intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán học lớp 8. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

  1. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HK2 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 8 ­ NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90  phút I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng  Nội dung LT VD số  LT VD tiết (Cấp độ 1,  (Cấp độ 3,  (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) 2) 4) 1. Phương   trình   bậc  15 9 6 17.7 11.8 nhất một ẩn 2. Bất   phương   trình  12 7.2 4.8 14.1 9.4 bậc nhất một ẩn  3. Tam   giác   đồng  17 10.2 6.8 20 13.3 dạng 4. Hình   lăng   trụ  đứng,   hình   chóp  7 4.2 2.8 8.2 5.5 đều  Tổng 51 30.6 20.4 60 40   II. Bảng tính số câu hỏi và điểm số: Số lượng câu Trọng  Cấp độ Nội dung Tổng  số TL Điểm số 1. Phương   trình   bậc  17.7 2 2 câu 2.0 nhất một ẩn 2. Bất   phương   trình  14.1 2 2 câu 1.5 bậc nhất một ẩn Cấp độ 1,  3. Tam giác đồng dạng 20 3 3 câu 2.0 2 4. Hình  lăng trụ   đứng,  8.2 1 1 câu 0.5 hình chóp đều 1. Phương   trình   bậc  11.8 2 2 câu 1.0 nhất một ẩn 2. Bất   phương   trình  9.4 1 1 câu 1.0 bậc nhất một ẩn Cấp  độ   3,  3. Tam giác đồng dạng 13.3 2 2 câu 1.5 4 4. Hình  lăng trụ   đứng,  5.5 1 1 câu 0.5 hình chóp đều Tổng 100 14 14 câu 10.0đ
  2. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN  KIỂM TRA HK2 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 8 ­ NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90  phút A. MA TRẬN ĐỀ SỐ 1:                                                                                                               Vận dụng         Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ  Cộng cao Tên chủ đề TL TL TL TL 1. Phương  Biết   giải   pt   bậc  Giải   pt   tích   và   pt  Giải   bài   toán  trình bậc  nhất 1 ẩn bằng quy  chứa ẩn ở mẫu. bằng cách lập  nhất một  tắc chuyển vế. phương trình. ẩn  Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1.0 1.0 1.0 3.0 Tỉ lệ % 10% 10% 10 % 30% 2. Bất phương  Biết   giải   bất  Giải   bất   phương  Vận   dụng   1  trình bậc  phương   trình  và  trình  và   biểu   diễn  bất đẳng  thức  nhất một  biểu   diễn   tập  tập nghiệm của bất  cho   trước   để  ẩn nghiệm   của   bất  phương   trình   trên  suy   ra   1   bất  phương   trình   trên  trục số. đẳng   thức  trục số. khác. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1.0 0.5 1.0 2.5 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25% 3. Tam   giác  Vẽ hình theo dữ  - Hiểu chứng minh 2  Chứng   minh  Vận   dụng  đồng dạng liệu đề bài. tam   giác   đồng  hai   góc   bằng  định   lí   tỉ  dạng. nhau. số   diện  - Chứng   minh   đẳng  tích   để  thức từ tỉ số hai tam  chứng  giác đồng dạng. minh đẳng  thức. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0.5 1.5 1.0 0.5 3.5 Tỉ lệ % 5% 15% 10% 5% 35%
  3. 4. Hình lăng  Viết công thức tính  Giải   bài  trụ đứng,  diện   tích   xung  toán   thực  hình chóp  quanh của lăng trụ. tế đều Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1.0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Tổng số câu 3 5 3 2 13 Tổng số điểm 3.0 3.0 3.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%   Duyệt BGH                              Duyệt của tổ phó                                   Giáo viên bộ môn           Trần Thị Loan                           Phan Thanh Mỹ                                     Đặng Thị Lan Vi PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HK2 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 8 ­ NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Đề 01: Bài 1. (2.0đ) Giải các phương trình sau: a) 8 x − 2 = 4 x + 10.    b) ( 2 x − 4 ) ( 7 + 3 x ) = 0.     5x − 3 c) = 6. x+3 Bài 2. (1.0đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h.  Lúc về người đó đi với vận tốc   35km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3. (1.5đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục  số: a) 2 x − 1 < x + 3.   1 b) 6 − x 2.   2 Bài 4. (1.0đ) Cho   chứng minh:  . Bài 5. (3.5đ) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H . Em hãy chứng  minh: a)   . b) AF.AB = AE.AC.
  4. c) d) Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng S ∆ABC =  4 S∆AEF . Bài 6. (1.0đ)  ̃ viết công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ? a) Hay  b) Cần một tấm vải có diện tích bao nhiêu để  dựng một chiếc lều cắm trại như  hình vẽ?  (Chiếc lều có dạng hình lăng trụ đứng, tính luôn phần vải lót nền, không tính các mép và nếp   gấp của lều)                                                                           ­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­ PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HK2 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN  LỚP 8 ­ NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Đáp án Điểm 8 x − 2 = 4 x + 10   � 4 x = 12 0,25 1a                             � x = 3                         0,5                            Vậy  S = { 3} . 0,25 1b 2x = 4 0,25 ( 2 x − 4 ) ( 7 + 3x ) = 0 3 x = −7
  5. x=2 � −7 �                                −7       Vậy  S = �2; �.                            0,25 x= � 3 3 5x − 3 ĐKXĐ:  x =6 −3.   x+3         0,25 1c  => 5x – 3 = 6x + 18  � x = −21 (TMĐK) 0,25 Vậy  S = { −21} . Gọi  x  (km) là độ dài quãng đường AB ( x > 0 ) 0,25 x Khi đó, thời gian đi là:     (h) 30 0,25 x Thời gian về là:   (h) 2 35 x x 1 Theo đề bài, ta có phương trình:  − =   0.25 30 35 3                                                 � x = 70  (thỏa đk) 0,25 Vậy quãng đường AB dài 70 km. 2x −1 < x + 3 � 2 x − x < 3 +1 0,25 � x < 4  0,25 3a Vậy  S = { x  x < 4} .  ) 0,5                      0           4 1 −1 6 −�۳x− 2 x 4 x 8 2 2 0,25 3b  Vậy  S = { x  x 8} . ] 0,25              0                  8 Cho   chứng minh:  . Ta có:    4 0,5       (đpcm). 0,5
  6. A E F 0,5 H 5a B D C Xét  và  có: 0,25  chung 0,25       (g.g) Vì    (cmt) AB AE 0,5 5b Suy ra:  =   AC AF Hay AF.AB = AE.AC (đpcm). 0,5 Xét  và  có: 0,25  chung AE AB =  (cmt) 5c AF AC 0,25 (c.g.c)    (đpcm) 0,5 Vì   (cmt) Suy ra:  0,25 5d Hay:  S ∆ABC =  4 S∆AEF  (đpcm) 0,25                     6 a) Sxq = 2p.h 0,25 Trong đó: p là nửa chu vi đáy; h là chiều cao 0,25 b) Diện tích vải cần dùng bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng Diện tích xung quanh của lăng trụ là: Sxq = (2 + 2 + 3,2).5 = 36 (m2) 0,25 Vậy diện tích vải cần dùng là 36m2 0,25 Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2