intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: TOÁN – Lớp 8 TRÀ KA Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 0x + 2 = 0. B.. C. x + y = 0. D. 2x + 1 = 0. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x(x+1) = 0 là A. {0}. B. {0; –1}. C. {1;0}. D. {–1}. Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là A. x0. B. x3. C. x0 và x3. D. x0 và x-3. Câu 4: Mẹ cho Hiếu số tiền vừa đủ mua 4 gói bánh, giá 5000 đồng mỗi gói. Hiếu gặp một tổ chức từ thiện đang quyên góp nhằm ủng hộ đồng bào bị lũ lụt. Hiếu quyết định ủng hộ x% số tiền mình đang có (x < 100). Biểu thức nào sau đây biểu thị số tiền Hiếu còn lại để đi mua bánh? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Phương trình 3x – 4 < 9 – 2x tương đương với phương trình A. 5x < 13. B. 5x < 5. C. x > 5. D. x < 13. Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 4 – 2x < 6 là A. x >– 5. B. x –1. Câu 7: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x – 2 0. B. x – 2 > 0. C. x – 2 0. D. x –2 < 0. Câu 8: Cho hình vẽ 1, biết // . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ 2) thì A A. . B. . C. . D. . B D C Câu 10: Độ dài x trong hình 3 là A. 2,5. B. 2,9 . C. 3,2. D. 3.
  2. Câu 11: Chỉ ra tam giác đồng dạng trong các hình sau ? A. ∆DEF∆ABC. B.∆DEF∆ACB. C. ∆ABC∆PQR. D. ∆PQR∆EDF. * Quan sát hình 4 và thực hiện các câu hỏi: 12; 13; 14; 15 Hình lăng trụ đứng ABC.DEF có đáy là một tam giác vuông, C chiều cao của lăng trụ là 9cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là B 3cm và 4 cm. Câu 12: Đường thẳng AD song song với đường thẳng A. BC. B. BE. C. AB. D. FD. A Câu 13: Đường thẳng BE vuông góc với mặt phẳng A. (ACFD). B. (BCFE). C. (DEF). D. (ABED). E F Câu 14: Mặt phẳng (DEF) song song với mặt phẳng A. (ABC). B. (ABED). C. (BCFE). D. (ACFD) Câu 15: Thể tích của hình lăng trụ đứng ABC.DEF là D A. 108cm3. B. 50cm3. C. 100cm3. D. 54cm3. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) Giải các phương trình sau a) 10x - 3 = 5x +12. b) . Bài 2: (1,25 điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: -2x + 1 < 9. b) Cho biết chứng tỏ rằng . Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh: AHB BCD. b) Tính độ dài đoạn thẳng AH. c) Chứng minh: AD2 = DH.DB. d) Vẽ đường cao HK của tam giác AHD. Tính ? --------------------------Hết------------------------------- Lưu ý: HS khuyết tật không làm bài 3d. Nếu làm đúng bài 3(a, b, c) thì được điểm tối đa là 2,5 điểm Họ và tên học sinh: ....................................................... Lớp: ......... PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA HƯỚNG DẪN CH I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  3. Đáp án D` B C B A D A C B D A B II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt a) 10x - 3 = 7x +12 3x = 15 x = 5 Vậy S = {5} ; ĐKXĐ: x0 , x2 1 Vậy S = {3} (1,25 điểm) a) -2x + 1 < 9 -2x < 8 x > -4 Vậy nghiệm của bất -4 2 (1,25 điểm) b) x > y -3.x < -3.y ( Nhân cả 2 vế với -3 ) -3x + (- 2015) < -3y + (– 2015) ( Cộng cả 2 -3x – 2015 < -3y - 2015 Vẽ hình đúng a) Xét AHB và BCD, có: = = 900 ; ( So le trong b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BCD BD2 = BC2 + DC2 = 62 + 82 = 100 BD = 10 (cm) Vì AHB BCD nên 3 c) Xét AHD và BAD, có: ; góc chung (2,5 điểm) AHD BAD d) Tỉ số đồng dạng của AHD và BAD là: Mà (Học sinh không vẽ hình phục câu d thì không chấm c
  4. Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng . ) + điểm TL ( làm tròn một chữ số thập phân ) Duyệt của Chuyên môn trường Giáo viên ra đề Võ Thị Thủy PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN 1 3 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D` B C B A D A C B D A B II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt a) 10x - 3 = 7x +12 3x = 15 x = 5 Vậy S = {5} ; ĐKXĐ: x0 , x2 1 Vậy S = {3} (1,25 điểm) a) -2x + 1 < 9 -2x < 8 x > -4 Vậy nghiệm của bất -4 2 (1,25 điểm) b) x > y -3.x < -3.y ( Nhân cả 2 vế với -3 ) -3x + (- 2015) < -3y + (– 2015) ( Cộng cả 2 -3x – 2015 < -3y - 2015 3 Vẽ hình đúng (2,5 điểm) a) Xét AHB và BCD, có: = = 900 ; ( So le trong
  5. b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BCD BD2 = BC2 + DC2 = 62 + 82 = 100 BD = 10 (cm) Vì AHB BCD nên c) Xét AHD và BAD, có: ; góc chung AHD BAD Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 1 3 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng . ) + điểm TL ( làm tròn một chữ số thập phân ) Duyệt của Chuyên môn trường Giáo viên ra đề Võ Thị Thủy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2