Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Trung (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Trung (Đề tham khảo)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Trung (Đề tham khảo)
- 1 UBND HUYỆN CỦ CHI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH-THCS TÂN TRUNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN- LỚP 8 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Tổng điểm Nội dung Vận dụng =%- kiến thức Nhận Thông hiểu PTNL (mục biết Mức độ Mức độ tiêu) thấp cao Nhận được Hiểu được Biết vận dụng Chủ đề 1 dạng pt bậc 1, cách đưa về để giải pt chứa Phương trình phương trình pt bậc nhất ẩn ở mẫu tích và giải để giải Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 1đ 0,75 đ 0,75đ 2,5 đ Biết giải đúng Biết biểu Chủ đề 2 bpt và biểu diễn tập Bất diễn tập nghiệm của phương trình nghiệm bpt bpt trên trục trên trục số số Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,75đ 0,75 đ 1,5 đ Áp dụng tam giác đồng dạng đo chiều cao của vật thể. Toán thực tế: Thực tế Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập pt để tìm quãng đường, diện tích. Số câu 3 câu 3 câu Số điểm 3,5đ 3,5 đ Chủ đề 4 Biết c/m 2 C/m 2 tam giác Tam giác tam giác đồng dạng rồi đồng đồng dạng suy ra đẳng dạng đơn giản thức cần c/m
- 2 Vận dụng tỉ số đường phân giác trong tam giác suy ra đẳng thức cần tìm. Số câu 1 câu 2 câu 3 câu Số điểm 1đ 1,5đ 2,5 đ Tổng câu 3 câu 3 câu 4 câu 12 câu Tổng 1,75 đ 2,5 đ 5,75 đ 10,0 đ điểm
- 3 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao 1 CHỦ ĐỀ: Phương trình Thông hiểu: Phương trình đưa được 1TL PHƯƠNG bậc nhất 1 ẩn, về dạng ax + b = 0 (1a) TRÌNH đưa được về Vận dụng: Phương trình đưa được 1TL BẬC dạng ax + b = 0 về dạng ax + b = 0 (1c) NHẤT MỘT ẨN Phương trình Nhận biết: Phương trình tích dạng 1TL tích A(x).B(x) = 0. (1b) Phương trình Vận dụng: Giải phương trình chứa 1TL chứa ẩn ở ẩn ở mẫu. (1d) mẫu Thông hiểu: Giải bài toán liên quan 1TL đến diện tích. (4) Giải bài toán bằng cách lập Vận dụng: Giải bài toán liên quan đến 1TL phương trình quãng đường, vận tốc, thời gian. (3) 2 CHỦ ĐỀ: Thông hiểu: Giải bất phương trình 1TL BẤT bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập (2a) PHƯƠNG nghiệm trên trục số. TRÌNH Bất phương BẬC trình một ẩn Vận dụng: Giải bất phương trình bậc 1TL NHẤT nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm (2b) MỘT ẨN trên trục số. 3 CHỦ ĐỀ: Thông hiểu: Chứng minh hai tam 3TL Tam giác đồng TAM giác đồng dạng theo các trường hợp (5;6a,b) dạng GIÁC đã học, từ đó suy ra đẳng thức. ĐỒNG Tính chất Vận dụng: Sử dụng đẳng thức đã 1TL DẠNG đường phân chứng minh, định lí Pytago và tính (5c) giác chất đường phân giác để tìm cạnh cần tìm. Tổng 1 6 5 0
- 4
