3x 2 4 x 1 B( x) x3 5x – 9 A( x) B( x) 2 x3 3 x 2 x - 8 A x x3 3x 2 4 x 1 B( x) x3 5x – 9 A( x) B( x) 3 x 9 x + 10 2 c. (0,5đ) - Khai triển đúng ( 0,25đ) - Thu gọn đúng (0,25đ) 5 Bài 5: (1điểm )Trên bản đồ của một tỉnh, người ta đánh dấu ba khu vực A, B, C là ba đỉnh của một tam giác; biết rằng khoảng cách AC 40 km, AB 120 km . Nếu đặt ở khu vực C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 90km thì khu vực B có nhận được tín hiệu không? Giải thích. GIẢI: Xét ∆ABC có AB – AC < BC < AB + AC (bất đẳng thức tam giác)0.25đ Do đó 100–40
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề dành cho học sinh khuyết tật I .PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Em hãy chọn vào phương án trả lời đúng (A,B,C hay D) ở mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. a c Câu 1: Cho tỉ lệ thức . Khẳng định đúng là b d a b A. ab cd . B. ad bc. C. a d b c. D. . d c Câu 2: Từ đẳng thức 2. 15 5 .6 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 2 5 2 15 5 5 2 6 A. . B. . C. . D. .. 15 6 6 5 2 6 5 15 Câu 3: Nếu ba số a; b; c tương ứng tỉ lệ với 2;5;7 ta có dãy tỉ số bằng nhau là a b c a b c A. . B. 2a 5b 7c. C. 7 a 5b 2c. D. . 2 7 5 2 5 7 Câu 4: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số? A. 32+5. B. x2 + 5. C. 32+ y D.xy. Câu 5: Biểu thức 3xy + 5x có các biến là A. xy và x. B. x và y. C. 3xy và 5x. D. 8x2y. Câu 6: Nghiệm của đa thức M(x) = 3x – 6 là A. x = 0. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 18. Câu 7: Bậc của đơn thức -3x 2 là A. -3. B. 2. C. 3. D. không có bậc. Cho hình hộp chữ nhật sau: Em hãy dùng hình trên, trả lời câu hỏi 8,9,10 Câu 8: Trong hình hộp chữ nhật trên có đường chéo A. DC. B. DD’. C. CA’ D. CD’. Câu 9: Hình hộp chữ nhật có A. 12 cạnh. B. 6 cạnh. C. 8 cạnh. D. 10 cạnh. Câu 10: Cạnh CC’ song song với cạnh A. AD B. BB’ C. BC D. DC
- Câu 11: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là A. Hình tam giác. B. Hình thoi. C. Hình lục giác đều. D. Hình chữ nhật Câu 12: Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh. B’ C’ B. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh. A’ C. 9 mặt, 6 đỉnh, 5 cạnh. D. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh B C A II. TỰ LUẬN Bài tập (4 điểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có HG = 6cm, BF = 4cm, GF =2cm. a/ (1,5đ)Kể tên các đỉnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật bên. b/(1,0đ) Kể tên các cạnh bằng cạnh CG c/(1,5đ)Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật bên, ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 1. TrẮC nghiệm : Mỗi câu 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2. Tự luận: a. Kể đúng 8 đỉnh ghi 0.75đ, 4 đường chéo ghi 0,75đ. b. Kể đúng 1đ ( Thiếu dưới ½ ghi 0,5đ). Đúng trên ½ và dưới kq thì ghi 0,5đ c. Tính đúng diện tích xung quanh 0.75đ, đúng thể tích ghi 0,75đ GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ TRƯƠNG THỊ TRỌNG HUỲNH THỊ BÍCH NHẠN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn