intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

  1. B. MA TRẬN: Cấp độ Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Cộng Chủ đề Cấp độ Cấp độ TN TN TL thấp cao TN TL TN TL TL 1. Phương Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn, phương trình tích, biết được ĐKXĐ của trình (PT) phương trình. Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. bậc nhất một ẩn. Giải được phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu dạng đơn giản Số câu 3 1 2 6 Số điểm 1,5 0,5 1,5 3,5 Tỉ lệ % 15% 5% 15% 35% 2. Bất Nhận biết được BPT bậc nhất một ẩn, biết được nghiệm của BPT phương Giải được BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. trình (BPT) bậc nhất một ẩn Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 0,5 0,5 2 Tỉ lệ % 10% 5% 5% 20% 3. Tam giác Nhận biết được tỉ số của hai đoạn thẳng cùng đơn vị đo, biết được tính chất đồng dạng đường phân giác trong tam giác. Vẽ được hình theo yêu cầu đề bài Chứng minh được hai tam giác đồng dạng Tính được độ dài các đoạn thẳng dựa vào định lí Pytago và tính chất hai tam giác đồng dạng. Chứng minh đẳng thức. Số câu 1 1 1(Hình 1 1 6 vẽ)+1 Số điểm 0,5 0,5 1,5 1,5 0,5 4,5 Tỉ lệ % 5% 5% 15% 15% 5% 45% Tổng 9 5 1 1 16 số câu
  2. Tổng 4,5 3,5 1,5 0,5 10 số điểm Tỉ lệ % 45% 35% 15% 5% 100% UBND ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HUYỆ NĂM HỌC: 2021 - 2022 N CHÂU ĐỨC TRƯỜ NG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Đề gồm có 02 trang I/ TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. (x – 1)2 = 9 B. x2 - 1 = 0 C. 2x – 1 = 0 D. 0,3x – 4y = 0 2 Câu 2: Phương trình: (x - 2)(x + 1) = 0 có nghiệm là: A. x = 2 B. x = - 1; x = 1 C. x = 1 D. x = 2; x = - 2 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là. A. x ≠ 3 B. x ≠ 2 C. x ≠ -3 D. x ≠ -2 Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ần ? A. 7 -> 0 B. y 4} C.{x R x < - 4} D.{x R x > - 4} Câu 6: Cho ΔABC, CD là phân giác trong của góc C. Hãy chọn câu đúng: II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1.(2,0 điểm) Giải phương trình sau: a. 2x – 5 = 7 b. x(4 + x) - 2(4 + x) = 0
  3. Bài 2.(0,5 điểm) Giải bất phương trình sau: 3x + 3 > 12 Bài 3. (0,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 4. (4,0 điểm) Cho ABC vuông tại A , có AB = 5cm ; AC = 12cm. Vẽ đường cao AH (H ∈ BC) a/ Tính độ dài BC ; AH b/ AH2 = HB.HC c/ Kẻ đường phân giác BD (D ∈ BC ). Tính các độ dài DA và DC ? d/ Cho HB = 2,5 cm. Chứng minh SABD = 4SHBI -------------HẾT ----------
  4. ĐÁP ÁN HKII- TOÁN 8 I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D B A D II/ TỰ LUẬN: Bài 1.Giải phương trình sau a. 2x – 5 = 7  2x = 7 + 5 2x = 12 (0,25 đ)  x = 6Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {6} (0,25 đ) b. x(4 + x) - 2(4 + x) = 0  (4 + x)(x – 2) = 0 (0,25 đ)  Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-4;2} (0,25 đ) MTC: (x + 3)(x – 3) ; ĐKXĐ; x ≠ ± 3 (0,25 đ) (0,25 đ)  6x + x2 - 3x = x2 + 3x 6x + x2 - 3x - x2 - 3x = 0 (0,25 đ) 0x = 0 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = R và x ≠ ± 3 (0,25 đ) Bài 2. Giải bất phương trình sau 3x + 3 > 12  3x > 12 – 3 (0,25 đ)  3x > 9  x > 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x (0,25 đ) Bài 3. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số  3(x – 1) < 2(x – 4)
  5.  3x – 3 < 2x – 8 (0,25 đ)  3x – 2x < - 8 + 3  x < - 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x (0,25 đ) Bài 15 Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 5 cm ; AC = 12cm. Vẽ đường cao AH (H ∈ BC) a/ Tính độ dài BC ; AH b/ AH2 = HB.HC c/ Kẻ đường phân giác BD (D ∈ BC ). Tính các độ dài DA và DC ? d/ Gọi I là giao điểm của BD và AH ; Cho HB = 2,5 cm chứng minh SABD = 4SHBI Vẽ hình đúng (0,5 đ) a/ ABC vuông tại A theo định lý PyTaGo ta có BC2 = AB2 + AC2 = 52 + 122 = 25 + 144 = 169 = 132 BC = 13 cm (0,5đ) Xét ABC và HBA Có chung  ABC HBA (g-g) (0,5 đ) Ta có   HA = 4,6 cm (0,5 đ) b/ ABC HBA (cmt)  Xét HAC và HBA Có (cmt) HAC HBA (g - g) Ta có có => AH2 = HB.HC (0,5 đ) c/ ABC có BD là phân giác của = > SABD = 4SHBI (0,5 đ)
  6. Chú ý: học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2