- 5 UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH-THCS TÂN TRUNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 8 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 9 x − 30 = 3 x + 6 b) (5 x − 2)( x + 7) = 0 3x + 2 5 3 x + 1 2 3 4 − 5x c) − = d) − = 2 2 3 6 x+2 x−2 x −4 Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 1 − 5 x −2 x − 7 a) 14x − 15 x−2 b) > 8 4 Bài 3: (1,25 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 36 km/h. Nhưng khi từ B về A người ấy giảm vận tốc 6 km/h nên thời gian về chậm hơn thời gian đi 15 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: (1,25 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.Biết chu vi của mảnh vườn là 120m. Tính xem diện tích mảnh vườn đó là bao nhiêu? Bài 5: (1 điểm) Bóng của một cột điện B trên mặt đất có độ dài là 4,5m. Cùng thời α E điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm α vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m. 2,1m Tính chiều cao của cột điện. A 4,5m C D 0,6m F Bài 6: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB
- 6 ---- HẾT ---- ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm 1 (2,5đ) 9 x − 30 = 3 x + 6 9 x − 3 x = 6 + 30 1a 6x = 36 (0,5đ) x =6 Vậy S = { 6} 0,25 x 2 (5 x − 2)( x + 7) = 0 5x − 2 = 0 x+7 = 0 1b 2 x= (0,5đ) 5 x = −7 2 Vậy S= ; −7 5 0,25 x 2 3x + 2 5 3 x + 1 − = 2 3 6 3 ( 3 x + 2 ) 2.5 3 x + 1 − = 6 6 6 1c 9 x + 6 − 10 = 3x + 1 (0,75đ) 6x = 5 5 x= 6 5 Vậy S= 6 0,25 x 3 1d x 2 0,25 x 3 2 3 4 − 5x (0,75đ) − = 2 ĐKXĐ: x+2 x−2 x −4 x −2
- 7 2( x − 2) 3( x + 2) 4 − 5x − = ( x − 4) ( x + 4) ( x − 4) ( x + 4) ( x − 4) ( x + 4) 2 x − 4 − 3x − 6 = 4 − 5 x 2 x − 3x + 5 x = 4 + 4 + 6 4 x = 14 x = 7 (tm) Vậy S = { 7} 14 x − 15 x − 2 ۳ 13x 13 x 1 2a (0,75đ) Vậy S = { x | x 1} 0,25 x 3 1 − 5 x 2 ( −2 x − 7 ) 2 (1,5đ) > 8 8 1 − 5 x > −4 x − 14 x < 15 2b (0,75đ) Vậy S = { x | x < 15} 0,25 x 3 Gọi x (km) là chiều dài quãng đường AB ( x > 0 ) 1 (15 phút = h) 4 x + Thời gian ô tô đi : (giờ) 36 3 x x + Thời gian ô tô về : = (giờ) (1,25đ) 36 − 6 30 Vì thời gian về chậm hơn thời gian đi là 15 phút. Nên ta có x x 1 phương trình : − = 30 36 4 6 x − 5 x = 45 x = 45 (thỏa mãn điều kiện) Vậy chiều dài quãng đường AB là 45km. 0,25 x 5 4 Gọi x (m) là chiều rộng khu vườn ( x > 0 ) 0,25 x 5 Chiều dài khu vườn là 5x (1,25đ) Vì chu vi khu vườn là 120m, ta có phương trình: ( x + 5 x ) .2 = 120 Giải ra được x = 10 . Vậy chiều rộng khu vườn là: 10m
- 8 Chiều dài khu vườn là: 50m Diện tích khu vườn là: 10.50 = 500 ( m2) B α E α 2,1m A 4,5m C D 0,6m F 5 (1đ) Bài toán được minh họa như hình vẽ. Xét tam giác ∆ABC và ∆ DEF , ta có ᄋA = D = 90 ᄋ (ánh sáng chiếu cùng thời điểm) ᄋ ᄋ B = E =α Do đó ∆ABC # ∆DEF (g.g) AB AC AB 4,5 2,1.4,5 Suy ra = hay = AB = = 15, 75 DE DF 2,1 0, 6 0, 6 Vậy chiều cao của cột điện là 15,75m. 6 (2,5đ) A D E B H C Xét ∆ABC và ∆ HBA, ta có: 6a ᄋA = ᄋ AHB = 90 (0,75đ) ᄋ B chung Vậy ∆ABC # ∆HBA (g.g) 0,25 x 3 6b Xét ∆ABC và ∆HAC , ta có: 0,25 x 4 ᄋ AHC = ᄋA = 90 (1đ) ᄋ C chung Vậy ∆ABC # ∆HAC (g.g) AC BC = (tỉ số đồng dạng) HC AC
- 9 Vậy AC 2 = HC.BC Ta có BD là đường phân giác của ∆ABC . AD AB Nên = (1) CD BC Và BE là phân giác của ∆ABH EH BH 6c Nên = (2) AE AB (0,75đ) V Vì ∆ABC # ∆HBA (cm câu a) AB BH Nên = (3) BC AB HE AD Từ (1), (2) và (3) suy ra = . AE CD 0,25 x 3 Ghi chú: - Học sinh giải cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm. - Hình vẽ bài hình học phải tương đối đúng. …………Hết…………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 30 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 63 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn