intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung

  1. Trường TH&THCS ZÀ HUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN 8 Năm học: 2022-2023 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông Chủ đề hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1.Phương Nhận biết Hiểu được trình bậc nghiệm các bước nhất 1 ẩn phương giải trình bậc phương nhất một trình chứa ẩn, ẩn ở mẫu phương trình tích. Số câu 2 1 3 Số điểm 0.67 1.0 1.67 Tỉ lệ % 3.3% 10% 16.7% 2.Bất Nhận biết Hiểu cách phương được bất giải và trình bậc đẳng thức; biểu diễn nhất 1 ẩn bất tập nghệm phương của bất trình bậc phương nhất một trình ẩn, tập nghiệm của bất phương trình. Số câu 4 1 5 Số điểm 1.33 1.0 2.33 Tỉ lệ % 13.3% 10% 23.3% 3.Giải bài Giải bài toán bằng toán bằng cách lập cách lập phương phương trình trình (Dạng chuyển
  2. động trên dòng nước) Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Tỉ lệ % 10% 10% 4.Tam Nhận biết Vận dụng giác đồng tính chất Chứng trường dạng đường minh hai hợp đồng phân giác tam giác dạng của của tam đồng dạng tam giác giác; nhận tính độ dài biết được các đoạn hai góc thẳng. tương ứng bằng nhau của hai tam giác đồng dạng, nhận biết khái niệm, hai tam giác đồng dạng trường hợp g.g Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 1.33 1.0 1.0 1.0 4.33 Tỉ lệ % 13.3% 10% 10% 10% 43.3% 5.Hình Nhận hộp chữ biếtsố mặt, nhật số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Số câu 2 2 Số điểm 0.67 0.67 Tỉ lệ % 6.7% 6.7% Tổng số câu 12 3 2 1 18 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. TRƯỜNG TH&THCS ZÀ HUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm).Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1. Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a ≠ 0) có nghiệm là A. B. C. D. Câu 2. Phương trình nào là phương trình tích : A. 2x - (x + 3) = 0. B. 2x + 3 = 0. C. 14x + 7 = 0 . D. (x - 5)(x + 3) = 0.
  4. Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cách viết nào sau đây không phải là một bất đẳng thức? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. . B. . C. . D.. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x ≥ 5 là: A. {x | x > 5}. B. {x | x ≥ 5}. C. {x | x < 5}. D. {x | x ≤ 5}. Câu 7. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x -5. B. x > 0. 0 -5 C. x - 5. D. x > -5. Câu 8. Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC) thì A. B. A C. D. Câu 9: Cho ∆DEF ∆ABC. Kết luận nào sau đây là B D C đúng? A. = . B. = . C. =. D. = . Câu 10. Cho ∆ABC và ∆A’B’C’ có = ; = . Khi đó đồng dạng với nhau theo trường hợp: A. góc – góc. B. cạnh - cạnh - cạnh. C. góc - cạnh – góc. D. cạnh - góc - cạnh. Câu 11: Một hình hộp chữ nhật có : A. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.. C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. D. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh. Bài 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Đường thẳng BB' vuông góc với các mặt phẳng nào? A. (ABCD) và (A'B'C'D'). B. (ABCD) và (A'B'BA). C. (BCC'B') và (A'B'C'D'). D. (ABCD) và (ABC'D'). II. TỰ LUẬN (6.0điểm) Câu 1: (2.0điểm) a)Giải phương trình sau: b)Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x – 15 > 0 Bài 2: (1.0đ)
  5. Một cano xuôi dòng trên một khúc sông từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến sông A và B, biết vận tốc dòng nước là 1,5 km/h. Bài 3: (3.0đ) Cho ∆ACD vuông tại A, có AC = 6cm và AD = 8cm. Vẽ đường cao AH của ∆ACD. a) Chứng minh: ∆ACD ∆HCA   b) Tính CD, HC c) Chứng minh: AH2 = HC.HD ………………………….Hết…………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 8 Năm học 2022 - 2023 I.TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Mỗi câu đúng 0.33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  6. Đáp C D D C A B A B C A B A án II.TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2.0đ) 0.25 ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2. Ta có: 0.25 0.25 2x - 4 - x - 1 = 3x - 11 0.25 x - 3x = 5 - 11 -2.x = - 6 x = 3 (t/m) Vậy phương trình có tập nghiệm S = {3} b)3x – 15 > 0 ⇔3x > 15 0.25 ⇔x>5 0.25 Vậy BPT có tập nghiệm S = {x/ x > 5} 0.25
  7. 0.25 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Câu 2 Gọi khoảng cách giữa hai bến sông A và B là x (km, x > 0) 0.25 (1.0đ) Vận tốc khi cano xuôi dòng từ A đến B là (km/h) Vận tốc khi cano ngược dòng từ B đến A là (km/h) 0.25 Theo đề, ta có PT: ⇔6x – 5x = 90 ⇔ x = 90 (km) 0.25 Vây khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 90km 0.25 Câu 3 A (3.0đ) 0.25 C D H 0.25 a)Xét ∆ACD và ∆HCA = = 900 0.25 chung 0.25 ⇒ (g – g) b)Áp dụng định lí Pytago trong ∆ACD (= 900) 0.25 CD2 = AC2 + AD2 = 62 + 82 100 0.25 ⇒CD = 10 (cm) Ta có: (vì ∆ACD ∆HCA) 0.25 ⇒HC = = = 3,6 (cm) 0.25 c)Xét ∆HAC và ∆HDA có: 0.25 = = 900 0.25 = (vì ∆ACD ∆HCA) ⇒∆HAC ∆HDA (g-g) 0.25 ⇒ = = AH2 = HC.HD 0.25
  8. Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Phan Thị Thiện Alăng Thị Crít Duyệt của hiệu trưởng Ating Dung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2