Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ta Gia
lượt xem 4
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ta Gia” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ta Gia
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TA GIA Môn: Toán - Lớp: 8 Thời gian làm bài: 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề cao Phương trình Giải phương Giải phương Giải phương bậc nhất một trình trình trình nâng ẩn cao Số câu : 2 1 1 4 Số điểm: 1,5 1 1 3,5 Tỉ lệ % : 15% 10% 10% 35% Bất phương Giải BPT Giải BPT trình bậc nhất một ẩn Số câu : 2 1 3 Số điểm: 1,5 1 2,5 Tỉ lệ % : 15% 10% 25% Giải bài toán Giải bài toán bằng cách lập bằng cách lập phương trình pt Số câu : 1 1 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Tam giác đồng Áp dụng định lí Vận dụng hai dạng Ta lét. Tính tam giác đồng chất tia phân dạng giác trong tam giác. Số câu : 2 2 4 Số điểm: 1 2 3 Tỉ lệ % : 10% 20% 30% TS câu : 5 2 3 1 11 TS điểm: 4,0 2 3,0 1 10 Tỉ lệ % : 40% 20% 30% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TA GIA Môn: Toán - Lớp: 8 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI Câu 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau: 5 3 a) 3x - 6 = 0 b) (x + 1)(2x - 6) = 0 c) = x+2 x-2 Câu 2 (2,5 điểm): Giải các bất phương trình sau: a) x - 2 < 0 b) 3x + 1 > 4 c) 2x - 3 5x + 6 Câu 3 (1,0 điểm): Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h, sau đó từ B về A với vận tốc 40 km/h. Biết cả đi và về hết 7 giờ. Tính quãng đường AB. Câu 4 (3,0 điểm): 4.1. Tính độ dài x trong các hình vẽ sau: A 4 5 D E 10 x B C DE // BC a) b) 4.2. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Kẻ CH vuông góc với AB tại H, kẻ HM vuông góc với BC tại M; kẻ HN vuông góc với AC tại N. Chứng minh rằng: a) ΔAHC ΔHNC S 2 b) HC = BC.MC Câu 5 (1,0 điểm): Giải phương trình sau: (x + 1)4 + (x – 3)4 = 82 - Đề thi gồm có 05 câu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TA GIA ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán - Lớp: 8 Điểm Tổng Câu Nội dung thành điểm phần a) 3x - 6 = 0 3x = 6 0,25 x =2 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0,25 b) (x + 1)(2x – 6) = 0 x + 1 = 0 x = -1 0,25 hoặc 2x – 6 = 0 x = 3 0,25 Câu 1 Vậy phương trình có hai nghiệm: x = - 1 và x = 3 0,25 2,5 5 3 0,25 c) = (ĐKXĐ: x 2, x - 2) x+2 x-2 5.(x - 2) = 3(x + 2) 0,25 5x – 10 = 3x + 6 2x = 16 0,25 x = 8 (tmđk) Vậy phương trình có nghiệm x = 8 0,25 a) x - 2 < 0 x < 2 0,5 Vậy bất phương trình có nghiệm x < 2 0,25 b) 3x + 1 > 4 3x > 3 0,25 Câu 2 x > 1 0,25 2,5 Vậy bất phương trình có nghiệm x > 1 0,25 b) 2x – 3 5x + 6 -3x 9 0,5 x -3 0,25 Vậy bất phương trình có nghiệm x - 3 0,25 - Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 x - Thời gian đi là: h 30 x 0,25 - Thời gian về là: h 40 Câu 3 1,0 - Cả đi và về hết 7 giờ ta có phương trình: x x 0,25 + =7 30 40 x = 120 (tmđk) Vậy quãng đường AB là 120 km 0,25
- 4.1. AD AE a) DE // BC (gt) = 0,25 DB EC 4 5 10.4 0,25 x 8 x 10 5 · BA DA 0,25 b) Vì BD là tia phân giác của ABC => (định lí) BC DC 6 3 6.5 => x 10 0,25 x 5 3 4.2. - Vẽ hình đúng. 0,25 - Ghi được GT - KL 0,25 A N Câu 4 H 1 2 B C M a) a) Xét AHC và HNC có 0,25 3,0 · HNC AHC · 900 (gt) 0,25 µ1 chung 0,25 C => AHC HNC (g-g) 0,25 b) Xét HBC và MHC có · HMC BHC · 900 (gt); µ2 chung C => HBC MHC (g-g) 0,25 HC BC => = => HC2 = BC.MC MC HC 0,25 Đặt y = x – 1 x + 1 = y + 2; x – 3 = y – 2, ta có PT 0,25 (y + 2)4 + (y – 2)4 = 82 y4 +8y3 + 24y2 + 32y + 16 + y4 - 8y3 + 24y2 - 32y + 16 = 82 2y4 + 48y2 + 32 – 82 = 0 y4 + 24y2 – 25 = 0 Câu 5 Đặt y2 = z 0 y4 + 24y2 – 25 = 0 z2 + 24 z – 25 = 0 0,25 1,0 (z – 1)(z + 25) = 0 +) z – 1 = 0 z = 1 y = 1 x = 0; x = 2 0,25 +) z + 25 = 0 z = - 25 (loại) Vậy phương trình có nghiệm: x = 0; x = 2 0,25 * Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn