intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) Nội dung/Đơn Mức độ TT Chủ đề vị kiến đánh giá thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Tổng % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Phương 1 trình bậc TN1 1 3,3% nhất và 0,33đ cách giải; - Phương 1 trình đưa TL1 được về 0,5đ 5% dạng ax + Phương b = 0; trình - Phương 1 trình tích; TN2 3,3% 0,33đ - Phương 1 trình chứa TN3 3,3% ẩn ở mẫu. 0,33đ 2 Giải bài - Các bước 1 toán bằng giải một bài TN4 cách lập toán bằng 0,33đ cách lập 3,3% phương phương trình. trình - Giải bài 1 10% toán bằng TL2 cách lập 1đ phương trình ( Các
  2. bài toán thực tế dẫn đến lập phương trình rồi giải) Bất - Liên hệ 1 phương giữa thứ tự TN5 và phép 1 trình 0,33đ 3 cộng TL3a (BPT) bậc 0,5đ nhất một ẩn - Liên hệ 1 giữa thứ tự TN6 và phép 0,33đ nhân 11,7% - Bất phương 1 trình một TN7 3,3% ẩn 0,33đ - Bất phương 1 1 trình bậc TN8 TL3b 10,8% nhất một ẩn 0,33đ 0,75đ 4 Tam giác - Định lí Ta đồng dạng - lét và hệ 1 2 quả của định lí Ta – TN9 TN12,13 10% lét 0,33đ 0,67đ - Tính chất 1 3,3% đường phân TN10 giác của 0,33đ tam giác
  3. - Tam giác đồng dạng (khái niệm, các trường hợp đồng dạng của tam giác, các 1 2 trường Vẽ hình bài TN11 TL4 (a,b) 20,8% hợp đồng 4a,b 0,33đ 0,25đ 1,5đ dạng của của tam giác vuông, ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng) - Hình hộp 2 1 Hình lăng 5 chữ nhật TN14,15 TL5 11,7% trụ đứng 0,67đ 0,5đ Tổng: Số câu 12 3 3 3 1 22 Số 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% chung
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ - Phương trình Nhận biết: 2 câu bậc nhất và cách - Nhận biết được (TN) giải; phương trình bậc - Phương trình nhất 1 ẩn. - Biết xác định đưa được về tập nghiệm của 1 câu dạng ax + b = 0; phương trình tích. (TN) - Phương trình - Biết xác định 1 câu tích điều kiện của (TL) 1.Phương - Phương trình phương trình 1 chứa ẩn ở mẫu chứa ẩn ở mẫu. trình Thông hiểu: - Tìm nghiệm của một phương trình - Giải phương trình bậc nhất một ẩn ở mức đơn giản
  5. - Các bước giải Nhận biết: 1 câu một bài toán bằng - Biết các bước (TN) cách lập phương giải bài toán bằng trình cách lập phương - Giải bài toán trình. bằng cách lập 2. Giải bài toán 2 phương trình Vận dụng cao: bằng cách lập ( Các bài toán - Giải các bài 1 câu phương trình thực tế dẫn đến toán thực tế trong (TL) lập phương trình đời sống xã hội, rồi giải) trong thực tiễn sản xuất và xây dựng bằng cách lập phương trình 3 3. Bất phương - Liên hệ giữa thứ Nhận biết: trình (BPT) bậc tự và phép cộng - Biết dựa vào 4 câu nhất một ẩn - Liên hệ giữa thứ một số tính chất (TN) 2 câu tự và phép nhân (tính chất liên hệ (TL) - Bất phương giữa thứ tự với trình một ẩn phép cộng ở dạng - Bất phương bất đẳng thức, trình bậc nhất tính chất liên hệ một ẩn giữa thứ tự đối - với phép nhân) của bất đẳng thức để so sánh hai bất đẳng thức Thông hiểu: - Dựa vào một số tính chất của bất đẳng thức để chứng tỏ bất đẳng thức - Tìm được tập nghiệm của BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập
  6. nghiệm của BPT trên trục số. HÌNH HỌC 4 4. Tam giác đồng - Định lí Ta - lét Nhận biết: dạng và hệ quả của - Định lí Ta-lét 3 câu định lí Ta – lét (thuận và đảo), (TN) - Tính chất đường hệ quả của định lí phân giác của tam Ta-lét giác - Biết được tính - Tam giác đồng chất đường phân 2 câu dạng (khái giác của tam giác (TN) niệm, các - Biết được tỉ số trường hợp đồng dạng của hai tam giác. đồng dạng của Nhận biết được 2 câu tam giác, các hai tam giác đồng (TL) trường hợp dạng ( định nghĩa, đồng dạng của tính chất) của tam giác Thông hiểu: vuông, ứng - Tính được độ dụng thực tế dài của đoạn của tam giác thẳng dựa vào đồng dạng) định lí TaLet (thuận và đảo) Vận dụng: - Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để chứng minh hai tam giác đồng dạng; - Ứng dụng thực tế tam giác đồng dạng để tính
  7. chiều cao của một vật hoặc khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một địa điểm không tới được. Nhận biết: - Nhận biết được 2 câu (trực quan) các (TN) yếu tố của hình hộp chữ nhật. 5. Hình lăng - Hình hộp chữ 5 Vận dụng: trụ đứng nhật - Dựa vào kiến 1 câu thức hình học để (TL) tính được độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật. Tổng 12 6 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là B. . Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình là A. . B. ; C. D. và . hoặc . Câu 4. Cho hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 5 m, chu vi hình chữ nhật là 50 m. Gọi x (m) là chiều rộng (x > 0), chiều dài hình chữ nhật tính theo x là A. B. C. D. Câu 5. Cho thì A. B. C. D. Câu 6. Cho thì A. B. C. D. Câu 7. Bất phương trình x − 2 ≤ 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. x ≤ D. x ≤ 0. B. x ≤ -2. C. x ≥ 2. 2. Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 9. Cho ∆ABC, một đường thẳng a song song với BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt ở D và E. Biết thì A. B. C. D. Câu 10. Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC (D BC) (Hình 1) thì A. B. C. D. Câu 11. Khi M’N’P’ DEF. Cách viết nào sau đây là đúng?
  9. A. B. C. Câu 12. Cho hình vẽ. (Hình 2) Biết DE// BC. A Độ dài của cạnh DE là A. 4. 2,5 3 B. 3. C. 4,5. D D. E5. 1,5 1,8 B 6,4 C Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Cho Hình 3 biết DE // AC, (Hình 3) BD = 2; DA = 5; EC = 2,5. Độ dài x của cạnh BE là A. x = 5. B. x = 6,25. C. x = 6,5. D. x = 8. Câu 14. Hình hộp chữ nhật có A. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ. Số các cặp mặt phẳng song song với nhau là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Bài 1. (0,5 điểm) Giải phương trình: Bài 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Học kì I, số học sinh giỏi lớp 8A bằng số học sinh cả lớp. Sang học kì II, có thêm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh? Bài 3. (1,25 điểm) a) Cho Chứng minh b) Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số bất phương trình: Bài 4. (1,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3 cm; AC = 4 cm; Vẽ đường cao AE. (E BC). A a) Chứng minh: Từ đó suy ra AB2 = BE . BC. 3 b) Phân giác góc 2,5 ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF. D E 1,5 1,8 B 6,4 C
  10. Bài 5. (0,5 điểm) Cho hình lập phương ABCD. MNPQ có độ dài cạnh là 2cm. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương? --- Hết--- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 HKII (ĐỀ CHÍNH THỨC) NĂM HỌC 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi câu đúng điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C D A B B D C B C D A B C B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài Đáp án Điểm 1 0,5 điểm 5x – 4x = 4 + 3 0,25 x=7 0,25 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {7}. 2 Gọi x là số học sinh của lớp 8A (ĐK: xN*). Khi đó: 0,25 1,0 điểm Số học sinh giỏi của lớp 8A ở học kì I là Số học sinh giỏi của lớp 8A ở học kì II là + 3 Theo đề bài ta có phương trình: + 3 = +3= 5x + 120 = 8x 0,25 x = 40 (TMĐK: xN*) Vậy lớp 8A có 40 học sinh. (Lập luận và lập đúng phương trình 0,5 điểm, giải phương trình 0,25 điểm, kết luận đúng 0,25 điểm). 0,25 0,25 3a) Ta có: 0,5 điểm ) 0,25 2m > 2n (Nhân vào hai vế của BĐT trên với 2 (Cộng vào hai vế của BĐT trên với -3) 0,25 (đpcm). 3 b) 0,75 điểm
  11. 0,25 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0,25 //////////////////// 0,25 4 B Vẽ 0,25 E hình đúng điểm 0,25 C A F 4a ABC và EBA là hai tam giác vuông có góc B chung nên 1,0 điểm đồng dạng với nhau. 0,5 0,25 2 AB = BE . BC (điều phải chứng minh). 4b Áp dụng định lý Py - ta - go vào tam giác ABC vuông tại A, 0,5 điểm ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 = 52 BC = 5 Vì BF là tia phân giác của góc B nên Hay => AF = 3 . 4 : 8 = 1,5 (cm) 0,25 Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác ABF vuông tại A, ta có: BF2 = AB2 + AF2 = 32 + 1,52 = 11,25 BF = 3,4 (cm). 5 Diện tích mỗi mặt của hình lập phương là: 22 = 4 (cm2) 0,25 0,5 điểm Tổng diện tích các mặt của hình lập phương là: 4 . 6 = 24 (cm2) Vậy tổng diện tích các mặt của hình lập phương là 24 cm2. Lưu ý: Học sinh có cách giải khác cho kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa. + Cách tính điểm phần trắc nghiệm: Tổng số câu trả lời đúng chia cho 3 lấy hai chữ số phần thập phân. + Cách tính điểm toàn bài: Điểm số phần trắc nghiệm cộng điểm phần tự luận rồi làm tròn lấy một chữ số ở phần thập phân. GV duyệt đề GV ra đề
  12. Châu Thị Ngọc Hồng Nguyễn Thị Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2