intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương Nội dung/Đơn thức TT Mức độ đánh giá / vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề Thông 2 TN 1: hiểu TL Phương - Xác trình bậc định được nhất 1 của ẩn nghiệm phương Phương trình bậc trình bậc nhất 1 ẩn, nhất 1 ẩn phương trình tích - Xác định được điều kiện xác định của phương trình - Giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Vận 1 TL dụng: 1 TL - Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Tính giá
  2. trị biểu thức Nhận biết: 2 TN - Nhận biết được Bất bất Phương phương trình bậc trình bậc nhất 1 ẩn. nhất 1 ẩn Phương - Nhận trình chứa biết được dấu giá trị tập tuyệt đối nghiệm Chủ đề của bất 2: Bất phương Phương trình bậc 1 nhất 1 ẩn trình bậc nhất 1 Thông TL ẩn hiểu: - Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 1 Chủ đề Nhận biết: 1 TN 3: Tam - Nhận giác biết được đồng mối quan dạng hệ giữa tỉ số chu vi và tỉ số Tam giác đồng đồng dạng của dạng 2 tam giác Vận 1 TL dụng: - Chứng minh được 2 tam giác đồng
  3. dạng - Vận dụng tính chất tia phân giác của một góc Nhận biết: 1 TN - Nhận biết được Hình các mặt, Lăng trụ cạnh, đỉnh đứng của hình hộp chữ Chủ đề nhật 4: Hình Lăng trụ Vận dụng 1 TL 1 cao: đứng và hình - Vận chóp đều dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật vào bài toán thực tế. Tổng 4 TN 2 TN 3 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20 % 35 % 40 % 5% Tỉ lệ 55 45 chung
  4. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: TOÁN 8 (Đề gồm 11 câu, in trong 02 trang Thời gian làm bài: 90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm: Câu 1: Phương trình 3x + 1 = -x + 9 có nghiệm là: A. x = 2. B. x = 5. C. x = -2. D. x = 3. Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x Câu 3: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x≥ 2 B. x > 2 C. x ≤ 2 D. x < 2 Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ≠ 2 B. x ≠ -5 C. x ≠ -2 D. x ≠ 5 Câu 5. Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó: A. B. C. D. Câu 6: Hình hộp chữ nhật có: A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh. C. 12 đỉnh, 6 mặt, 8 cạnh. D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7: (2,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a. 3x + 1 = 7x – 11; 3x = x + 4 b. ; c. d. Câu 8: (1,5 điểm) Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB. Câu 9: (2,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA, từ đó suy ra AB2 = BH.BC. b) Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại I, tia phân giác của góc HAC cắt BC tại K. Chứng minh IK song song với AC. Câu 10: (0,5 điểm) Nhà bạn An có một bể cá hình hộp chữ nhật với kích thước như sau: Chiều dài đáy bể là 1,5m, chiều rộng đáy bể là 1,2m và chiều cao của bể là 0,9m. Bạn An đổ nước vào bể sao cho khoảng cách từ mặt nước đến miệng bể cá là 0,2m. Hỏi bạn An đã đổ bao nhiêu lít nước vào bể cá? (biết 1 m3 = 1000 lít).
  5. Câu 11: (0,5 điểm) Cho . Hãy tính giá trị của biểu thức sau: ……Hết……
  6. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 A C C D A B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm Câu 7 (2,5 điểm) 3x + 1 = 7x – 11 1+11 = 7x -3x 12 = 4x x = 3 0,25 a Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {3}. 0,25 b 3x = x + 4 TH1: 3x 0 hay x 0 ta được phương trình mới: 3x = x + 4 x = 2 0,25 (thoả mãn) TH2: 3x < 0 hay x < 0 ta được phương trình mới: -3x = x + 4 x = -1 (không thoả mãn) Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {-1; 2}. 0,25 0,25 c (không t/m ĐKXĐ) 0,25 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 0,25 d 0,25 Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là: S = {x|} 0,25 0,25 Câu 8 (1,5 điểm) Gọi độ dài quãng đường AB là x (km). Điều kiện x > 0. 0,25 Đổi 11 giờ 30 phút = 11,5 giờ Thời gian dự định đi là 11,5 – 7 = (giờ) Thời gian thực tế đã đi là 12 – 7 = 5 (giờ)
  7. Vận tốc dự định đi là x : = (km/h) Vận tốc thực tế đã đi là (km/h) 0,25 Vì vận tốc thực tế chậm hơn vận tốc dự định 5 km/h nên ta có phương trình: +5= 0,25 Giải phương trình suy ra nghiệm x = 225 (thoả mãn điều kiện) Vậy quãng đường AB dài 225 km 0,25 0,25 0,25 Câu 9 (2,0 điểm) Vẽ 0,25 A hình đúng I B H K C Vì tam giác ABC vuông tại A => Vì AH BC (gt) => = 900 a) Xét ABC và HBA có: = (= 90o); chung 0,5  => ABC HBA (g - g) 0,25  ABH có BI là tia phân giác của góc ABC (gt)  => (tính chất đường phân giác của tam giác) (1) HAC có AK là tia phân giác của góc HAC (gt) 0,25  => (tính chất đường phân giác của tam giác) (2) b) Mà ABC HBA (ý a) => (3)  Từ (1), (2) và (3) suy ra 0,25  Xét tam giác AHC có => IK // AC (ĐL đảo của ĐL Talet) 0,25 0,25 Câu 10 (0,5 điểm)
  8.  Chiều cao của mực nước là : 0,9 – 0,2 = 0,7 (m)  Thể tích mực nước trong bể là: 1,5 . 1,2 . 0,7 = 1,26 (m3) 0,25  Vậy bạn An đã đổ vào bể cá 1,26 m3 nước hay 1260 lít nước 0,25  Câu 11 (0,5đ) Ta có => Ta xét 2 dãy: 0,25 2A = 2022 A =1011 Vậy A = 1011 0,25 Ghi chú: 1. Bài hình học nếu học sinh không vẽ hình hoặc hình sai cơ bản thì không chấm. 2. Mọi cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng.
  9. PHẦN KÍ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8 Tổng số trang (gồm: bảng đặc tả, đề thi và hướng dẫn chấm) là: 07 trang NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG Vũ Thị Hoa Hường Hoàng Thế Anh Trung Văn Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0