Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải
- Phßng GI¸O DôC - §μO T¹O ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 tiÒn h¶i M«n: to¸n 8 (Thêi gian 90 phót lμm bμi) Bài 1: (1,5 điểm) 4x 3 2 Cho biểu thức A (với x ≠ ± 5) x 25 x 5 x 5 2 1. Rút gọn biểu thức A 2. Tìm giá trị của x để A A Bài 2: (3,0 điểm) 1. Giải các phương trình sau: a. 9 x 12 3x 6 x3 3x 2 4 x 1 x 1 b. x 1 x( x 1) x x 1 2 x 1 2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 12 3 4 Bài 3: (1,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 45 km/h. Lúc ô tô đi từ B về A với vận tốc trung bình là 40 km/h, biết tổng thời gian cả đi lẫn về là 8h30 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm; AC = 8cm. 1. Chứng minh: ΔABC đồng dạng ΔHBA . Tính HB; AH. 2. Lấy điểm M trên cạnh AC (M khác A và C), kẻ CI vuông góc với BM tại I. Chứng minh: MA.MC = MB.MI 3. Xác định vị trí điểm M thuộc cạnh AC để diện tích tam giác BIC đạt giá trị lớn nhất. Bài 5. (0,5 điểm) k2 Cho a1 a2 a3 ... an k . Chứng minh rằng: a12 a2 2 a32 ... an 2 ( n N* ) n --------------------------------Hết------------------------------- Họ và tên học sinh:..... ........................................... Số báo danh:...................
- PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT HäC K× II - NĂM HỌC 2021 - 2022 TIỀN HẢI HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN 8 (Gồm 04 trang) BÀI TÓM TẮT ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: (1,5 điểm) 4x 3 2 Cho biểu thức A (với x ≠ ± 5) x 25 x 5 x 5 2 1. Rút gọn biểu thức A 2. Tìm giá trị của x để A A 4x 3 2 4x 3 2 A 0,25đ x 25 x 5 x 5 ( x 5)( x 5) x 5 x 5 2 4x 3( x 5) 2( x 5) 4 x 3 x 15 2 x 10 A 0,25đ ( x 5)( x 5) ( x 5)( x 5) x5 ( x 5)( x 5) 5 x 25 1/ 1,0đ A 0,25đ ( x 5)( x 5) 5( x 5) 5 A ( x 5)( x 5) x 5 0,25đ 5 Vậy A với x ≠ ± 5 x5 5 Với x ≠ ± 5. Để A A thì A 0 thì 0 x5 0,25đ 2/ 0.5đ Vì 5 > 0 nên x 5 0 x 5 Kết hợp ĐKXĐ. Vậy với x 5; x 5 thì A A 0,25đ Bài 2: (3,0 điểm) 1. Giải các phương trình sau: a. 9 x 12 3x 6 x3 3x 2 4 x 1 x 1 b. x 1 x( x 1) x x 1 2 x 1 2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 12 3 4 9 x 12 3x 6 9 x 3x 6 12 0,25đ 6 x 18 0,25đ 1a/ 1,0đ x 3 0,25đ Vậy tập nghiệm của phương trình: S 3 0,25đ 1b/ 1,0đ ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ - 1 0,25đ
- x3 3x 2 4 x 1 x 1 x( x 3) 3 x 2 4 x 1 ( x 1)( x 1) 0,25đ x 1 x( x 1) x x( x 1) x( x 1) x( x 1) x2 3x 3x2 4 x 1 x2 1 x 2 3 x 3 x 2 4 x 1 x 2 1 0 3 x 2 x 0 0,25đ x 0( ktm) x(3 x 1) 0 x 1 (tm) 3 0,25đ 1 Vậy tập nghiệm của phương trình: S 3 2/1,0đ x 1 2 x 1 x 1 4(2 x) 3 0,25đ 12 3 4 12 12 12 x 1 8 4 x 3 3x 6 x 2 0,25đ x2 Vậy bpt có tập nghiệm S x / x 2 0,25đ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2 0,25đ 0 Bài 3. (1,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 45 km/h. Lúc ô tô từ B về A đi với vận tốc trung bình là 40 km/h, biết tổng thời gian cả đi lẫn về là 8h 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) ĐK x > 0 x Thời gian ô tô đi từ A đến B là ( h) 45 0,5đ x Thời gian ô tô đi từ B đến A là 40 (h) 17 Vì tổng thời gian cả đi và về là 8h 30 phút = (h) nên ta có phương 2 1,5đ trình: 0,5đ x x 17 45 40 2 Giải phương trình ta được: x = 180 (tm) 0,25đ Vậy quãng đường AB dài là 180km 0,25đ Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm; AC = 8cm.
- 1. Chứng minh: ABC đồng dạng HBA . Tính HB, AH 2. Lấy điểm M trên cạnh AC (M khác A và C), kẻ CI vuông góc với BM tại I. Chứng minh: MA.MC = MB.MI 3. Xác định vị trí điểm M thuộc cạnh AC để diện tích tam giác BIC đạt giá trị lớn nhất. BÀI TÓM TẮT ĐÁP ÁN ĐIỂM A I M B H C Xét ABC và HBA có: BHA BAC 900 1/1,0đ 1,0đ là góc chung B Suy ra: ABC ~ HBA ( g.g) Theo định lí pitago trong tam giác ABC tính được BC = 10cm AB AC BC Vì ABC ~ HBA suy ra HB HA AB 0,5đ a/ 1,0đ Thay số tính đúng HB = 3,6 cm Thay số tính đúng HA = 4,8cm 0,5đ Xét ABM và ICM có: CIM BAM 900 0,5đ ( 2 góc đối đỉnh) AMB CMI 2/ 1,0đ Suy ra: ABM ~ ICM ( g.g) MA MB Vì ABM ~ ICM ( g.g) MI MC 0,5đ Suy ra: MA.MC = MB.MI 1 1 IC 2 IB 2 BC 2 Ta có S BIC IC.IB . 0,25đ 2 2 2 4 3/ 0,5đ BC 2 0,25đ Diện tích tam giác BHC đạt giá trị lớn nhất là 4
- BÀI TÓM TẮT ĐÁP ÁN ĐIỂM Dấu bằng xảy ra khi: IB = IC IBC vuông cân tại I 450 MBC 450 thì diện tích tam giác BIC Vậy khi điểm M thuộc AC sao cho MBC đạt giá trị lớn nhất. Bài 5. (0,5 điểm) k2 Cho a1 a2 a3 ... an k . Chứng minh rằng: a12 a2 2 a32 ... an 2 ( n N* ) n k k k k Đặt a1 x1 ; a2 x2 ; a3 x3 ;...; an xn n n n n Vì a1 a2 a3 ... an k nên x1 x2 x3 ... xn 0 Ta có: 2 2 2 2 k k k k a12 a2 2 a32 ... an 2 x1 x2 x3 ... xn n n n n 0,5đ 2 k k 2 .n ( x12 x2 2 x32 ... xn 2 ) 2. ( x1 x2 x3 ... xn ) n n 2 2 k k ( x12 x2 2 x32 ... xn 2 ) n n k Dấu bằng xảy ra khi x1 x2 x3 ... xn 0 a1 a2 a3 ... an n - Mäi c¸ch gi¶i kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a theo thang ®iÓm Lưu ý - Làm tròn điểm đến 0,5; 0,25 làm tròn lên 0,5 điểm; 0,75 làm tròn lên 1,0 điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn