intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khai Thái

Chia sẻ: Xiao Gui | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khai Thái” được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khai Thái

  1. TRƯỜNG THCS KHAI THÁI KIỂM TRA CUỐI  KÌ II Năm học 2020 – 2021 Môn thi: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) HỌ VÀ TÊN:.........................................................LỚP:.......................................    ĐỀ KIỂM TRA :  I. Phần trắc nghiệm khách quan : (2 điểm )   Câu 1 : Phương trình nào trong các phương trình dưới đây là phương trình bậc  nhất ?               A. 7 ­ x ­ 3x2 = x ­ 3x2              B.  4 ­ x = ­ ( x ­ 1)            2 2               C. 3 ­ x + x  = x  ­ x ­ 2                   D.  ( x ­ 3 )( x + 5 ) = 0  Câu 2 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là S = {3; ­1}   A. ( x + 3)(x ­ 1) = 0          B. x2 + 3x + 2 = 0     C.  x( x – 3)(x + 1)2 = 0               D. ( x – 3)(x + 1) = 0     Câu 3 : Phương trình nào dưới đây có vô số nghiệm ?    A. ( x + 3 )( x2 + 5 ) = 0.  B. x2 = ­ 9                    C. x3 = ­ 27                D.  5x ­ 3 + 3x = 8x ­ 3 Câu 4 : Phương trình  ­ 2x + 11x ­ 15 = 0  có tập nghiệm là: 2  5 5 5               A.           3                 B.                         C .    ;3                     D.       0; ;3 2 2 2 x x 1 Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình  0  là: 2x 1 3 x 1 1 1 A  x  hoặc x  ≠ ­3      B. x ;              C.  x và x ≠ ­ 3;         D. x ≠ ­3 2 2 2 AB 3 Câu 6. Biết    và CD = 21 cm. Độ dài của AB là: CD 7   A. 6 cm                      B. 7 cm;                        C. 9 cm;                      D. 10 cm Câu 7. Cho tam giác ABC, AM là phân giác (hình 1). Độ dài đoạn thẳng MB  bằng:   A. 1,7                               B. 2,8                      C. 3,8                               D. 5,1 Câu 8. Trong Hình 2 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm.  Số đo của đoạn thẳng OM là:           A. 6cm;                          B. 8cm;                   C. 10cm;                      D. 5cm                               Hình 1                    Hình 2 II. Phần tự luận : ( 8 điểm )  1
  2. Bài 1(2,5đ): Giải các phương trình sau :  a) (x ­ 3)(x + 4) ­ 2(3x ­ 2) = (x ­ 4)2  3 15 −7 b) + = 4( x − 5) 50 − 2 x 2 6( x + 5) c) Giải bất phương trình  5 x 10 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Bài 2 (2đ): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình     Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm  việc trong  1 giờ  rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng  cộng hết  5h30’ . Tính quãng đường AB ?  Bài 3: (3 điểm)  Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, BC = 10cm và  đường phân giác BD  ( D thuộc cạnh AC). Kẻ DH vuông góc với BC ( H thuộc  cạnh BC). AD a) Tính tỉ số  CD b) Hãy nêu hai cặp tam giác đồng dạng trên hình. c) Chứng minh: AB.DC = HD.BC Bài 4.(0,5điểm) Giải phương trình : 9x3­ 6x2 +12x = 8.                                                     2
  3. ĐÁP ÁN CHẤM :  I.  Phần trắc nghiệm khách quan  : Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7  8 Chọn A D D C C C D A II.Phần tự luận : ( 8đ)  Bµi Đáp án  Điể m a)  x2 + x - 12 - 6x + 4 = x2 - 8x + 16  3x = 24  x = 8 . VËy S = { 8} 1 b)§KX§ : x 5 0,5 b  9(x+5) - 90 = -14( x - 5 ) 2,5  x= 5 §KX§ . VËy S = 0,5 ® 5 x 10 0 5x 10 0,5 c) 10 x 5 x 2 0,5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  x / x 2 0,5 Gäi qu·ng ®êng AB lµ x km ( x > 0) 0,5 x Thêi gian ®i tõ A ®Õn B lµ 30 h x 11 0,5 Thêi gian ®i tõ B ®Õn A lµ 24 h . §æi : 5h30’ = 2 h 2 x x 11 + +1 = 1,5 Theo bµi ra ta cã PT : 30 24 2 2®  4x + 5x +120 = 660  9x = 540  x = 60 . 1,25 VËy qu·ng ®êng AB dµi 60 km . 0,25 3
  4. Bài 3 0,25 a Vì BD là đường phân giác của góc ABC nên: 0,5 . AD AB 6 3 0,25 DC BC 10 5 b Hai cặp tam giác đồng dạng: ABD và  HBD 0,5 ABC  và  HDC 0,5 c Xét tam giác ABC và tam giác HDC, ta có: BAˆ C DHˆ C 90 0 Cˆ chung 0,25 Vậy  ABC        HDC  (g­g) 0,25 Vì  ABC        HDC  nên: AB BC HD DC 0,25 AB.DC BC.HD 0,25        9x3­ 6x2 +12x = 8        (x­2)3+8x3 = 0 0,25 Bài 5       (3x­2)(3x2+4)=0 2        =>x =  0,25 3 * Ghi chú :       ­ Học sinh giải bằng cách khác, lập luận đúng chính xác vẫn cho điểm tối đa.      ­ Vẽ hình sai hoặc không có hình không chấm. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2